|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Chinh
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 84/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 183/STP-XDKTVB ngày 11 tháng
01 năm 2023 về việc công bố danh mục văn bản hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực như
sau:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực toàn bộ
tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực một phần
tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Công báo thành phố;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, NC, STP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trung Chinh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị
quyết
|
119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định mức khoán kinh phí hoạt động
các tổ chức chính trị - xã hội phường, xã, dưới phường, xã và tổ dân phố,
thôn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
28/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng
về quy định mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường,
xã, dưới phường, xã và mức khoán kinh phí hoạt động tổ dân phố, thôn.
|
24/7/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp,
chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
Nghị quyết số 87/2022/NQ-HĐND ngày
15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp,
chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
01/01/2023
|
3
|
Nghị
quyết
|
47/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp,
chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
88/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu,
đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
01/01/2023
|
4
|
Nghị
quyết
|
52/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp,
chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
82/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu,
đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
01/01/2023
|
5
|
Nghị
quyết
|
82/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về bổ sung điểm c khoản 1 Điều 11
Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND thành phố về ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 73/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà
Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Quy định một số nội dung và mức
chi bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố.
|
26/12/2022
|
6
|
Nghị
quyết
|
123/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 101/2022/NQ-HĐND
ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức phân bổ kinh phí bảo
đảm công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
01/01/2023
|
7
|
Nghị
quyết
|
149/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất
đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển kinh tế - xã hội
quan trọng trên địa bàn thành phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
84/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chính
sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển
kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
26/12/2022
|
8
|
Nghị
quyết
|
150/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết định
trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
60/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công thuộc
phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng.
|
28/10/2022
|
9
|
Nghị
quyết
|
155/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố Đà Nẵng về quy định mức
khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội phường, xã, dưới phường,
xã và tổ dân phố, thôn
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
28/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng về quy định mức
khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở phường, xã, dưới phường, xã và mức khoán kinh phí hoạt động tổ dân phố,
thôn.
|
24/7/2022
|
10
|
Nghị
quyết
|
237/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019
|
Bổ sung danh mục dự án tại Phụ
lục số I kèm theo Nghị quyết số
149/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định
chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án
phát triển kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
84/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chính sách
hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn để đầu tư các dự án phát triển
kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
26/12/2022
|
11
|
Nghị
quyết
|
39/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
Về quy định chế độ đặc thù trong
công tác phòng, chống địch COVID-19 trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
44/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ một số quy định
về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
24/7/2022
|
12
|
Nghị
quyết
|
64/2021/NQ-HĐND ngày 27/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
150/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của HĐND thành
phố Đà Nẵng quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng
tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban
hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản
công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
28/10/2022
|
II. QUYẾT
ĐỊNH
|
13
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013
|
Về việc ban hành mức chi hỗ trợ
công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết
định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND thành phố về việc ban hành mức
chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 của UBND
thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND .
|
12/4/2022
|
14
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015
|
Ban hành Quy định về việc đưa người
lang thang vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết
định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của UBND thành phố ban hành Quy định
về việc đưa người lang thang vào cơ sở Bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
|
26/10/2022
|
15
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết
định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
Quy định một số nội dung về đấu thầu cung cấp dịch vụ vận tải công cộng bằng
xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
26/7/2022
|
16
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016
|
Về ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật
nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng.
|
10/3/2022
|
17
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 14/5/2016
|
Về việc sửa đổi một số nội dung của
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của
UBND thành phố ban hành mức chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối
tượng xã hội trên địa bàn thành phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết
định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND thành phố về việc ban hành mức
chi hỗ trợ công tác tập trung, giải quyết các đối tượng xã hội trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/5/2016 của UBND
thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND .
|
12/4/2022
|
18
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016
|
Quy định chi tiết quy trình giải
quyết khiếu nại của tổ chức, công dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định
chi tiết quy trình giải quyết khiếu nại của tổ chức, công dân trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng.
|
25/10/2022
|
19
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy định chính sách phát triển
công nghiệp hỗ trợ thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
26/2022/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng
bãi bỏ Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của UBND thành
phố Đà Nẵng ban hành Quy định chính sách phát triển công nghiệp hỗ trợ thành
phố Đà Nẵng.
