|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
842/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 842/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
11 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
674/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2021/TTr- SGTVT ngày 09/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên
cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25 lĩnh vực đường
bộ theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 30/3/2020; thay thế Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự từ 01 đến 17 Quyết định số 643/QĐ- UBND ngày
30/5/2022 của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu VT. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
- Cơ quan thực hiện: Sở
Giao thông vận tải
- Căn cứ pháp lý:
+ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT
ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
+ Quyết định số 674/QĐ-UBND
ngày 10/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
01
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
03
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (cho phương tiện phi thương mại của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
04
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia (cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
|
05
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định,
phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa
phương)
|
06
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định,
phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa
phương)
|
07
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
08
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
09
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
10
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
11
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
12
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
13
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
14
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
15
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
16
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
17
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
18
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
19
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (bị mất hoặc bị hỏng hoặc có sự thay đổi
về nội dung)
|
22
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
23
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
24
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
25
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
26
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
28
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
29
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
30
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
31
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
32
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và
xe taxi tải)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục:
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại
2
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm tra
xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không chấp thuận
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Văn bản chấp thuận).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt
động
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC;
- Tổ chức kiểm tra, lập biên
bản;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
3. Thủ tục:
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (cho phương tiện phi
thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
4. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (cho phương tiện phi
thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
5. Thủ tục:
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện vận
tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá
nhân đóng trên địa bàn địa phương)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép liên vận, Phù hiệu giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
6. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện
vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức,
cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
7. Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không gia hạn trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các
Hiệp định khung ASEAN).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
8. Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không gia hạn trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện
của Trung Quốc).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
9. Thủ tục:
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
10. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
11. Thủ tục:
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào; Phù hiệu liên vận giữa Việt
Nam – Lào).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
12. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
13. Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không gia hạn trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào bằng văn
bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
14. Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không gia hạn trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia bằng
văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
15. Thủ tục:
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không gia hạn trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào,
Campuchia bằng văn bản hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ
hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
16. Thủ tục:
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
17. Thủ tục:
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt
Nam, Lào và Campuchia).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
18. Thủ tục:
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp thông
báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Thông báo bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
19. Thủ tục:
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
20. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
- Trình tự thực hiện: Cá nhân
có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe lập hồ sơ gửi đến
cơ sở đào tạo lái xe. Cơ sở đào tạo tổ chức tập huấn theo chương trình tập huấn
về nghiệp vụ giáo viên dạy thực hành lái xe theo quy định của Bộ Giao thông vận
tải. Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình
tập huấn, Cơ sở đào tạo gửi hồ sơ về Sở Giao thông vận tải đề nghị kiểm tra cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác, trong thời hạn 02 ngày làm việc phải có văn bản nêu rõ nội dung,
lý do đề nghị cơ sở đào tạo lái xe bổ sung đầy đủ, chính xác.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
05 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC;
- Tổ chức kiểm tra, đánh giá.
Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản cho cơ sở đào tạo
và nêu rõ lý do.
|
|
|
- Căn cứ vào kết quả kiểm
tra, dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp cá nhân không đạt
kết quả, thông báo bằng văn bản cho cá nhân.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận giáo viên dạy tực hành lái xe).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Thời hạn tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc
Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày
làm việc
|
21. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (bị mất hoặc bị hỏng
hoặc có sự thay đổi về nội dung)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp cá nhân không đủ
điều kiện, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
1,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC ( Giấy chứng nhận giáo viên dạy tực hành lái xe).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
22. Thủ tục:
Cấp Giấy phép xe tập lái
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày
làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,25 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC;
- Tổ chức kiểm tra thực tế, lập
biên bản tại thời điểm kiểm tra cấp giấy phép đào tạo lái xe;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép xe tập lái).
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc
|
23. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
1,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép xe tập lái).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
24. Thủ tục:
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ
theo quy định, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ, trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC
|
07 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC;
- Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức
kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép đào tạo lái xe ô tô).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
25. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo,
lưu lượng đào tạo
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
05 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC;
- Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với cơ quan quản lý giáo dục nghề nghiệp tại địa phương tổ chức
kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản.
|
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC
(Giấy phép đào tạo lái xe ô tô).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|
26. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung khác
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
1,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép đào tạo lái xe ô tô).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
27. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
01 ngày
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
* Trường hợp 1: Trường hợp
trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng
loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe.
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC;
- Tổ chức kiểm tra, lập biên
bản;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
08 ngày
|
* Trường hợp 2: Trường hợp
bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận.
- Xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Trường hợp 1 - Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
Trường hợp 2 - Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
28. Thủ tục:
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét (scan)
và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh
doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, thẩm
định hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và
nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
29. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị
tước quyền sử dụng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh
doanh vận tải trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
2,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, thẩm
định hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và
nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô).
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
30. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh
doanh vận tải trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
1,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, thẩm
định hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt;
- Trường hợp không cấp phải
trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và
nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
31. Thủ tục:
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng
xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô
đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa
thông thường và xe taxi tải)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh
doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp từ chối không cấp,
trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Phù hiệu).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập nhật
kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu trữ hồ
sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
32. Thủ tục:
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách:
bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe
ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC; lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi,
bổ sung, thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến đơn vị kinh
doanh vận tải trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ TTHC, kiểm
tra xử lý hồ sơ TTHC;
- Dự thảo kết quả TTHC trình
lãnh đạo Phòng kiểm duyệt.
- Trường hợp từ chối không cấp,
trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
và nêu rõ lý do.
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Phù hiệu).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống giải quyết TTHC, lưu
trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc
|
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 842/QĐ-UBND ngày 11/07/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|