|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
818/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 818/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 03
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ tài nguyên và Môi
trường
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao
Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này được thực hiện
theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 483/QĐ-BTNMT
ngày 01 tháng 3 năm 2023; Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
(1.011516)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng;
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp xã.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
2.
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
(1.011517)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
3.
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
(1.011518)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp ;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (14 TTHC)
* Danh mục các TTHC được công
bố tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Cao Bằng.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (12 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
(1.004232)
|
36 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định đề án:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau
khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Ba
(03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Thực hiện theo
Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Quy
định mức giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch
vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung: Thời hạn
giải quyết; Căn cứ pháp lý.
|
2.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
(1.004228)
|
31 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi
báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Ba
(03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Thực hiện theo
Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý; Thời hạn giải quyết.
|
3.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
(1.004223)
|
36 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo
cáo: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung,
hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Ba
(03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Thực hiện theo
Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết
số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý; Thời hạn giải quyết.
|
4.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới
3.000m3/ngày đêm
(1.004211)
|
31 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ
sơ:trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo:
trong thời hạn hai mươi lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi
báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Ba
(03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Thực hiện theo
Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Trường hợp tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý; Thời hạn giải quyết.
|
5.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm.
(1.004179)
|
36 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định đề án,
báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án,
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh
là mười tám (18) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Ba
(03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Thực hiện theo
Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
Căn cứ pháp lý; Thời hạn giải quyết.
|
6.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
(1.004167)
|
31 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba
(03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Hai
mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau khi
đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép: Ba
(03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Thực hiện theo
Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm
2018 của Chính;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
Căn cứ pháp lý; Thời hạn giải quyết.
|
7.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
(1.000824)
|
16 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba
(03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn trả giấy phép: Ba
(03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý; Thời hạn giải quyết.
|
8.
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép
(1.001740)
|
- Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: Trong thời hạn bốn mươi
(40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.
- Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
+ Trong thời hạn bảy (07)
ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.
+ Trong thời hạn sáu mươi
(60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
Căn cứ pháp lý; Thời hạn giải quyết.
|
9.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(1.004122)
|
21 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba
(03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Trong
thời hạn không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn quyết định cấp
phép; trả giấy phép: Ba (03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Thực hiện theo
Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Trường hợp tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo
Nghị quyết số 89/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ.
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động
kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý.
|
10.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(1.004253)
|
11 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba
(03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ:
Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn quyết định cấp
phép; trả giấy phép: Ba (03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/3/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 4044/QĐ- BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC;
Căn cứ pháp lý.
|
11.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(2.001738)
|
16 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Ba
(03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Mười
(10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn quyết định cấp phép;
trả giấy phép: Ba (03) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Thực hiện theo
Nghị quyết số 94/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
- Trường hợp tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến được giảm 50% theo Nghị quyết số 89/2022/NQ-
HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật tài nguyên nước năm
2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
- Nghị quyết số 89/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý.
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
(2.001850)
|
35 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời gian kiểm tra Phương
án: Mười (03) ngày kể từ ngày nhận được Phương án.
- Thời hạn thẩm định, lấy ý
kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt Phương án: Ba mươi (30) ngày.
- Thời hạn trả kết quả hai
(02) ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn
nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 1235/QĐ- BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý; Thời hạn giải quyết.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN ( 02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai thác
nước dưới đất.
(1.001662)
|
Mười (10 ) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức,cá nhân
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp xã;
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-
CP ngày 01/3/2023 của Chính phủ.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý.
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
(1.001645)
|
- Đối với các dự án không có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: Ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đề nghị xin ý kiến của chủ dự án.
- Đối với các dự án có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: Bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-
CP ngày 01/3/2023 của Chính phủ.
|
- Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ
pháp lý; Thời hạn giải quyết; Địa điểm thực hiện TTHC;
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố:
|
17 TTHC
|
Trong đó:
|
|
- Công bố mới:
|
Cấp tỉnh 03 TTHC
|
- Sửa đổi, bổ sung:
|
14 TTHC (Cấp tỉnh: 12
TTHC; Cấp huyện: 02 TTHC)
|
Qua Dịch vụ công trực trực
tuyến toàn trình: 17 TTHC
|
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 818/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
369
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|