|
20/12/2022
|
20
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
|
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ
đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá
thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính
lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí
trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
19/12/2022
|
21
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018
|
Về việc phân cấp cho cơ quan chủ quản
quyết định giao quyền tự chủ tài chính đối với đơn vị sự
nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
|
Hết hiệu lực kể
từ ngày Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng
về việc phân cấp cho cơ quan chủ quản quyết định giao quyền tự chủ tài chính
đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có hiệu lực thi hành.
|
21/12/2022
|
22
|
Quyết
định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra
thành phố; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở; Chánh Thanh tra, Phó
Chánh Thanh tra quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 11/11/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức
danh công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính thuộc UBND
thành phố Đà Nẵng quản lý.
|
25/11/2022
|
23
|
Quyết
định
|
22/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá
thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính lệ phí trước
bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bảng giá
thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước
bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
19/12/2022
|
24
|
Quyết
định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày 22/02/2020
|
Quy định phân cấp thẩm quyền thẩm định
thiết kế xây dựng đối với công trình xây dựng sử dụng vốn khác (ngoài vốn
ngân sách Nhà nước và vốn Nhà nước ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ
Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 22/02/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
30/6/2022
|
25
|
Quyết
định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
16/3/2022
|
26
|
Quyết
định
|
24/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
|
Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
|
16/3/2022
|
Tổng cộng: 26 văn bản
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do
hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị
quyết
|
24/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của
HĐND thành phố quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn
|
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
24/2016/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 85/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân thành phố Đà Nẵng quy định mức thu phí tham quan khu danh thắng Ngũ Hành Sơn.
|
01/01/2023
|
2
|
Nghị
quyết
|
53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND thành phố quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Nội dung quy định về phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
82/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu,
đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
01/01/2023
|
Nội dung quy định về phí đăng ký
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của Nghị
quyết số 53/2016/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
83/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu,
đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng.
|
01/01/2023
|
3
|
Nghị
quyết
|
153/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
HĐND thành phố về quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động
“Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh”
|
Khoản 3 Điều 1
Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 29/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi khoản 3
Điều 1 Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng về Quy định mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc
vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”.
|
24/7/2022
|
4
|
Nghị
quyết
|
196/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của
HĐND thành phố quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với
cách mạng đang phụng dưỡng tại Trung tâm Phụng dưỡng Người có công cách mạng
và chính sách hỗ trợ đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ bị bệnh tâm thần tại
cộng đồng
|
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
196/2018/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 42/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Nghị quyết
số 196/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố
quy định chính sách hỗ trợ tiền ăn đối với người có công với cách mạng đang
phụng dưỡng tại Trung tâm Phụng dưỡng Người có công cách mạng và chính sách hỗ
trợ đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ bị bệnh tâm thần tại cộng đồng.
|
24/7/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
248/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của
HĐND thành phố quy định về khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ
thành phố Đà Nẵng
|
Điều 2; tiết 2 điểm a khoản 1, tiết
2 điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5
Nghị quyết số 248/2019/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 86/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị quyết số 248/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định về khen thưởng trong hoạt động khoa học
và công nghệ thành phố Đà Nẵng.
|
26/12/2022
|
6
|
Nghị
quyết
|
278/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của
HĐND thành phố ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia
công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 1, khoản 3 Điều 2 Nghị quyết
số 278/2019/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 31/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân thành phố ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ,
chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công
việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
24/7/2022
|
7
|
Nghị
quyết
|
279/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của
HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND ngày 12
tháng 7 năm 2018 quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm
nhiệm vụ và công chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ
|
Điều 3 Nghị quyết số
279/2019/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
50/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Nghị quyết
số 279/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố
Đà Nẵng về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2018 quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ
và công chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ.
|
24/7/2022
|
8
|
Nghị
quyết
|
341/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của
HĐND thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
- Điểm a khoản 2 Điều 1; khoản 5 Phụ
lục I; khoản 1 Mục II Phụ lục II Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND
- Nội dung về mức thu lệ phí đăng
ký thay đổi giám hộ tại khoản 9 Phụ lục I - Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
áp dụng tại Ủy ban nhân dân phường, xã kèm theo Nghị quyết số
341/2020/NQ-HĐND .
