Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/2020/NQ-HĐND |
Đà Nẵng, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG VÀ CHẾ ĐỘ THU, NỘP LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016 – 2021, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 7999/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Đối tượng nộp lệ phí
Tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật về hộ tịch.
2. Các trường hợp miễn lệ phí hộ tịch
b) Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
3. Mức thu lệ phí và cơ quan thu
a) Mức thu
- Mức thu lệ phí tại Ủy ban nhân dân các phường, xã theo Phụ lục I đính kèm;
- Mức thu lệ phí tại Ủy ban nhân dân các quận, huyện theo Phụ lục II đính kèm.
b) Cơ quan thu
- Ủy ban nhân dân quận, huyện;
- Ủy ban nhân dân phường, xã.
4. Thu, nộp lệ phí hộ tịch
a) Thực hiện theo quy định của Luật Phí và lệ phí, Luật Quản lý thuế và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành;
b) Cơ quan thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành;
c) Cơ quan thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy định của pháp luật về quản lý thuế;
d) Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bãi bỏ một số nội dung và mức thu lệ phí “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” và “Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền” tại Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 16, thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN
NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số: 341/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
HĐND thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
(Đơn vị tính: đồng)
STT |
Nội dung |
Mức thu |
01 |
Khai sinh |
|
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn |
Miễn thu |
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
5.000 |
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
8.000 |
|
Đăng ký lại khai sinh |
8.000 |
02 |
Khai tử |
|
|
Đăng ký khai tử đúng hạn |
Miễn thu |
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn |
5.000 |
|
Đăng ký lại khai tử |
5.000 |
03 |
Kết hôn |
|
|
Đăng ký kết hôn |
Miễn thu |
|
Đăng ký lại kết hôn |
30.000 |
04 |
Nhận cha, mẹ, con |
15.000 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước |
15.000 |
|
06 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
15.000 |
07 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
15.000/bản |
08 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
5.000 |
|
||
|
Đăng ký giám hộ |
Miễn thu |
|
Đăng ký thay đổi giám hộ |
Miễn thu |
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Miễn thu |
|
Đăng ký giám sát việc giám hộ |
Miễn thu |
10 |
Đăng ký hộ tịch khác |
5.000 |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 341/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của
HĐND thành phố quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
(Đơn vị tính: đồng)
STT |
Nội dung |
Mức thu |
I |
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI |
|
01 |
Khai sinh |
|
|
Đăng ký khai sinh trường hợp cha, mẹ chọn quốc tịch Việt Nam cho trẻ |
Miễn thu |
|
Đăng ký khai sinh trường hợp cha, mẹ chọn quốc tịch nước ngoài cho trẻ |
50.000 |
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài) |
75.000 |
|
Đăng ký lại khai sinh |
75.000 |
02 |
Khai tử |
|
|
Đăng ký khai tử |
50.000 |
|
Đăng ký lại khai tử |
50.000 |
03 |
Kết hôn |
|
|
Đăng ký kết hôn |
1.500.000 |
|
Đăng ký lại kết hôn |
1.500.000 |
04 |
Nhận cha, mẹ, con |
1.500.000 |
05 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch |
25.000 |
06 |
Bổ sung hộ tịch |
25.000 |
07 |
Xác định lại dân tộc |
25.000 |
|
||
|
Đăng ký giám hộ |
50.000 |
|
Đăng ký thay đổi giám hộ |
50.000 |
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
50.000 |
09 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
50.000 |
10 |
Đăng ký hộ tịch có yếu tố nước ngoài khác |
50.000 |
II |
ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ĐỐI VỚI CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TRONG NƯỚC |
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước |
25.000 |
|
02 |
Xác định lại dân tộc |
25.000 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.