VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được
công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không
quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành.
Đối với các
thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các
cơ quan có liên quan cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời
hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công
bố.
Giao Sở Thông
tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện
tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Áp
dụng tại xã
|
Áp
dụng tại phường
|
Áp
dụng tại thị trấn
|
I-
LĨNH VỰC HỘ KHẨU (CÔNG AN) (14)
|
01
|
Thủ tục khai báo tạm vắng
|
x
|
Áp
dụng tại các xã, phường thuộc thành phố Kon Tum
|
x
|
02
|
Thủ tục Đăng ký tạm trú đối
với cá nhân
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục Đăng ký tạm trú đối
với hộ gia đình (tổ chức)
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ
tạm trú
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục Điều chỉnh những thay
đổi trong sổ tạm trú
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục lưu trú và tiếp nhận
lưu trú
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục xác nhận việc công dân
trước đây đã đăng ký thường trú tại địa phương (đã cắt chuyển khẩu hoặc bị
xoá tên trong sổ hộ khẩu).
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục xác nhận việc công dân
trước đây đã đăng ký thường trú tại địa phương (vẫn còn hộ khẩu thường trú ở
địa phương)
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục đăng ký thường trú
|
x
|
|
x
|
10
|
Thủ tục thay đổi nơi đăng ký
thường trú
|
x
|
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chuyển hộ
khẩu
|
x
|
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp đổi, cấp lại sổ hộ
khẩu.
|
x
|
|
x
|
13
|
Thủ tục tách sổ hộ khẩu
|
x
|
|
x
|
14
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu
|
x
|
|
x
|
II-
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (4)
|
01
|
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục đăng ký thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
x
|
x
|
III-
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI - TỐ CÁO (4)
|
01
|
Thủ tục tiếp dân
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần 1
|
x
|
x
|
x
|
IV-
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (4)
|
01
|
Thủ tục xác nhận giấy lãnh
thay lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị
chuyển nơi lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng cho công dân chuyển từ địa
phương khác đến.
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục xác nhận đối với đối
tượng hưởng chế độ trợ cấp mai táng phí đối với người tham gia BHXH bắt buộc
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị
hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần
|
x
|
x
|
x
|
V-
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (09)
|
01
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị
hưởng trợ cấp xã hội cho đối tượng: trẻ em mồ côi, người già từ 85 tuổi trở
lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội, người cao tuổi cô đơn,
thuộc hộ gia đình nghèo...
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị
hưởng trợ cấp xã hội cho người tàn tật, người bị tâm thần mãn tính
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị cấp
lại thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo,
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu
đãi cho học sinh, sinh viên
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục lập hồ sơ Đề nghị trợ
cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em
bị bỏ rơi
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ
cấp đột xuất cho đối tượng là những người, hộ gia đình gặp khó khăn do bệnh
tật, thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác dẫn đến bị thiệt hại về
người, tài sản, lâm vào hoàn cảnh thiếu đói
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ
cấp mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Đề nghị đưa đối tượng cứu trợ
xã hội vào Trung tâm bảo trợ xã hội (Trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm
thần, người tàn tật)
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị trợ
cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
x
|
VI-
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (25)
|
01
|
Thủ tục xác lập hồ sơ công
nhận liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục xác nhận cấp lại, đổi
Bằng Tổ quốc ghi công
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục xác nhận cấp lại Sổ ưu
đãi cho học sinh, sinh viên
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục xác nhận đề nghị giải
quyết trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục xác lập hồ sơ công
nhận tù đày
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục xác lập hồ sơ người
hoạt động kháng chiến và con đẻ bị nhiểm chất độc hoá học
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục xác lập hồ sơ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục xác lập hồ sơ có công
giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục xác lập hồ sơ công
nhận thương binh
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục xác lập hồ sơ người
hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng giải phóng dân tộc, bị dịch bắt tù
đày chết trước ngày 01/01/1995
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục xác lập hồ sơ người có
công cách mạng từ trần
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục xác nhận giấy đề nghị
đi thăm viếng mộ liệt sỹ
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị hỗ
trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị xét
cấp sổ ưu đãi trong Giáo dục - Đào tạo cho học sinh sinh viên là con người có
công với cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục xác nhận đơn đề nghị
xét cấp lại sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho học sinh sinh viên là con
người có công với cách mạng
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục xác nhận đơn cấp lại
sổ lĩnh tiền ưu đãi hàng tháng đối với thương binh, thân nhân liệt sĩ, người
có công với cách mạng do mất, rách, hư hỏng
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Xác nhận và lập thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân nhân, công nhân
viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính
sách
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Xác nhận và lập thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với thân nhân quân nhân, công an nhân nhân, công nhân
viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính
sách
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Xác nhận và lập thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh
niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt
động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu.
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Xác nhận và lập thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công
an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến
đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu.
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Xác nhận và lập thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với du kích tập trung ở miền nam (bao gồm cả lực
lượng mật) đã về gia đình.
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Xác nhận và lập thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với thân nhân của du kích tập trung ở miền nam (bao
gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình.
