|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 420/QĐ-UBND 2020 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Ninh Thuận
Số hiệu:
|
420/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 420/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 30
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày
03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số: 271/TTr-SGTVT ngày 21/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều
36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải; (báo cáo)
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP); (báo cáo)
- CT, các PCT.UBND tỉnh; (báo cáo)
- TT.CNTT & TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Nhóm thủ tục hành
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô.
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường
hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép.
|
Quyết định số
2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
- Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành
khách bằng xe buýt.
- Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe
vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt.
- Cấp phù hiệu xe nội bộ.
- Cấp lại phù hiệu xe nội bộ.
- Cấp phù hiệu xe trung chuyển.
- Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
|
3
|
- Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
- Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
- Công bố lại đưa bến xe khách vào khai
thác.
- Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
- Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác.
|
4
|
- Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô.
|
5
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách
cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia.
|
6
|
- Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam.
- Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam.
|
7
|
- Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào
- Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các Cơ quan
Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức
quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị,
chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ
chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh.
- Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
|
8
|
- Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện.
- Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện.
|
9
|
- Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
- Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
- Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và
thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại
Việt Nam.
|
10
|
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng lần đầu.
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng có thời hạn.
- Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến.
|
Quyết định số
1286/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất.
|
13
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
14
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng.
|
16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng.
|
17
|
Cấp Giấy phép xe tập lái.
|
Quyết định số
70/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe.
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe.
|
21
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
|
22
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
|
23
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái
xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
lái xe đủ điều kiện hoạt động.
|
26
|
Cấp lại Giấy phép lái xe.
|
Quyết định số
2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
27
|
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông
vận tải cấp.
- Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc
phòng cấp.
- Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp.
- Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài.
- Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
- Cấp giấy phép lái xe quốc tế.
- Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế.
|
28
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ.
|
29
|
- Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao
thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao
thông vận tải quản lý).
- Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp
IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường
huyện do Sở giao thông vận tải quản lý.
- Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc
lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường
bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Cấp phép thi công công trình đường bộ
trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ
thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
Quyết định số
2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
- Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng
áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
Quyết định số
422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30
|
- Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do
Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác
Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở
Giao thông vận tải quản lý).
- Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ
ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ
do Sở Giao thông vận tải quản lý).
|
Quyết định số
422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe
cơ giới đường bộ cải tạo.
|
Quyết định số
2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
32
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội
địa.
|
Quyết định số
2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
33
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
|
34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
|
|
35
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
36
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
37
|
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối
với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4).
|
Quyết định số
2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch
|
38
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối
với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4).
|
39
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
Quyết định số
159/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
40
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
|
41
|
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Quyết định số
2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
43
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
|
44
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội
địa.
|
Quyết định số
2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
45
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
46
|
Công bố lại cảng thủy nội địa.
|
47
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương.
|
48
|
- Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu
tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ
trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể
thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
|
49
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công
trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế.
|
50
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy
nội địa.
|
Quyết định số
397/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
51
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối
với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
|
B
|
TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Giao
thông vận tải
|
52
|
Cấp mới Giấy phép lái xe.
|
Quyết định số
2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tổng số: 52 nhóm
TTHC (92 thủ tục hành chính)
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường
hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép Kinh doanh vận tải); chuyển Lãnh đạo
phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
02 ngày (Trường
hợp cấp lại Giấy phép bị mất: 28 ngày)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký - duyệt Giấy phép KDVT và
Phương án KDVT, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy phép KDVT và Phương án
KDVT; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất: 30
ngày
|
03 ngày
|
2. Nhóm TTHC:
- Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải
hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng
xe buýt.
- Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận
tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành
khách bằng xe buýt.
- Cấp phù hiệu xe nội bộ; cấp lại phù hiệu xe
nội bộ; cấp phù hiệu xe trung chuyển; cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
Chuyển ngay
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Phù hiệu); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt;
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Phù hiệu, đồng thời xử
lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Phù hiệu; vào sổ theo dõi; chuyển
hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển ngay
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
(Đối với phương tiện mang biển số đăng ký
không thuộc tỉnh Ninh Thuận: 07 ngày làm việc)
|
01 ngày
|
3. Nhóm TTHC: Công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác;
- Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
- Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác.
- Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
- Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai
thác.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng
thời xử lý trên PM DVC, chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ theo
dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
4. Nhóm TTHC: Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Công bố đăng ký khai thác tuyến); chuyển
Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Công bố đăng ký khai
thác tuyến, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho, Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày
|
5. Nhóm TTHC: Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào -
Campuchia.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
6. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia
- Lào - Việt Nam.
- Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép liên vận CLV); chuyển Lãnh đạo
phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép liên vận CLV, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
7. Nhóm TTHC:
- Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào và Campuchia.:
- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan Trung ương của
Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại
giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội,
đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện
sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt
Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh.
- Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt
Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
Chuyển ngay
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC,
dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép hoặc Văn bản gia hạn), chuyển Lãnh đạo
phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản
gia hạn; đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển Văn thư đóng dấu.
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản gia hạn, chuyển
hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển ngay
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
8. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện.
- Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho
phương tiện.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC,
dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép), chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép; đồng thời xử
lý trên PM DVC; chuyển Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Giấy phép, chuyển hồ sơ lưu cho
phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
9. Nhóm TTHC:
- Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
- Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
- Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và
thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt
Nam.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
Chuyển ngay
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép được gia hạn hoặc xác nhận gia hạn
trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện), chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt;
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép được gia hạn
hoặc xác nhận gia hạn trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện, đồng thời
xử lý trên PM DVC, chuyển Văn thư đóng dấu.
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Giấy phép được gia hạn hoặc xác nhận
gia hạn trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện, chuyển hồ sơ lưu cho phòng
Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Chuyển ngay
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
10. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.
- Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
- Đăng ký xe máy
chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC); gửi phiếu hẹn kiểm tra xe máy chuyên
dùng (XMCD) và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên
PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; kiểm tra XMCD
theo lịch hẹn (Đối với trường hợp XMCD đang hoạt động, tập kết ngoài địa
phương thì có văn bản đề nghị Sở GTVT nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm
tra XMCD, thời hạn kiểm tra không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị); xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận
đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết
TTHC vào PM DVC.
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký
XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký
XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD và Biển số XMCD) cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
11. Nhóm TTHC: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC;
dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo
phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký
XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký
XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
12. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
bị mất.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; chuyển thông tin
hồ sơ đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở (thời hạn đăng tải là 15 ngày);
xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận đăng ký
XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào
PM DVC.
|
- Thời gian phòng
chuyên môn xử lý: 02 ngày;
- Thời gian đăng tải
là 15 ngày).
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký
XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký
XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
20 ngày
|
13. Nhóm TTHC: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh,
thành phố.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC); gửi phiếu hẹn kiểm tra XMCD và phiếu
hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản
lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra xe máy
chuyên dùng (theo lịch hẹn); xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết
(Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết
quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký
XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký
XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
14. Nhóm TTHC: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trưng tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Phiếu di chuyển đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo
phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Phiếu di chuyển Đăng ký
XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Phiếu di chuyển Đăng ký
XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
15. Nhóm TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký tạm thời XMCD); chuyển
Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký
tạm thời XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký tạm
thời XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển
kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
16. Nhóm TTHC: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua
Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ
giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Xác nhận tờ khai xóa sổ đăng ký XMCD); chuyển
Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; vào sổ quản lý XMCD; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC
vào PM DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt xác nhận xóa sổ Đăng ký XMCD,
đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Tờ khai xóa sổ đăng ký XMCD
đã được xác nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
17. Nhóm TTHC: Cấp Giấy phép xe tập lái.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải
|
Chuyển ngay
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép xe tập lái); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép xe tập lái, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy phép xe tập lái; vào sổ
theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển ngay
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
01 ngày
|
18. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép xe tập lái); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép xe tập lái, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy phép xe tập lái; vào sổ
theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
19. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua
Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ
giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá; dự thảo Kết quả giải quyết
(GCN Giáo viên dạy TH lái xe); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết
quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
01 ngày (Sau khi Kết
thúc kiểm tra, đánh giá)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GCN Giáo viên dạy TH lái
xe, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo GCN Giáo viên dạy TH lái
xe; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
20. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (GCN Giáo viên dạy TH lái xe); chuyển Lãnh đạo
phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GCN Giáo viên dạy TH lái
xe, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo GCN Giáo viên dạy TH lái
xe; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
21. Nhóm TTHC: Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lái xe ô tô); chuyển Lãnh
đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày
|
22. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất,
bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lái xe ô tô); chuyển Lãnh
đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
23. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều
chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định xử lý hồ sơ qua PM DVC,
dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lại, xe ô tô); chuyển Lãnh đạo
phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết
quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
06 ngày
|
24. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua
Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyên hồ sơ
giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ
điều kiện hoạt động); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải
quyết TTHC vào PM DVC.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời
xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ
theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
25. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều
kiện hoạt động.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ
giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ
điều kiện hoạt động); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải
quyết TTHC vào PM DVC.
