ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 786/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
07 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ
THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng
3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 03 thủ tục hành chính (cấp tỉnh:
01 thủ cấp huyện: 02 thủ tục), có danh mục kèm theo;
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm
về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ
đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ,
thay thế gồm:
- Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
3069/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính cấp tỉnh).
- Thủ tục hành chính số 05 và 06, mục V (cấp huyện)
được công bố tại Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành
chính cấp huyện).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC
DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học - 1.005144
a) Thời hạn giải quyết
Kinh phí cấp bù miễn, giảm học phí; hỗ trợ đóng học
phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không quá 9 tháng/năm học đối với
trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại cơ sở giáo dục thường xuyên và
10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả cho người học 2 lần trong năm vào
đầu các học kỳ của năm học.
Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp
cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP với mức
150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập khác. Thời
gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1 năm học và thực
hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ), học sinh phổ
thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học chưa nhận được tiền cấp bù học
phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần
chi trả tiếp theo.
b) Địa điểm thực hiện
- Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông;
cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công.
đ) Quy trình nội bộ, thông, điện tử
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến); vào sổ nhận hồ sơ
|
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông;
cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Không quy định
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ
|
5
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
mẫu giáo - 1.001622
a) Thời hạn giải quyết
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ
ăn trưa.
- Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện
02 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 04
tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại
vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình số hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 24
ngày làm việc (192 giờ)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ
thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
04 giờ
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
96 giờ
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
08 giờ
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
72 giờ
|
6
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
7
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|
2. Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp - 1.008950
a) Thời hạn giải quyết
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ
ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 02 lần
trong năm học: lần 1 chi trả đủ 04 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần
2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của
Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 24
ngày làm việc (192 giờ)
Bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ
công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
04 giờ
|
3
|
Chuyên viên Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
96 giờ
|
4
|
Ký duyệt, trình
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
08 giờ
|
5
|
Trình lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
72 giờ
|
6
|
Đóng dấu và chuyển
kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
7
|
Trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Giờ hành chính
|