|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 81/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính quản lý chất lượng nông sản Sở Nông nghiệp Gia Lai
Số hiệu:
|
81/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban
hành Quy định phân công, phân cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp
và ATTP nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 13/TTr-SNNPTNT ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại Khoản 1 Điều
này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên
quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1
của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
15/02/2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu; VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
01
|
2.001827. 000.00.00. H21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm,
thủy sản
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định)
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc
qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn). Địa chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai
|
Phí
thẩm định: 700.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02
|
2.001823. 000.00.00. H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
Lưu ý: Việc tiếp nhận hồ sơ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 3
Quy định phân công, phân cấp quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn
thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý ngành nông nghiệp PTNT trên
địa bàn tỉnh tại Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
TTHC được công bố tại Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh
|
01
|
2.001819.000.
00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận ATTP)
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp
(nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
1. Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ
sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể:
- Đối với cơ sở trồng trọt và cơ sở
sơ chế gắn với trồng trọt do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực hiện;
- Đối với các cơ sở: Chăn nuôi, giết
mổ, sơ chế, chuyên kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật; nuôi trồng thủy
sản; khai thác thủy sản và đánh bắt thủy sản do Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực
hiện;
- Đối với các cơ sở: Sơ chế, chế biến
độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm có nguồn gốc thực vật; chế biến thực phẩm
có nguồn gốc động vật; thu mua, sơ chế, chế biến thực phẩm thủy sản; kho lạnh
độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm thủy sản; sản xuất, sơ chế, chế biến muối
ăn; sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với sản xuất nông lâm thủy sản; nước
đá dùng để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản do Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sẩn và Thủy sản tham mưu thực hiện.
|
0,5
giờ
|
Bưu
điện tỉnh
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ về Sở hoặc Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định. Văn phòng Sở/Phòng
Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn
nuôi và Thú y trình Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú
y (các Chi cục);
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
04
giờ
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo các Chi cục phân công cho phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục; Lãnh đạo Phòng Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
Chủ trì kiểm tra, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
11
ngày 7 giờ
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc Phòng Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Phòng chuyên môn của các Chi cục đối
chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và PTNT/Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục
|
04
giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở/ Lãnh đạo
phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục kiểm soát về nội dung, thể thức văn bản;
trình Lãnh đạo sở/Lãnh đạo các Chi cục xem xét, ký duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Lãnh đạo các Chi cục
|
01
ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5
giờ
|
Bưu
điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở/Văn thư các Chi cục ghi
sổ, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục lưu,
giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
cộng
|
|
14
ngày (cắt giảm 01 so với quy định)
|
|
|
Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận hồ
sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể:
- Đối với cơ sở trồng trọt và cơ sở
sơ chế gắn với trồng trọt do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực hiện;
- Đối với các cơ sở: Chăn nuôi, giết
mổ, sơ chế, chuyển kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật; nuôi trồng thủy
sản; khai thác thủy sản và đánh bắt thủy sản do Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực
hiện;
- Đối với các cơ sở: Sơ chế, chế biến
độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm có nguồn gốc thực vật; chế biến thực phẩm
có nguồn gốc động vật; thu mua, sơ chế, chế biến thực phẩm thủy sản; kho lạnh
độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm thủy sản; sản xuất, sơ chế, chế biến muối
ăn; sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với sản xuất nông lâm thủy sản; nước
đá dùng để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản do Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản tham mưu thực hiện.
|
0,5
giờ
|
Bưu
điện tỉnh
|
|
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy
đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ về Sở hoặc Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật, chi cục Chăn nuôi và Thú y theo quy định. Văn phòng Sở/Phòng
Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn
nuôi và Thú y trình Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước
2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú
y (các Chi cục);
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
04
giờ
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo các Chi cục phân công cho phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục; Lãnh đạo Phòng Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
Chủ trì kiểm tra, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
11
ngày 7 giờ
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc Phòng Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Phòng chuyên môn của các Chi cục đối
chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước
3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và PTNT/Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục
|
04
giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở/ Lãnh đạo
phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục kiểm soát về nội dung, thể thức văn bản;
trình Lãnh đạo sở/Lãnh đạo các Chi cục xem xét, ký duyệt.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/Lãnh đạo các Chi cục
|
01
ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5
giờ
|
Bưu
điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở/Văn thư các Chi cục ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục lưu,
giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Nhân viên tại quầy Sở Nông nghiệp
và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng
cộng
|
|
14
ngày (cắt giảm 01 so với quy định)
|
|
|
Lưu ý: 01 ngày làm việc = 08 giờ
|
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 81/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
1.347
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|