|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 843/QĐ-BNV 2021 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
Số hiệu:
|
843/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NỘI VỤ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
843/QĐ-BNV
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan
hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về
chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh Danh mục
chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ tại Danh mục
kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số
879/QĐ-BNV ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Danh mục chế
độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ trưởng;
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, VP (THTK).
|
BỘ
TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh Trà
|
DANH MỤC SỐ 01
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-BNV ngày 31 tháng 07 năm 2021 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên
Báo cáo
|
Đối
tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Tần
suất thực hiện báo cáo
|
Văn
bản QPPL quy định chế độ báo cáo
|
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức - biên chế
|
1
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính
sách tinh giản biên chế.
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Tổ chức-Biên chế)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 31/12 hàng năm)
|
Thông lư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC
ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính
|
|
II
|
Lĩnh vực công chức - viên chức
|
2
|
1
|
Báo cáo số lượng cán bộ, công chức,
viên chức được đánh giá xếp loại.
|
Các bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Công chức - Viên chức)
|
01 lần/năm
(Trước ngày 01/03 hàng năm)
|
Khoản 3 Điều 23 Nghị định số
90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2021 của Chính phủ
|
3
|
2
|
Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền
lương cán bộ, công chức.
|
Các bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Công chức - Viên chức)
|
01 lần/năm
(Trước ngày 30/6 hàng năm)
|
Điều 6 và Điều 7 Thông tư số
11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ
|
4
|
3
|
Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền
lương viên chức.
|
Các bộ, ngành và địa phương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Công chức - Viên chức)
|
01 lần/năm
(Trước ngày 30/6 hàng năm)
|
Điều 6 và Điều 7 Thông tư số
07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
III
|
Lĩnh vực chính sách tiền lương
|
5
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch,
chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp.
|
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án TAND tối cao, Viện trưởng
VKSND tối cao, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Tiền lương)
|
01 lần/năm
(Quý IV hàng năm)
|
Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông tư số
08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ
|
6
|
2
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ phụ
cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên
viên cao cấp và tương đương (loại A3).
|
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang
Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện
trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Tiền lương)
|
01 lần/năm
(Tháng 12 hàng năm)
|
Điểm 3.3 Khoản 3 Mục IV Thông tư số
04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ
|
|
IV
|
Lĩnh vực cải cách hành chính
|
7
|
1
|
Kết quả thực
hiện công tác cải cách hành chính nhà nước quý, 6 tháng, năm và phương hướng,
nhiệm vụ quý, 6 tháng, năm.
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Cải cách hành chính)
|
Hàng
quý, 6 tháng, năm
(Chậm nhất ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo)
|
Điểm g, Khoản 16, Điều 2 Nghị định
số 34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ
|
|
V
|
Lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC
|
8
|
1
|
Báo cáo định kỳ tổng kết công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm.
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, cơ quan trung ương các đoàn thể; UBND
cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 31/01 của năm liền kề)
|
Khoản 1 Điều 44 Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
|
9
|
2
|
Báo cáo hoạt động hàng năm của các
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức
chính trị - xã hội, cơ quan trung ương các đoàn thể; Trường Chính trị các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Trung tâm Chính trị cấp huyện
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 31/01 của năm liền kề)
|
Thông tư 06/2014/TT-BNV ngày
09/8/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
VI
|
Lĩnh vực văn thư, lưu trữ
|
10
|
1
|
Báo cáo Danh mục các dự án, công
trình thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử.
|
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước) và Bộ Xây dựng
|
01 lần/năm
(Trước ngày 31/12 hàng năm)
|
Thông tư liên tịch số
01/2014/TTLT-BNV-BXD của Bộ Nội vụ và Bộ Xây dựng.
|
11
|
2
|
Báo cáo về tình hình cấp, quản lý Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
|
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 15/01 của năm liền kề)
|
Thông tư số 09/2014/TT-BNV của Bộ Nội
vụ.
|
|
VII
|
Lĩnh vực quản lý hội, quỹ và tổ
chức phi chính phủ
|
12
|
1
|
Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt
động và quản lý của quỹ ở địa phương.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Tổ chức phi chính phủ)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 01/01 của năm liền kề)
|
Điểm g Khoản 1 Điều 45 Nghị định số
30/2012/NĐ-CP , ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
13
|
2
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động
của các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm vi hoạt động trong cả nước.
|
Các quỹ xã hội, quỹ từ thiện có phạm
vi hoạt động trong cả nước
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Tổ chức phi chính phủ)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 31/3 hàng năm)
|
Khoản 10 Điều 30 Nghị định số
30/2012/NĐ CP, ngày 12/4/2012 của Chính phủ.
|
14
|
3
|
Báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt
động và quản lý của hội ở địa phương.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Tổ chức phi Chính phủ)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 01/01 của năm liền kề)
|
Khoản 7 Điều 38 Nghị định số
45/2010/NĐ-CP , ngày 21/4/20210 của Chính phủ.
|
15
|
4
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động
của các hội có phạm vi hoạt động trong cả nước.
|
Các hội có phạm vi hoạt động trong
cả nước
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Tổ chức phi Chính phủ)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 01/12 hàng năm)
|
Khoản 7 Điều 24 Nghị định số
45/2010/NĐ-CP , ngày 21/4/2010 của Chính phủ.
|
|
VIII
|
Lĩnh vực công tác thanh niên
|
16
|
1
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính
sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước
về thanh niên.