|
Trường hợp TTSHLX có sự thay đổi về thiết bị
sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe; 3,5
ngày; Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua
PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời
xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ
theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết.
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành, chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp TTSHLX có sự thay đổi về thiết
bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe:
|
05 ngày
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được
cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng
nhận:
|
03 ngày
|
26. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy phép
lái xe.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết quả
cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ trên
PM QLGPLX.
|
02 tháng
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh trên
PM QLGPLX.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM QLGPLX.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật kết
quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư.
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi; chuyên GPLX cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả GPLX cho cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 tháng
03 ngày
|
27. Nhóm TTHC:
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp; Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp; Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài;
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam; cấp giấy phép lái xe quốc tế; cấp lại giấy phép lái
xe quốc tế.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết quả
cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ trên
PM QLGPLX.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh trên
PM QLGPLX.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM QLGPLX.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật kết
quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư:
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả GPLX cho cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
28. Nhóm TTHC: Cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép lưu hành); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép lưu hành, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu Giấy phép lưu hành; vào sổ
theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
29. Nhóm TTHC:
- Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông
vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông, vận
tải quản lý).
- Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng
áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ
chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV
trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường
huyện do Sở giao thông vận tải quản lý.
- Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc
lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường
bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Cấp phép thi công công trình đường bộ trên
quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống
đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả chợ tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt;
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PMDVC.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử
lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo
dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả Kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày
|
30. Nhóm TTHC:
- Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở
Giao thông vận tải quản lý).
- Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở
Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao
thông vận tải quản lý).
- Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở
Giao thông vận tải quản lý).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt;
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử
lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo
dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
31. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (GCN thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo);
chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM
DVC.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua
PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GCN thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư
đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào sổ, Đóng dấu GCN thẩm định thiết kế xe
cơ giới cải tạo; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải,
chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
32. Nhóm TTHC: Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng
thời xử lý trên PM. DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu Văn bản chấp thuận; vào sổ
theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
33. Nhóm TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt;
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử
lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo
dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm. Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
04 ngày
|
34. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt;
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử
lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo
dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
35. Nhóm TTHC: Công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ
theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày
|
36. Nhóm TTHC: Công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua
Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số, đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ
theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
37. Nhóm TTHC: Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào
tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm
duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời
xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi;
chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
38. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở
loại 4).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm
duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
- Đối với trường hợp
cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 1,5 ngày;
- Đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 3,5
ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời
xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi;
chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng
nhận bị mất, bị hỏng:
|
03 ngày
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận
khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo:
|
05 ngày
|
39. Nhóm TTHC: Dự học, thi, kiểm
tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi biên nhận nộp hồ sơ cho cá
nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy
cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC;
Hẹn cá nhân làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra; tổ chức thực hiện công tác chuẩn
bị dự học, thi, kiểm tra; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xem xét, duyệt hồ sơ dự học, thi,
kiểm tra; chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt, đồng thời xử lý trên PM DVC.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt các văn bản liên quan đến
dự học, thi, kiểm tra, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư
đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu các văn bản liên quan; vào sổ theo
dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết
TTHC (giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra) cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
40. Nhóm TTHC: Cấp, cấp lại, chuyển
đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm
duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời
xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ theo
dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết
TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
41. Nhóm TTHC:
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiên thủy nội địa.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký Phương tiện thủy nội
địa); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào
PM DVC.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký,
đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký;
vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày
|
42. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC;
dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký Phương tiện thủy nội địa);
chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM
DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký,
đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký;
vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả
giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
43. Nhóm TTHC: Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận xóa Đăng ký Phương tiện thủy
nội địa); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC
vào PM DVC.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
02 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận xóa Đăng
ký phương tiện thủy nội địa, đồng thời xử lý trên PM, DVC; chuyển hồ sơ cho
Văn thư đóng dấu.
