|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 804/QĐ-UBND 2020 Thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Cao Bằng
Số hiệu:
|
804/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 804/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày
19 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04
tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29
tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố kèm
theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung,
thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10
tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai,
môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc
và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Các nội dung của thủ tục
hành chính không nêu trong Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số
1877/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2014; Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29
tháng 3 năm 2016; Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017; Quyết
định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1297/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, KSTT (M).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
65 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Mười (10) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Ba
mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
55 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Hai
mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
65 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
mười (10) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Ba
mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
55 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Hai
mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
65 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
mười (10) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Ba
mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký
khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép
tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/
ngày đêm
|
55 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Hai
mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định
số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
65 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
mười (10) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Ba
mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp
tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
55 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Hai
mươi lăm (25) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định sau
khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013của Chính phủvề
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số
60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Ba (03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Mươi
năm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn trả giấy
phép: Ba (03) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủvề
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; Nghị định số
60/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Ba (03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định: Mười
(10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn trả giấy phép:
Ba (03) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013 của Chính phủvề quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tài nguyên nước; Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường; Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một
số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
11
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
20 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn trả giấy phép:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới
đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
11 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Ba (03) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ
sơ: Năm (05) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn trả giấy phép:
Ba (03) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT Ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
13
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
67 ngày làm việc, kể ngày
nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
14
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy
phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
37 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
Hai (02) ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ
và phê duyệt: Ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn gửi thông báo:
Năm (05) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 2528/QĐ- BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
15
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
Hai mươi (20) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
40 ngày làm việc, cụ thể:
- Thời gian kiểm tra
phương án: Mười (10) ngày kể từ ngày nhận được Phương án.
- Thời hạn thẩm định, lấy
ý kiến các cơ quan liên quan, phê duyệt Phương án: Ba mươi (30) ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Cao Bằng.
Địa chỉ: Tòa nhà Bưu điện,
đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang
bảo vệ nguồn nước.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số: 634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
Mười (10) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Nộp trực tiếp cho tổ
trưởng tổ dân phố/Trưởng xóm hoặc cơ quan đăng ký (UBND cấp huyện)
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước
2012.
- Thông tư số
27/2014/TT-BTNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ
cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
Bốn mươi (40) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ dự án.
|
- Bộ phận Một cửa cấp xã;
- Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không quy định
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số
201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước.
|
Thủ tục được công bố tại
Quyết định số 1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
Công bố: 18 TTHC
Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 16 TTHC
+ Cấp huyện: 02 TTHC
|
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 804/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|