|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 07
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy
định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 31/TTr-SNV ngày 01 tháng 02 năm 2024 về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn
tỉnh Kon Tum (có danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
1. Thay thế các thủ tục hành chính
số: 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85 mục VII Phần A; các thủ tục hành chính số:
24, 25, 26, 27, 28, 29 mục IV Phần B; các thủ tục hành chính số: 11, 12, 13, 14
mục II Phần C Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
311/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Bãi bỏ thủ tục hành chính số
30 mục IV Phần B Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
311/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo,
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
các thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định
này theo đúng quy định. Đồng thời chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai dữ
liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo
đúng hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP (t/d);
+ Phòng Nội chính (t/h);
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh (t/h);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/m).
- Viễn thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THAY THẾ; BÃI BỎ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
STT
|
Mã số thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
01
|
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ,
ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
II
|
CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
01
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện theo công trạng
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trừ khen thưởng đột xuất).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
III
|
CẤP XÃ (01 TTHC)
|
01
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã theo công trạng
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ (18 TTHC)
STT
|
Mã số thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
CẤP TỈNH (08 TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
2
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
- Người đứng đầu bộ, ban, ngành,
tỉnh; người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khen thưởng và đề nghị khen
thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột xuất.
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
3
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định (trừ khen thưởng đột xuất).
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
4
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
5
|
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ,
ban, ngành, tỉnh
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
6
|
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
7
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
8
|
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng
và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
- Sau khi nhận quyết định khen
thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ
quan trình khen thưởng sao, gửi quyết định khen thưởng cho các trường hợp
được khen thưởng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
II
|
CẤP HUYỆN (06 TTHC)
|
01
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày
15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
02
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
- Người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị khen thưởng và đề nghị khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập
được thành tích xuất sắc, đột xuất.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
03
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
04
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ
thi đua cơ sở
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
05
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể
lao động tiên tiến”
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
06
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
|
Không
|
Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
III
|
CẤP XÃ (04 TTHC)
|
01
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
02
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
- Người đứng đầu cơ quan, tổ chức,
đơn vị khen thưởng và đề nghị khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập
được thành tích xuất sắc, đột xuất.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
03
|
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
04
|
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm
định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
x
|
x
|
x
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ (01 TTHC)
STT
|
Mã số thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
CẤP HUYỆN (01 TTHC)
|
|
|
01
|
2.000364.000.00.00.H34
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện khen thưởng thành tích đối ngoại
|
Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 15 tháng 6 năm 2022;
- Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày
31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
Tổng cộng: 22 TTHC (trong
đó, ban hành mới 03 TTHC; thay thế 18 TTHC; bãi bỏ 01 TTHC).
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|