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận xóa Đăng ký
phương tiện thủy nội địa; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý
vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận xóa Đăng ký phương
tiện thủy nội địa và hồ sơ đã niêm yết) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày
|
44. Nhóm TTHC: Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào số theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyên Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày
|
45. Nhóm TTHC: Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC;
dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm
duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 8,5 ngày.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 3,5 ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
|
10 ngày
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
|
05 ngày
|
46. Nhóm TTHC: Công bố lại cảng thủy
nội địa.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý vận tải.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết TTHC (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 4,5 ngày.
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài: 1,5 ngày.
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
|
06 ngày
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
|
03 ngày
|
47. Nhóm TTHC: Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản thỏa thuận đối với dự án); chuyển
Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản thỏa thuận đối với
dự án, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
48. Nhóm TTHC:
- Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư
xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao
thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo
đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương).
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở Giao thông vận tải (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh).
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC;
dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản thỏa thuận; văn bản chấp thuận; Văn bản
Thông báo); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết
TTHC vào PM DVC.
|
3,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý
trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
49. Nhóm TTHC: Chấp thuận tiếp tục
sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ
qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển
hồ sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng
kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
27 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng
thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
30 ngày
|
50. Nhóm TTHC: Phê duyệt Phương án
bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển,
vùng nước đường thủy nội địa.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua
Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo Kết quả giải quyết
(Văn bản xin ý kiến; Văn bản phê duyệt); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt;
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý
trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
51. Nhóm TTHC: Chấp thuận vị trí đổ
chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và
vùng nước đường thủy nội địa.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua
Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ
sơ giấy cho Văn thư Sở
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản
lý giao thông.
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM
DVC; gửi Tờ trình xin ý kiến UBND tỉnh; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản
xin ý kiến; Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết
quả giải quyết TTHC vào PM DVC.
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông
|
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM
DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý
trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu.
|
04 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu
cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
Trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Giao thông vận
tải:
- Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh:
|
15 ngày
10 ngày
05 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
52. Nhóm TTHC: Cấp mới Giấy phép
lái xe.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
KIỂM TRA HỒ SƠ, CHUẨN BỊ CÔNG TÁC SÁT HẠCH
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức phụ trách tiếp nhận và
trả kết quả TTHC
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự sát
hạch cấp giấy phép lái xe từ cơ sở đào tạo; gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cơ
sở đào tạo; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải.
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh, xử lý hồ sơ qua phần mềm
Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX); dự thảo Quyết định tổ chức kỳ sát hạch;
chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; chuẩn bị công tác sát hạch.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Duyệt hồ sơ dự sát hạch; Quyết định tổ chức
kỳ sát hạch.
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát hạch.
|
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Quyết định tổ chức kỳ sát hạch;
vào sổ theo dõi; chuyển cho phòng Quản lý vận tải.
|
|
II
|
CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
Bước 1
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Nhận kết quả sát hạch từ Trung tâm sát hạch
lái xe; xử lý qua PM QLGPLX; dự thảo Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái
xe; in Giấy phép lái xe qua PM QLGPLX.
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Duyệt Quyết định trúng tuyển; Mã hóa ảnh in
Giấy phép lái xe qua PM QLGPLX
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định trúng tuyển, ký Biên bản
tổng hợp kết quả sát hạch, ký Giấy phép lái xe trên PM QLGPLX.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Đóng dấu Quyết định trúng tuyển, Biên bản tổng
hợp kết quả sát hạch.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Công chức, viên chức phụ trách tiếp nhận và
trả kết quả TTHC.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ sở đào tạo.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày
|
Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 420/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
745
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|