|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
814/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 814/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 03
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH
VỰC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông”;
Căn cứ Quyết định số
882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh,
Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
1369/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 07 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh,
Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1023/TTr-STTTT ngày 02 tháng 7 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc
phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
(chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018; Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày
10/5/2022; Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022; Quyết định số
2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022; Quyết định số 1369/QĐ-BTTTT ngày 25/07/2023 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; BƯU CHÍNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN
VÀ PHÁT HÀNH (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
(1.004153)
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 12/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Cao Bằng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực
tuyến một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
- Sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch
vụ công trực tuyến.
- TTHC được công bố tại Quyết
định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH (02
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính (1.003659)
|
Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày
08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng công bố Danh mục thủ tục
hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính; báo chí; xuất bản, in
và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
|
13 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực
tuyến một phần.
|
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng.
(Theo quy định tại Thông tư số
số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của
Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch
vụ công trực tuyến.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống 13 ngày;
- TTHC được công bố tại Quyết
định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính (1.004470)
|
Quyết định số 1625/QĐ-UBND
ngày 08/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực
tuyến một phần.
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.
(Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính)
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.
|
- Sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch
vụ công trực tuyến.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết
định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III. LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(2.001765)
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày
12/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu tờ
khai; đơn đề nghị; Căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết
định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh (1.003384)
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 12/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng
dịch vụ phát thanh, truyền hình;
- Thông tư số 19/2016/TT-
BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu
mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và
Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
30/6/2016.
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Mẫu đơn;
Mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết
định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN ( 01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng (2.001885)
|
Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày
26/09/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ, TTHC của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực
tuyến một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số
72/2013/nđ-cp ngày 15 tháng 7 năm 2013 của chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng.
|
- Sửa đổi, bổ sung: mức độ dịch
vụ công trực tuyến.
- TTHC được công bố tại Quyết
định số ...của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
|
06
|
TTHC
|
Trong đó:
|
|
|
TTHC cấp tỉnh
|
05
|
TTHC
|
TTHC cấp huyện
|
01
|
TTHC
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
02
|
TTHC
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần
|
04
|
TTHC
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
06
|
TTHC
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết tại các Quyết định trước
|
04
|
TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; BƯU CHÍNH; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 814/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (01 QT)
Quy trình số 01
1.
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép hoạt động in - Mã TTHC: 1.003868
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Thông
tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLTTBCXB
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
II. LĨNH
VỰC BƯU CHÍNH (02 QT)
Quy trình số 01
1.
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép bưu chính - Mã TTHC: 1.003659
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Thông
tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLBCVT&CĐS
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLBCVT&CĐS
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi trình
Lãnh đạo Sở ký, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng QLBCVT&CĐS
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày
|
Quy trình số 02
2.
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động
bưu chính - Mã TTHC: 1.004470
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Thông
tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLBCVT&CĐS
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức phòng QLBCVT&CĐS
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng QLBCVT&CĐS
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
III.
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (02 QT)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết nhóm TTHC:
- Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh - Mã TTHC: 2.001765
- Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh - Mã TTHC: 1.003384
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Cấp mới
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp mới/ sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng QLTTBCXB
|
07 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua dự thảo Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (01 TTHC)
Quy trình số 01
1.
Quy trình giải quyết TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng - Mã TTHC: 2.001885
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ, TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng văn hoá và
Thông tin huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng văn hoá và
Thông tin huyện/thành phố
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng duyệt, trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng văn hoá và
Thông tin huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả và chuyển
văn thư vào sổ, đóng dấu
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Đóng dấu (hoặc chữ ký số)
- Chuyển hồ sơ đến Bộ phận một
cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân
dân huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 814/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|