|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 795/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính mới của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
795/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 795/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 27
tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ CÔNG THƯƠNG,
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới, 24 thủ tục hành chính
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế theo Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của
Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính
thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI. SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 27 tháng 08 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI: 22 TTHC
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
1.009928.000.00.00.H21
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
2
|
1.009936.000.00.00.H21
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng;
|
3
|
1.009972.000.00.00.H21
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- Dự án nhóm B không quá 25
ngày.
- Dự án nhóm C không quá 15
ngày.
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của các Sở: Xây dựng, Giao thông
Vận tải, NN&PTNT, Công Thương, BQLKKT).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Theo quy định tại thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Ghi chú:
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Xây
dựng đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý theo quy định tại điểm a
khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Giao
thông vận tải đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý theo quy định tại
điểm b khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý
theo quy định tại điểm c khoản 4 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Công Thương
đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý theo quy định tại điểm d khoản 4
Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp nhận tại Quầy Ban quản
lý Khu tinh tế tỉnh đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý theo quy
định tại điểm đ khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
4
|
1.009973.000.00.00.H21
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
- Công trình cấp II, cấp III:
30 ngày.
- Công trình cấp còn lại
(dưới cấp III): 20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của các Sở: Xây dựng, Giao thông
Vận tải, NN&PTNT, Công Thương, BQLKKT).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
Theo Chi phí xây dựng trước
thuế trong dự toán công trình
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Ghi chú:
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Xây
dựng đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý theo quy định tại điểm a
khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Giao
thông vận tải đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý theo quy định tại
điểm b khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý
theo quy định tại điểm c khoản 4 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Công Thương
đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý theo quy định tại điểm d khoản 4
Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
- Tiếp nhận tại Quầy Ban quản
lý Khu tinh tế tỉnh đối với các Dự án thuộc chuyên ngành quản lý theo quy
định tại điểm đ khoản 4 Điều 109 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP của Chính phủ.
|
5
|
1.009974.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/
Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/
Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban quản lý Khu
kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Ghi chú:
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Xây
dựng các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
- Tiếp nhận tại Quầy Ban Quản
lý Khu Kinh tế các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
|
6
|
1.009975.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài,
tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban quản lý Khu
kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Ghi chú:
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Xây
dựng các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
- Tiếp nhận tại Quầy Ban Quản
lý Khu Kinh tế các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
|
7
|
1.009976.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo
tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban quản lý Khu
kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Ghi chú:
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Xây
dựng các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
- Tiếp nhận tại Quầy Ban Quản
lý Khu Kinh tế các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
|
8
|
1.009977.000.00.00.H21
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh
hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban quản lý Khu
kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Ghi chú:
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Xây
dựng các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
- Tiếp nhận tại Quầy Ban Quản
lý Khu Kinh tế các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
|
9
|
1.009978.000.00.00.H21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
05 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban quản lý Khu
kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
15.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Ghi chú:
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Xây
dựng các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
- Tiếp nhận tại Quầy Ban Quản
lý Khu Kinh tế các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
|
10
|
1.009979.000.00.00.H21
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
|
05 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng, Ban quản lý Khu
kinh tế).
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
15.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Ghi chú:
- Tiếp nhận tại Quầy Sở Xây
dựng các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
- Tiếp nhận tại Quầy Ban Quản
lý Khu Kinh tế các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
|
11
|
1.009980.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
2.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
12
|
1.009981.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
2.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
13
|
1.009982.000.00.00.H21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
300.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
14
|
1.009983.000.00.00.H21
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
15
|
1.009984.000.00.00.H21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
16
|
1.009985.000.00.00.H21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
17
|
1.009986.000.00.00.H21
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
18
|
1.009987.000.00.00.H21
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
19
|
1.009988.000.00.00.H21
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
20
|
1.009989.000.00.00.H21
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai.
|
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
21
|
1.009990.000.00.00.H21
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
22
|
1.009991.000.00.00.H21
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng);
- Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ: 24 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Tên VBQPPL, quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
1.006938.000.00.00.H21
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
Quyết định 602/UBND ngày
03/6/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
2
|
1.007401.000.00.00.H21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c,
d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP).
|
Quyết định 967/UBND ngày
20/9/2018 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
3
|
1.006930.000.00.00.H21
|
Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại
điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được
sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP , khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP .
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
4
|
1.006940.000.00.00.H21
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1
Điều 24, điểm b khoản 1 Điều 25,
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Gia
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
|
5
|
1.006949.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
6
|
1.007145.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
7
|
1.007187.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
8
|
1.007197.000.00.00.H21
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
9
|
1.007203.000.00.00.H21
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
10
|
1.007207.000.00.00.H21
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
|
Quyết định số 602/QĐ-UBND
ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
11
|
1.007408.000.00.00.H21
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
Quyết định số 309/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
12
|
1.007409.000.00.00.H21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
Quyết định số 309/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
13
|
1.007394.000.00.00.H21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD
hạng II, III.
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày
20/9/2018 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
14
|
1.007396.000.00.00.H21
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III.
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
15
|
1.007402.000.00.00.H21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn).
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
16
|
1.007403.000.00.00.H21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
17
|
1.007399.000.00.00.H21
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề HĐXD hạng II, III.
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
18
|
1.007392.000.00.00.H21
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
19
|
1.007304.000.00.00.H21
|
Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD
hạng II, III.
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
20
|
1.007357.000.00.00.H21
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
HĐXD hạng II, III.
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
21
|
1.007391.000.00.00.H21
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng).
|
Quyết định 967/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
22
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình.
|
Quyết định 178/QĐ-UBND ngày
22/02/2016 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
23
|
|
Thủ tục Thẩm định dự án hoặc
thiết kế cơ sở.
|
Quyết định 178/QĐ-UBND ngày
22/02/2016 của UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
24
|
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế,
dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
Quyết định 178/QĐ-UBND ngày
22/02/2016 của UBND tỉnh Gia Lai
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới, 24 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 795/QĐ-UBND ngày 27/08/2021 công bố Danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới, 24 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế, tỉnh Gia Lai
1.054
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|