Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Cấp
gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng
dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định,
kiểm tra hồ sơ
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
9 ngày làm việc
|
Các Sở: Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên
quan
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
9 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
2. Cấp
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng
dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
4 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
4 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
3. Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
6 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
12 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
4. Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm
B, C
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận trả kết quả một cửa.
(4) Bộ phận TN&TKQ tại
TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá
nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
6 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
12 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
5. Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng
dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
6 ngày làm việc
|
Các Sở: Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên
quan
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
12 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
6. Cấp điều
chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận trả kết quả một cửa.
(4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
6 ngày làm việc
|
Các Sở: Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên
quan
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
12 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
7. Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ
mất, hư hỏng)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng
dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và kết quả.
(4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận
và kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
4 ngày làm việc
|
Các Sở: Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
4 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
8. Cấp lại
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan
cấp)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận trả kết quả một cửa.
(4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận
và kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
4 ngày làm việc
|
Các Sở: Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên
quan
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
4 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng số:
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
9. Cấp điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
6 ngày làm việc
|
Các Sở: Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên
quan
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
12 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
10. Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
11 ngày làm việc
|
Các Sở: Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và các cơ quan có liên
quan
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
12 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
25 ngày làm việc
|
|
|
|
11. Cấp
chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng
dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
6 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
12 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
12 Cấp lại
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
4 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
4 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
13. Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
4 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
4 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
14. Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết
quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa,
đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
6 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý xây
dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
12 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
15. Thủ
tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/
Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/
Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, kiểm tra thực địa, thẩm định và dự
thảo kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản
số hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
01 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Kiểm tra thực địa - Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
11 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ, Sở VHTTDL, UBND
các huyện, thị xã, thành phố Pleiku, và các cơ quan có liên quan
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
14 ngày làm việc
|
|
|
|
16. Thủ
tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/ Theo giai đoạn ch o công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, kiểm tra thực địa, thẩm định và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số
hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
01 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Kiểm tra thực địa - Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
11 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
14 ngày làm việc
|
|
|
|
17. Thủ
tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, kiểm tra thực địa, thẩm định và dự thảo
kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số
hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng.
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
01 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Kiểm tra thực địa - Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
11 ngày làm việc
|
Các cơ quan có liên quan
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC.
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
14 ngày làm việc
|
|
|
|
18. Thủ
tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn
giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án).
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, kiểm tra thực địa, thẩm định, dự thảo
kết quả giải quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số
hóa, đóng dấu, ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy. (3) Lãnh đạo Sở
ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để
phát hành hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
01 ngày làm việc
|
không
|
không
|
Kiểm tra thực địa - Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
11 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
1 ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
14 ngày làm việc
|
|
|
|
19. Thủ
tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/
Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/
Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện
tử và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu, ký số)
gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
3 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
5 ngày làm việc
|
|
|
|
20. Thủ
tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/
Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/
Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
(1) Bộ phận TN&TKQ tại
TTPVHCC tỉnh: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; sau đó hồ sơ (điện tử
và bản giấy) được chuyển đến Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ và phòng
chuyên môn để xử lý.
(2) Công chức Phòng Quản lý
Quy hoạch Kiến trúc và Đô thị nhận hồ sơ, thẩm định và dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét (văn bản số hóa, đóng dấu,
ký số) gồm văn bản điện tử và văn bản giấy.
(3) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho công chức phòng chuyên môn để phát hành hồ sơ
cho bộ phận trả kết quả một cửa.
