|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
841/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 841/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
11 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày
10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3165/TTr-STNMT ngày 10/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; sửa
đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện
tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết các thủ
tục hành chính được phê duyệt tại: Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 08/4/2023; Quyết
định số 607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023; Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01/6/2023;
Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 và Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày
22/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
- Như trên -
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
- Như trên -
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
|
- Như trên -
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
- Như trên -
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
- Như trên -
|
II
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
- Như trên -
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
- Như trên -
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
- Như trên -
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
- Như trên -
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Như trên -
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
- Như trên -
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
- Như trên -
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
- Như trên -
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
- Như trên -
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
- Như trên -
|
III
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối
với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
- Như trên -
|
3
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước mặt
|
- Như trên -
|
4
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
- Như trên -
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
- Như trên -
|
6
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
- Như trên -
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29/6/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
- Như trên -
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban
hành
1. Tạm dừng hiệu lực giấy
phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết:
- Trường hợp đủ điều kiện: tham mưu dự thảo
Tờ trình và Quyết định chấp thuận tạm dừng Giấy phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo
văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc).
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả xử lý hồ sơ (văn bản trình UBND
tỉnh hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ cho tổ chức)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết
định chấp thuận tạm dừng hiệu lực giấy phép)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 23 ngày
|
2. Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự
thảo Tờ trình và Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép, trình lãnh đạo
phòng giải quyết.
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết
định chấp thuận trả lại giấy phép)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 08 ngày
|
3. Đăng ký sử dụng mặt nước,
đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận tờ khai đăng ký và chuyển cho Văn phòng
Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra nội dung thông tin tờ khai đăng
ký; dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận đăng ký
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 14 ngày
|
4. Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định Phương án, tham mưu
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
24,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Văn
bản có ý kiến về Phương án)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 30 ngày
|
5. Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
24,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Văn
bản cho ý kiến đối với kết quả vận hành thử nghiệm)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 30 ngày
|
6. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu dự thảo
Tờ trình và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền.
- Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo
văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 15 ngày).
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ (văn bản
trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo trả lại; bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 20 ngày
|
II. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
1. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan.
Đối với công trình thăm dò, khai thác nước dưới
đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thì dự thảo văn bản lấy ý kiến
của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai
thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy
lợi.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Trường hợp không đủ điều kiện: dự thảo
văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày).
|
29 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ (Văn bản
trình UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ hoặc văn bản đề nghị bổ
sung, chỉnh sửa đề án cho tổ chức, cá nhân)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 40 ngày
|
2. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan.
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện:
dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn
chỉnh là 24 ngày).
|
19 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ (Văn bản
trình UBND tỉnh hoặc Văn bản lấy ý kiến các cơ quan; Văn bản thông báo trả lại
hồ sơ hoặc văn bản đề nghị bổ sung, chỉnh sửa báo cáo cho tổ chức, cá nhân)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy
phép)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 30 ngày
|
3. Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì tham mưu kiểm tra
thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Đối với công trình thăm dò, khai thác nước dưới
đất nằm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thì dự thảo văn bản lấy ý kiến
của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi về tác động của việc khai
thác nước dưới đất của công trình đề nghị cấp phép đến an toàn công trình thủy
lợi.
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày).
|
34 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy
phép)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 45 ngày
|
4. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày
đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì tham mưu kiểm tra
thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo; tổ chức lấy ý kiến các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 24 ngày).
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy
phép)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 38 ngày
|
5. Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp cần thiết tổ chức kiểm tra thực tế
điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hoặc đề
nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi có tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm
tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ quan thẩm định hồ
sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra.
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 14 ngày).
|
14,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên KSN&BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 20 ngày
|
6. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp cần thiết tổ chức kiểm tra thực tế
điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân hoặc đề
nghị cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài nguyên nước địa phương nơi có tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế. Cơ quan được đề nghị kiểm
tra có trách nhiệm kiểm tra và trả lời bằng văn bản cho cơ quan thẩm định hồ
sơ trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị kiểm tra.
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc).
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên KSN&BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 15 ngày
|
7. Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 08 ngày
|
8. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung
hoàn chỉnh là 15 ngày).
|
9 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời gian thực
hiện: 20 ngày
|
9. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
9.1. Trường hợp hồ sơ tính
tiền cấp quyền nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
|
34 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 45 ngày
|
9.2. Trường hợp hồ sơ tính
tiền cấp quyền nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác
tài nguyên nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 38 ngày
|
10. Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí
hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ tỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định phê duyệt.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ)
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết
định phê duyệt điều chỉnh tiền cấp quyền)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 21 ngày
|
11. Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
11.1. Đăng ký khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển đối với trường hợp công trình khai thác nước không
phải là hồ chứa, đập dâng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận tờ khai đăng ký và chuyển hồ sơ cho Văn
phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định nội dung thông tin tờ
khai; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy
xác nhận đăng ký)
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 14 ngày
|
11.2. Đăng ký khai thác,
sử dụng nước mặt, nước biển đối với trường hợp công trình khai thác nước là hồ
chứa, đập dâng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận tờ khai đăng ký và chuyển hồ sơ cho Văn
phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí
hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định nội dung thông tin tờ
khai; dự thảo kết quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy
xác nhận đăng ký)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 28 ngày
|
III. Thủ tục hành chính thay
thế
1. Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan.
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện
đề án.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung,
hoàn chỉnh 24 ngày).
|
34 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy
phép)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày
|
2. Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác nước mặt, nước biển
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan.
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện
đề án.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung,
hoàn chỉnh 24 ngày).
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy
phép)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 38 ngày
|
3. Trả lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
- Đối với trường hợp đủ điều kiện chấp thuận
trả lại cấp phép: Tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ.
- Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện
hồ sơ: dự thảo văn bản gửi thông báo cho chủ giấy phép bổ sung, hoàn thiện
đề án.
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung,
hoàn chỉnh 06 ngày làm việc).
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết
định chấp thuận)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 20 ngày
|
4. Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
- Đối với trường hợp đủ điều kiện cấp lại: Tham
mưu dự thảo Tờ trình và giấy phép.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: dự
thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Giấy
phép)
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 15 ngày
|
5. Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ:
- Dự thảo văn bản lấy ý kiến của Sở Công Thương,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ
chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì tiến hành tổ chức
kiểm tra thực địa, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa.
- Trường hợp đủ điều kiện: Tham mưu dự thảo
Tờ trình và Quyết định phê duyệt Phương án.
- Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt:
dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ
|
38 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Quyết
định phê duyệt phương án)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải quyết
|
49 ngày
|
6. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên
khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, tổ chức lấy ý kiến; dự thảo kết
quả xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng:
- Tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối
thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng.
- Tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.
|
45 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến
đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký duyệt kết quả giải quyết xử lý hồ sơ trình
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên
môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (Văn
bản tổng hợp các ý kiến góp ý)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 56 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đăng ký khai thác, sử dụng
nước dưới đất
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Tiếp nhận tờ khai và chuyển cho Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, kiểm tra nội dung thông tin tờ khai, dự
thảo văn bản xử lý trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý, trình
lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt xác nhận tờ khai đăng ký khai
thác, sử dụng nước dưới đất
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải quyết
|
14 ngày
|
2. Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, tham mưu tổ chức lấy ý kiến, dự thảo văn
bản xử lý, trình lãnh đạo phòng giải quyết:
- Tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối
thoại trực tiếp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng.
- Tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản xử lý.
|
37 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý, trình
lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt duyệt Văn bản tổng hợp các ý kiến
góp ý
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: 42 ngày
|
Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 841/QĐ-UBND ngày 11/07/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
76
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|