- Nội dung về mức thu lệ phí đăng
ký thay đổi giám hộ tại khoản 8, Mục I, Phụ lục II - Biểu mức thu lệ phí đăng
ký hộ tịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận, huyện kèm theo Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 30/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 341/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp
lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
24/7/2022
|
9
|
Nghị
quyết
|
34/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của
HĐND thành phố về việc thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội
và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 3 Điều 1; khoản 4 Điều 1 Nghị
quyết số 34/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 93/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
thành phố về việc thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức
trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng.
|
26/12/2022
|
10
|
Nghị
quyết
|
47/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của
HĐND thành phố về quy định một số nội dung và mức chi bảo đảm phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố
|
Khoản 6 Điều 1; khoản 3 Điều 3; Điều
5; Điều 9; Điều 11; khoản 2 Điều 14 Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 73/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà
Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về quy định một số nội dung và mức
chi bảo đảm phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố.
|
26/12/2022
|
11
|
Nghị
quyết
|
52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của
HĐND thành phố quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân
sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính
quyền của thành phố Đà Nẵng
|
Điểm a, b, c, d khoản 2 Điều 5; điểm
b khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 12; khoản 1, khoản 2, khoản 7, khoản 8, điểm b
và d khoản 10, điểm a khoản 12, điểm a khoản 13, điểm b khoản 14 Điều 13; điểm b khoản 3, khoản 5, khoản 6, điểm b, c và d khoản 8, khoản 10,
khoản 11, điểm b khoản 12 Điều 14; tỷ lệ % phân chia các
khoản thu phân chia cho ngân sách huyện Hòa Vang tại Điều 15; tỷ lệ % phân
chia các khoản thu phân chia cho ngân sách xã thuộc huyện Hòa Vang tại Điều
16; khoản 2 Điều 17 Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 66/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa
ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng.
|
26/12/2022
|
12
|
Nghị
quyết
|
75/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của
HĐND thành phố quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát
nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số
75/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 45/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
thành phố quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát
nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
24/7/2022
|
II.
QUYẾT ĐỊNH
|
13
|
Quyết
định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của
UBND thành phố ban hành Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng
|
Điểm c khoản 1 Điều 3 của Quy định
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên
của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
điểm c khoản 1 Điều 3 của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á -
Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng và bãi bỏ điểm c
khoản 1 Điều 3 của khoản 3 Điều 1 Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày
23/3/2017 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền
kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại
thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày
08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
04/5/2022
|
14
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của
UBND thành phố ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành
khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng
|
Mục 2 Chương II Định mức kinh tế
- kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 19/2022/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ
sung Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải
hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
18/10/2022
|
15
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của
UBND thành phố ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
- Điều 3; Điều 6; khoản 8 Điều 7;
khoản 3 Điều 8; Điều 11; Điều 17; Điều 18; điểm c khoản 3 Điều 21; Điều 25;
khoản 1 Điều 26; Điều 29 Quy định quản lý cây xanh đô thị
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND .
- Phụ lục I kèm theo Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 24/2022/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ
sung Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành
kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND thành phố Đà
Nẵng.
|
28/11/2022
|
16
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của
UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định xét cho phép
sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn
hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm
theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Điểm c khoản 1 Điều 3 của khoản 3
Điều 1 Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung điểm
c khoản 1 Điều 3 của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân
đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng và bãi bỏ điểm c
khoản 1 Điều 3 của khoản 3 Điều 1 Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày
23/3/2017 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết
định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
04/5/2022
|
17
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của
UBND thành phố về quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách
địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Điểm b khoản 4 Điều 7; điểm a khoản
1 và điểm a, điểm b khoản 6 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều 11; khoản 4 Điều 15;
cụm từ “các quận,”, từ “quận” tại điểm b khoản 1 và từ “quận” tại điểm b khoản
2 Điều 1; từ “quận,” tại khoản 1, khoản 2 Điều 2; từ “quận,” tại khoản 1 Điều
3; từ “quận,” tại khoản 2 Điều 4; từ “quận,” tại tên khoản 2 Điều 11 và từ
“quận,”, từ “,phường” tại điểm c khoản 2 Điều 11; từ “quận,” cụm từ “và quận,”
tại điểm b, điểm d khoản 2 Điều 12; từ “quận,” tại khoản
3 Điều 13; từ “quận,” tại điểm c khoản 6 Điều 15 Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo
và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm
theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 13/2022/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
16/6/2017 của UBND thành phố về quản lý và sử dụng nguồn
vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối
với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
13/7/2022
|
18
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của
UBND thành phố ban hành Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an
toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 2 Điều 4;
điểm a, b khoản 3 Điều 4; điểm a, b khoản 4 Điều 4; khoản 5, 6, 7 Điều 4; khoản
1, 2, 3, 4, 5 Điều 5; điểm b khoản 1 Điều 8; điểm b khoản
2 Điều 8; khoản 4, 5, 7 Điều 8; điểm a khoản 1 Điều 9 Quy định phân công,
phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 10/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực
phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
|
20/5/2022
|
19
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND thành phố ban hành Quy chế quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Khoản 1 Điều 14 Quy chế quản lý trật
tự xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
36/2018/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ một phần Quyết
định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
ban hành Quy chế quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
07/4/2022
|
20
|
Quyết
định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND thành phố ban hành Quy định về một số nội dung trong mua sắm,
thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
Khoản 2, 3 Điều 1; khoản 2 Điều 3;
khoản 1, 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; khoản 3, 4 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 10
Quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng ban
hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng
hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành
phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của
UBND thành phố Đà Nẵng.
