|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 816/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính hải đảo Sở Tài nguyên tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
816/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 816/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
07 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ
công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2313/STNMT-BHĐ ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ
giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành
trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá
nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tham
mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm Quy trình nội
bộ được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập
lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính: Giao khu vực
khu vực biển; Gia hạn Quyết định giao khu vực biển; Trả lại khu vực biển; Sửa đổi,
bổ sung quyết định giao khu vực biển và Thu hồi khu vực biển tại Quyết định số
1544/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NNTN, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(hnb).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 816/QĐ-UBND
ngày 07/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và
quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179 QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử
lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi
rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng
thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện
tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu
số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ
theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu
số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu
số 07, Mẫu số 08: Lãnh
đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định
tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan,
đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy
trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt
là: “Sở TNMT”;
+ Chi cục Biển và Hải đảo/Phòng Biển
và Hải đảo, viết tắt là “đơn vị”.
1. Thủ tục Giao
khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 83 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 58
ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy
ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra
thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về đơn
vị để xử lý.
|
Cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở NMT
|
0,5
ngày làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo đơn vị phân công cho
Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ
sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên đơn vị
|
35
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
15
ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
10
ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
05
ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5:
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình lãnh
đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo
Quyết định.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
05 ngày làm việc
|
B6:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở TNMT
|
2,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
Cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng
chuyên môn, Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung
tâm
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Thu lại Mẫu số
01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
2. Thủ tục Công
nhận khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 48 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 23
ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy
ý kiến các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra
thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về đơn
vị để xử lý
|
Cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở NMT
|
0,5
ngày làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo đơn vị phân công cho Chuyên
viên xử lý:
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
|
- Trên phần mềm
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên đơn vị
|
05
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
- Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan
liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
15
ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
- Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
10
ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5:
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình lãnh
đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo
Quyết định.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
03
ngày làm việc
|
B6:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở TNMT
|
2,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
Cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản
kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B9:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công
xử lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng
chuyên môn, Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung
tâm
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ
sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3. Nhóm thủ tục
hành chính:
a) Thủ tục Gia hạn thời gian giao
khu vực biển
b) Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết
định giao khu vực biển
Thời gian trả kết quả: 68 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: 43
ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên
quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
|
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về đơn
vị để xử lý
|
Cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở NMT
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo đơn vị phân công cho
Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên đơn vị
|
20
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa.
|
15
ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa.
|
10
ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản
|
05
ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5:
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình lãnh
đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo
Quyết định.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
05
ngày làm việc
|
B6:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở TNMT
|
2,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
Cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ
sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng
chuyên môn, Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung
tâm
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Thu lại Mẫu số
01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Thủ tục Trả
lại khu vực biển
Thời gian trả kết quả:
- 53 ngày làm việc đối với trường
hợp trả lại toàn bộ khu vực biển (Trong đó: 28 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến
các cơ quan liên quan và 10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
- 58 ngày làm việc đối với trường
hợp trả lại một phần khu vực biển (Trong đó: 33 ngày làm việc để giải quyết TTHC; 15 ngày làm việc lấy ý kiến các cơ quan liên quan và
10 ngày làm việc kiểm tra thực địa).
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT.
|
Công
chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 03.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về đơn
vị để xử lý.
|
Cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở NMT
|
0,5
ngày làm việc
|
B3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo đơn vị phân công cho
Chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
|
B4:
Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định;
hoặc dự thảo văn bản trả lời nếu không đủ điều kiện giải quyết (03 ngày làm
việc).
|
Chuyên
viên đơn vị
|
- 15 ngày làm việc đối với Hồ sơ trả
lại một phần khu vực biển.
- 10 ngày làm việc đối với hồ sơ trả
lại toàn bộ khu vực biển.
|
- Hồ sơ.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hoặc dự thảo Văn bản trả lời.
|
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan liên
quan, tổ chức kiểm tra thực địa
|
|
15
ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý
kiến.
|
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức
kiểm tra thực địa
|
10
ngày làm việc
|
Giấy mời, Biên bản kiểm tra thực địa.
|
Hoàn thiện dự thảo các văn bản.
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản kết quả thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B5:
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét, trình lãnh
đạo Sở TNMT các dự thảo: Văn bản kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình, dự thảo
Quyết định.
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
03
ngày làm việc
|
B6:
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở TNMT xem xét, ký tờ
trình và trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Lãnh
đạo Sở TNMT
|
2,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B7:
Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm
|
Cán
bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định.
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.
|
Phòng
chuyên môn, Văn phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định.
|
B12:
Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm.
|
Phòng
Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung
tâm
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức
độ hài lòng.
|
Công
chức tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 816/QĐ-UBND ngày 07/06/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
885
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|