ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 817/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 20
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
638/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 993/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 5 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT. UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH, KTN;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh An Giang)
1) Quy
trình: Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
Ngày BH
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- QLVTPTNL: Quản lý vận tải
phương tiện người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 34/2024/NĐ-CP
ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm,
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
phương tiện thủy nội địa
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định
|
X
|
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc
bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời
hạn kiểm định theo quy định;
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước
công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách
người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và
tên, số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu)
kèm bản sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận
chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối
thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện;
loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu sự
cố hóa chất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm)
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều
khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng
chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường thủy nội địa.
|
|
X
|
5.3.2
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định
|
X
|
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn
thời hạn kiểm định theo quy định
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước
công dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách
người áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và
tên, số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản
sao giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển phương
tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên
môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường
thủy nội địa
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận
chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối
thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện;
loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu
khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ); bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính
Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (chỉ áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng
dầu trên đường thủy nội địa)
|
|
X
|
5.3.3
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật
|
|
|
|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định
|
X
|
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc
bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời
hạn kiểm định theo quy định
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người
áp tải đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số
chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài
chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận
chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó bao gồm tối
thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện;
loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển)
|
|
X
|
|
Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy
chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển
phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng
chỉ chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trên đường thủy nội địa.
|
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
|
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày
(40 giờ) làm việc
|
|
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp: tại TTPVHCC tỉnh
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến tại:
https://dichvucong.angiang.gov.vn/
|
|
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
|
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ:
- Trực tiếp: tại TTPVHCC tỉnh
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến tại:
https://dichvucong.angiang.gov.vn/
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm Phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng: thu lại Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
1 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Giao
thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
chuyên viên xử lý
|
30 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số,
chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01-ĐĐN
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
2
|
Mẫu 02 - PA
|
Phương án tổ chức vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu 01 - ĐĐN
PHỤ
LỤC IV
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (…)
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
…………, ngày
tháng năm….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: …………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………….. Fax
………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại ……………………. hoặc Số CMND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng đối với đơn vị kinh
doanh vận tải).
4. Thông tin về phương tiện gồm:
biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường
hợp vận chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về người điều khiển
phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển
phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy
chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm; số
CMND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu…………………. ngày cấp ……….…………. nơi cấp
………………
6. Thông tin về người áp tải (nếu
có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMND hoặc số thẻ căn cước công
dân/số hộ chiếu.
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau:
TT
|
Tên gọi và mô tả
|
Số hiệu UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
……….(tên tổ chức, cá nhân)
……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại hình nào
thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy
nội địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến,
thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan cấp phép.
Mẫu 02 - PA
PHỤ
LỤC V
MẪU
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
…………, ngày
tháng năm….
|
PHƯƠNG
ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm: …………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………. Fax
…………………. Email: ………………..
2. Thông tin về phương tiện (hoặc
danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được
phép chở …………………
3. Họ và tên người điều khiển
phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………
4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối
lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm) ……………..
5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa
vận chuyển …………….
6. Thời gian vận chuyển:
…………………………………………….
7. Thông tin về phương tiện gồm:
biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở…………………..
8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp
khi có sự cố cháy, nổ ………………………..
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét!
|
........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
2) Quy
trình: Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép
|
Ngày BH
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-QLVTPTNL: Quản lý vận tải
phương tiện người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 34/2024/NĐ-CP
ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm,
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
phương tiện thủy nội địa
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị điều chỉnh thông
tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định
|
X
|
|
|
Hồ sơ chứng minh sự thay đổi
về thông tin liên quan đến giấy phép
|
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 03 ngày
(24 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp: tại TTPVHCC tỉnh
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến tại:
https://dichvucong.angiang.gov.vn/
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ:
- Trực tiếp: tại TTPVHCC tỉnh
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến tại:
https://dichvucong.angiang.gov.vn/
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm Phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng: thu lại Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
1 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở
Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên xử lý
|
14 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục
6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục
6
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số,
chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01-ĐĐN
|
Mẫu giấy đề nghị điều chỉnh
thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ
LỤC IVA
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(…)
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
…………, ngày
tháng năm….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ……………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng háo nguy hiểm:
…………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại ……………………….. Fax
………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm
………., tại ……………………. hoặc Số CMND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Số giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………
4. Thông tin đề nghị điều chỉnh:
- Thông tin trên giấy phép vận
chuyển đã cấp : ………………………………
- Thông tin đề nghị điều chỉnh:
……………………………………………………….
….(tên tổ chức, cá nhân)…… cam
kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Trường
hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch
vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
3) Quy
trình: Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
Ngày BH
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
-QLVTPTNL: Quản lý vận tải
phương tiện người lái.
- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 34/2024/NĐ-CP
ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm,
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
phương tiện thủy nội địa
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng)
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 02 ngày
(16 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả:
- Trực tiếp: tại TTPVHCC tỉnh
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến tại:
https://dichvucong.angiang.gov.vn/
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ:
- Trực tiếp: tại TTPVHCC tỉnh
- Dịch vụ Bưu chính
- Trực tuyến tại:
https://dichvucong.angiang.gov.vn/
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng: thu lại Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
1 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở
Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
chuyên viên xử lý
|
06 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số,
chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích đến người thực hiện thủ tục hành chính
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng QLVTPTNL,
thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|