(4) Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả tại TTPVHCC tỉnh: Tiếp nhận kết quả và gửi trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
- Công chức Phòng Quản lý Quy
hoạch Kiến trúc và Đô thị - Sở Xây dựng;
- Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
3 ngày làm việc
|
không
|
không
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng;
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại TTPVHCC tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
không
|
không
|
Tổng cộng:
|
5 ngày làm việc
|
|
|
|
21. Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
Dự án nhóm B, dự án nhóm C: ½
ngày.
|
Không
|
Không
|
(1) Quầy Sở Xây dựng - Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng.
|
Dự án nhóm B, Dự án nhóm C: 1
ngày (8 giờ).
|
Không
|
Không
|
(2) Lãnh đạo Sở Xây dựng phân
công cho lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng thụ lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Quản
lý chất lượng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
|
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Chuyên viên phòng Quản lý chất
lượng.
|
Dự án nhóm B: 15 ngày (120 giờ);
Dự án nhóm C: 8 ngày (64 giờ)
|
Các sở: KH&ĐT, TN&MT,
GTVT, NN&PTNT, Công thương; Cảnh sát Phòng cháy - chữa cháy; và các cơ
quan có liên quan khác
|
không
|
(3) Chuyên viên Phòng Quản lý
chất lượng nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm
định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và
lãnh đạo Sở ban hành; lập phiếu trình thẩm định gửi lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ
đạo.- Tổng hợp ý kiến, thẩm định và dự thảo kết quả thẩm định và văn bản
trình Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng
thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo kết quả thẩm định để trình lãnh đạo
Sở.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng và Phòng
Quản lý chất lượng.
|
Dự án nhóm B: 7 ngày (56 giờ);
Dự án nhóm C: 5 ngày (40 giờ)
|
Không
|
Không
|
(4) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho phòng Quản lý chất lượng để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng).
|
Dự án nhóm B: ½ ngày (4 giờ);
Dự án nhóm C: ½ ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
(5) Phòng Quản lý chất lượng
chuyển kết quả giải quyết TTHC (kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân: Thời
gian 0,5 ngày.
|
Tổng cộng:
|
Dự án nhóm B: 25 ngày (200
giờ); Dự án nhóm C: 15 ngày (120 giờ)
|
|
|
|
22. Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng)
|
Công trình cấp II, III: ½ ngày (4 giờ); Công trình cấp IV: ½ ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
(1) Quầy Sở Xây dựng -
TTPVHCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng;
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
Công trình cấp II, III: 2 ngày (16 giờ); Công trình cấp IV: 2 ngày (16
giờ)
|
Không
|
Không
|
(2) Lãnh đạo Sở Xây dựng phân
công cho lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng thụ lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng Quản
lý chất lượng phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Chuyên viên phòng quản lý chất
lượng
|
Công trình cấp II, III: 17
ngày (136 giờ); Công trình cấp IV: 10 ngày (80 giờ)
|
Các sở: TN&MT,
NN&PTNT, GTVT, Công thương; Cảnh sát Phòng cháy - chữa cháy; và các cơ
quan có liên quan khác
|
|
(3) Chuyên viên Phòng Quản lý
Chất lượng nhận hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định hoặc tham gia thẩm
định (nếu dự án hợp phần) của các cơ quan liên quan trình lãnh đạo phòng và
lãnh đạo Sở ban hành; lập phiếu trình thẩm định gửi lãnh đạo Sở cho ý kiến chỉ
đạo.
- Tổng hợp ý kiến, thẩm định
và dự thảo kết quả thẩm định và văn bản trình Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng
xem xét; sau khi được lãnh đạo phòng thống nhất, chuyên viên hoàn thiện dự thảo
kết quả thẩm định để trình lãnh đạo Sở.
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng và Phòng
Quản lý chất lượng
|
Công trình cấp II, III: 10 ngày
(80 giờ); Công trình cấp IV: 7 ngày (56 giờ)
|
Không
|
Không
|
(4) Lãnh đạo Sở ký duyệt kết
quả giải quyết TTHC; chuyển cho phòng Quản lý chất lượng để phát hành hồ sơ
cho bộ phận tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng)
|
Công trình cấp II, III: ½
ngày (4 giờ); Công trình cấp IV: ½ ngày (4 giờ)
|
Không
|
Không
|
(5) Phòng Quản lý chất lượng
chuyển kết quả giải quyết TTHC (kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân: thời
gian 0,5 ngày.
|
Tổng cộng:
|
Công trình cấp II, III: 30
ngày (240 giờ); Công trình cấp IV: 20 ngày (160 giờ)
|
|
|
|