|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
787/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 787/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 27
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 33/TTr-STP ngày 20/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy
định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh trong lĩnh vực Hộ tịch tại Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết
định số 154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thượng);
- VNPT Đắk Lắk;
- UBND các xã, phường, thị trấn (giao UBND cấp huyện sao gửi);
- Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC Tg 3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra,
xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- 8.000 đồng/ Văn bản xác
nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
- Trong ngày làm việc;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- 8.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn
có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
- 8.000 đồng/ văn bản xác nhận về một việc hộ
tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
- Trong ngày làm việc;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- 8.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngay 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
4
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- 1.600.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng /trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai tử đúng
hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngay 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
6
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- 1.600.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
7
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh: 80.000 đồng/ trường hợp;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.600.000
đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngay 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
8
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ
cử);
- 03 ngày làm việc (đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên).
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
9
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngay 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
10
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định
lại dân tộc
|
- Trong ngày đối với việc bổ sung hộ tịch, trường
hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo;
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
- 80.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải
chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài;
- 30.000 đồng đối với trường hợp thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam từ đủ 14
tuổi trở lên.
|
Một phần
|
x
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/tT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngay 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn
trình
|
x
|
x
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Toàn
trình
|
x
|
x
|
13
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, ; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/tT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngay 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn
trình
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngay 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
15
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Một phần
|
x
|
|
17
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc.
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng
DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
- 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn
có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 8.000 đồng/ Văn bản xác nhận về một việc hộ
tịch của cá nhân đã đăng ký;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch.
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- 8.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký khai sinh
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Một phần
|
x
|
|
4
|
Đăng ký kết hôn
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của
hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- 03 ngày làm việc;
- Trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày
làm việc.
|
- 5.000 đồng/ trường hợp đối với đăng ký khai
sinh quá hạn;
- 15.000 đồng/ trường hợp đối với đăng ký nhận
cha, mẹ, con;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
|
|
7
|
Đăng ký khai tử
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Một phần
|
x
|
|
8
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đồng đối với đăng ký khai sinh quá
hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
|
|
9
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
|
|
10
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
- 5.000 đồng đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
|
|
11
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu
vực biên giới
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đứng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
12
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá
08 ngày làm việc.
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
13
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn giải
quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới
|
- Trong ngày, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Một phần
|
x
|
|
15
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
16
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
17
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 12.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
18
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
- 10.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
19
|
Đăng ký lại khai sinh
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi,
đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
20
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn.
|
Một phần
|
x
|
|
21
|
Đăng ký lại kết hôn
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết của UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022
của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
22
|
Đăng ký lại khai tử
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc.
|
- 5.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 787/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
284
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|