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Xác nhận và lập thủ tục thực
hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với các đối tượng quy định tại Quyết định
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Xác nhận và lập thủ tục thực
hiện chế độ mai táng phí đối với các đối tượng quy định tại Quyết định
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
VII-
LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ (7)
|
01
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần
đầu
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Đăng ký bổ sung đối với người
sẵn sàng nhập ngũ
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Đăng ký di chuyển nghĩa vụ
quân sự
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Đăng ký vắng mặt đối với người
sẵn sàng nhập ngũ
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Đăng ký vắng mặt đối với quân
nhân dự bị
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Đăng ký bổ sung đối với quân
nhân dự bị
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Đăng ký di chuyển đối với quân
nhân dự bị
|
x
|
x
|
x
|
VIII-
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN SÁCH (3)
|
01
|
Lập dự toán ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Lập quyết toán ngân sách nhà
nước
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Phân bổ dự toán ngân sách nhà
nước
|
x
|
x
|
x
|
IX-
TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG (23)
|
01
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục thừa kế quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục tặng cho quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục gia đình, cá nhân đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục gia đình, cá nhân đăng
ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép.
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị
trấn (hợp thức hoá quyền sử dụng đất)
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng
đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân nhận quyền sử dụng đất thuộc
trường hợp quy định tại Điểm k, l Khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá
nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông
nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân do đổi tên, giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục giao đất trồng cây
hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của
rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục chuyển từ hình thức
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục hoà giải tranh chấp
đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Thủ tục giao đất ở đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
X-
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (1)
|
01
|
Giải quyết các hình thức khen
thưởng đột xuất
|
x
|
x
|
x
|
XI-
LĨNH VỰC TÔN GIÁO (6)
|
01
|
Đăng ký sinh hoạt đạo Tin lành
theo điểm nhóm
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục đăng ký chương trình
hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ
hội tín ngưỡng (đối với những lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại Điều
4 khoản 1 Nghị định 22/2005/NĐ-CP)
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
quyên góp của Cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo đối với trường hợp tổ chức
quyên góp trong phạm vi một xã
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục thông báo việc sửa
chữa nhỏ cơ sở tôn giáo (gồm những công trình không làm thay đổi kiến trúc,
kết cấu chịu lực và an toàn của công trình).
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục đăng ký người vào tu.
|
x
|
x
|
x
|
XII-
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (20)
|
01
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt hoặc giấy tờ, văn bản do cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp bằng tiếng Việt có xen một số từ bằng
tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Chứng thực di chúc
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn
nhà ở nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
nhà ở nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Chứng thực hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở
nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Chứng thực hợp đồng mua bán
nhà ở nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
nhà ở nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
nhà ở nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, huỷ bỏ hợp đồng đã được chứng thực
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Chứng thực văn bản thoả thuận
phân chia di sản
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Sửa lỗi kỹ thuật đối với hợp
đồng đã được chứng thực
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản
|
x
|
x
|
x
|
XIII-
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (26)
|
01
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Đăng ký kết hôn trong đồng bào
dân tộc thiểu số
|
Chỉ
áp dụng tại các xã vùng sâu, vùng xa
|
05
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài ở khu vực biên giới
|
Chỉ
áp dụng tại các xã biên giới
|
06
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Đăng ký lại việc khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
08
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em
bị bỏ rơi
|
x
|
x
|
x
|
09
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký cải chính nội dung
Giấy khai sinh của người dưới 14 tuổi
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung
Giấy khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi họ, tên, chữ
đệm trong Giấy khai sinh của người dưới 14 tuổi
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký bổ sung nội dung Giấy
khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký khai tử đúng hạn
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký lại việc tử
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký lại việc nhận nuôi con
nuôi
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi cho
người đồng bào dân tộc thiểu số
|
Chỉ
áp dụng tại các xã vùng sâu, vùng xa
|
22
|
Đăng ký nhận nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Chỉ
áp dụng tại các xã biên giới
|
23
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Chỉ
áp dụng tại các xã biên giới
|
25
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung
giấy tờ hộ tịch khác (không phải Giấy khai sinh)
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch
|
x
|
x
|
x
|
XIV-
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (2)
|
01
|
Phê duyệt Điều lệ Câu lạc bộ
trợ giúp pháp lý xã
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thành lập Câu lạc bộ trợ giúp
pháp lý xã
|
x
|
x
|
x
|
XV-
LĨNH VỰC VĂN HOÁ (1)
|
01
|
Cấp Giấy công nhận danh hiệu
gia đình văn hoá.
|
x
|
x
|
x
|
XVI-
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (6)
|
01
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt.
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được
duyệt.
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà
ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được
duyệt.
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà
ở nông thôn.
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa
chữa nhà ở nông thôn
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Hòa giải, giải quyết tranh
chấp đối với các hoạt động xây dựng
|
x
|
x
|
x
|
XVII
- LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ (3)
|
01
|
Thành lập tổ hợp tác
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Chấm dứt tổ hợp tác
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác
|
x
|
x
|
x
|