|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
767/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 767/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
29 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm
2023;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5
năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên
nước; Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ
tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng
5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng
6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế
và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2935/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm
phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn
cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ
nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng quy định pháp
luật.
2. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định, phù hợp với
nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay
thế trong lĩnh vực tài nguyên nước theo Phần II Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2024 và thay thế các thủ tục hành chính được công bố tại: Quyết định
số 471/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023; Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 10 tháng
5 năm 2023; Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023; Quyết định số
1043/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 và Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban hành
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
08 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
14 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
|
30 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
30 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
20 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
II
|
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
40 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
30 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
45 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
38 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
20 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
15 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
08 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
20 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
9
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
- 45 ngày (Trường hợp đề nghị cấp giấy phép);
- 38 ngày (Trường hợp đề nghị gia hạn, điều chỉnh
giấy phép)
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
10
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
21 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
11
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
14 ngày (Riêng trường
hợp công trình khai thác nước là hổ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính trong vòng 28 ngày)
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
III
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024)
|
45 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
38 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
3
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước mặt
|
20 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
4
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước
|
15 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Theo quy định của UBND
tỉnh
|
-Như trên-
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
49 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
6
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
56 ngày
|
-Như trên-
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Kinh phí tổ chức lấy
ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
-Như trên-
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
1
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
14 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
hoặc UBND cấp xã
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Không quy định
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
42 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
|
Kinh phí tổ chức lấy
ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả
|
-Như trên-
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 767/QĐ-UBND ngày 29/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|