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Vụ Công tác thanh niên)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 15/11 hàng năm)
|
Khoản 7 Điều 38 Luật Thanh niên
ngày 16/6/2020 của Quốc hội.
|
|
IX
|
Chế độ thông tin, báo cáo ngành
Nội vụ
|
17
|
1
|
Báo cáo sơ kết
công tác 6 tháng đầu năm ngành Nội vụ.
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Văn phòng Bộ)
|
01 lần/
năm
(Trước ngày 10/6 hàng năm)
|
Thông tư số 08/2019/TT-BNV ngày
10/6/2019 của Bộ Nội vụ.
|
18
|
2
|
Báo cáo tổng kết công tác năm ngành
Nội vụ.
|
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
|
Bộ Nội
vụ
(Văn phòng Bộ)
|
01 lần
năm
(Trước ngày 10/12 hàng năm)
|
Thông tư số 08/2019/TT-BNV ngày
10/6/2019 của Bộ Nội vụ.
|
DANH MỤC SỐ 02
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ BỘ NỘI VỤ BÁO CÁO
CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 843/QĐ-BNV ngày 31 tháng 07 năm 2021 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên báo cáo
|
Đối
tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Tần
suất thực hiện báo cáo
|
Văn
bản quy định chế độ báo cáo
|
|
I
|
Lĩnh vực cải cách hành chính
|
1
|
1
|
Báo cáo cải cách hành chính.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ
|
Hàng
quý, 6 tháng, năm
|
Điều 48 Nghị định số 138/2016/NĐ-CP
ngày 01/10/2016 của Chính phủ; Điểm h, Khoản 16, Điều 2 Nghị định số
34/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ.
|
|
II
|
Lĩnh vực công chức - viên chức
|
2
|
1
|
Báo cáo về công tác quản lý cán bộ,
công chức.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 30/9 hàng năm)
|
Điều 68 Luật Cán bộ, công chức; Điều
52, Điều 76 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ.
|
3
|
2
|
Báo cáo số lượng, chất lượng và tiền
lương cán bộ, công chức.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 30/9 hàng năm)
|
Điều 6 và Điều 7 Thông tư số
11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ.
|
4
|
3
|
Báo cáo về đội ngũ viên chức.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 30/9 hàng năm)
|
Điều 47 Luật Viên chức; Chương IV
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
|
5
|
4
|
Báo cáo thống kê số lượng, chất lượng
viên chức và tiền lương viên chức.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 30/9 hàng năm)
|
Chương IV Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; Điều 6, Điều 7 Thông tư số
07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ.
|
6
|
5
|
Báo cáo số lượng cán bộ, công chức,
viên chức được đánh giá xếp loại.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 30/9 hàng năm)
|
Khoản 4, Điều 23 Nghị định số
90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ.
|
7
|
6
|
Báo cáo kết quả xử lý kỷ luật đối với
các tổ chức, cá nhân.
|
Bộ Nội
vụ
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 30/9 hàng năm)
|
Điểm d Mục 5 Chỉ thị số
33/2008/CT-TTg ngày 20/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
|
8
|
7
|
Báo cáo về công tác quản lý hồ sơ
công chức.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 01/6 hàng năm)
|
Điều 15 Thông tư số 11/2012/TT-BNV
ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ.
|
9
|
8
|
Báo cáo về công tác quản lý hồ sơ
viên chức.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 01/9 hàng năm)
|
Điều 16 Thông tư số 07/2019/TT-BNV
ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ.
|
|
III
|
Lĩnh vực thực hiện dân chủ ở cơ
sở và công tác dân vận
|
10
|
1
|
Báo cáo kết quả thành lập tổ chức Đảng,
các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.
|
Bộ Nội
vụ
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 25/12 hàng năm)
|
Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
98/2014/NĐ-CP ngày 24/10/2014 của Chính phủ.
|
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý hội, quỹ và tổ
chức phi chính phủ
|
11
|
1
|
Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của quỹ.
|
Bộ Nội
vụ
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 31/01 hàng năm)
|
Khoản 8 Điều 45 Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ.
|
12
|
2
|
Báo cáo về hoạt động chữ thập đỏ.
|
Bộ Nội
vụ
|
Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 31/01 hàng năm)
|
Khoản 2 Điều 31 Luật số
11/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội.
|
|
V
|
Lĩnh vực công tác thanh niên
|
13
|
1
|
Báo cáo việc thực hiện chính sách
thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học
trẻ.
|
Bộ Nội
vụ
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 31/12 hàng năm)
|
Khoản 4 Điều 6 Nghị định số
140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ.
|
14
|
2
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính
sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước
về thanh niên.
|
Bộ Nội
vụ
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
01 lần/năm
(Trước ngày 31/12 hàng năm)
|
Khoản 7 Điều 38 Luật Thanh niên
ngày 16/6/2020 của Quốc hội.
|
Quyết định 843/QĐ-BNV năm 2021 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 843/QĐ-BNV ngày 31/07/2021 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
2.543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|