|
30/8/2022
|
21
|
Quyết
định
|
50/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của
UBND thành phố về việc bổ sung điểm c khoản 1 Điều 3 Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành giá dịch vụ
trông giữ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Nội dung tại số thứ tự 1 và 2 Mục
II - Gửi xe theo tháng; nội dung (3) tại Phụ lục IV Giá
dịch vụ trông giữ xe tại Bãi đỗ xe 255 Phan Châu Trinh, Đà Nẵng kèm theo Quyết
định số 50/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 17/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
Phụ lục giá dịch vụ trông giữ xe tại Bãi đỗ xe 255 Phan Châu Trinh, Đà Nẵng
kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND thành phố Đà
Nẵng.
|
12/9/2022
|
22
|
Quyết
định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của
UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
giai đoạn 2020-2024
|
Khoản 3, khoản 5 Điều 3; khoản 3 Điều
6; khoản 2 Điều 7; khoản 2, 3 Điều 10 Quy định giá các loại đất trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số
09/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày
07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
08/7/2022
|
Điều 8 Quy định giá các loại đất
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
09/2020/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ
sung giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số
09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày
27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
01/01/2023
|
23
|
Quyết
định
|
26/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của
UBND thành phố ban hành Quy định về tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quản
lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Điểm g khoản 1 Điều 3; quy định “Có
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Chuẩn kỹ năng sử dụng công
nghệ thông tin quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và chứng chỉ có giá trị tương
đương với chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản” tại tiết 1 điểm a
khoản 2 Điều 3; điểm b khoản 2 Điều 3; khoản 2, 3 Điều 12; khoản 8 Điều 16
Quy định về tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quản lý, sử dụng người hoạt động
không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm
theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 15/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ một số điều của Quy định về tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ và quản
lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8
năm 2020 và Quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban nhân
dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành
kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân thành phố Đà Nẵng.
|
08/8/2022
|
24
|
Quyết
định
|
07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của
UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND
thành phố quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai
đoạn 2020-2024
|
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND .
- Nội dung của bảng giá các loại đất
tại Phụ lục I, II, III; bảng giá đất ở tại đô thị tại Phụ lục I, III; bảng
giá đất tại nông thôn tại Phụ lục II, III; bảng giá đất
thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn tại Phụ lục
I, II, III ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày
07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố
Đà Nẵng.
|
08/7/2022
|
- Giá đất một số tuyến đường ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND .
- Tên một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND .
- Quy định giá đất tuyến đường
10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ
sung giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số
09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày
27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
01/01/2023
|
25
|
Quyết
định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của
UBND thành phố ban hành Quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại
Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Quy định “Trong trường hợp đặc biệt
do yêu cầu công tác cán bộ, nếu không đáp ứng các tiêu chuẩn trên phải do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định” tại khoản 1 Điều 4; điểm
d khoản 2 Điều 4 Quy định về quản lý công chức, viên chức làm việc tại Ủy ban
nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban
hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 15/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND thành phố Đà
Nẵng sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định về tiêu chuẩn, chức
trách, nhiệm vụ và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách phường,
xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
26/2020/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 và Quy định về quản lý công chức,
viên chức làm việc tại Ủy ban nhân dân quận và Ủy ban nhân dân phường trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 16
tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
|
08/8/2022
|
Tổng cộng: 25 văn bản
|
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
1.158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|