|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
749/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 749/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23
tháng 04 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
DI SẢN VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
945/QĐ-BVHTT&DL ngày 09/04/2024 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 87/TTr-SVHTT&DL ngày
19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch như sau:
1. Công bố 09 Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá và bãi bỏ 09
danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 2,3,4,6,9,10,11,13,14 điểm A1, mục A,
phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
(Có
Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 09 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn
hoá và bãi bỏ 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự
2,3,4,6,9,10,11,13,14 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 468/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
(Có
Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC DI SẢN VĂN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. Có hiệu lực từ
ngày 01/01/2010;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.
Có hiệu lực từ ngày 06/11/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị
định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024.
|
2
|
Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Trong thời hạn 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Qua đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. Có hiệu lực từ
ngày 06/11/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày 15/3/2024.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
Trong thời hạn 25
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Qua
đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. Có hiệu lực từ
ngày 06/11/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/02/2012.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15/3/2024.
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời gian 24
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Qua
đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. Có hiệu lực từ
ngày 06/11/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/02/2012;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15/3/2024.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; Qua
đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ,
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày
15/3/2024.
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Qua
đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không thu phí
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15/3/2024.
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Qua
đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không thu phí
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ
ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15/3/2024.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Qua
đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không thu phí
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/ 2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15/3/2024.
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 04
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; Qua
đường bưu điện hoặc Trực tuyến
|
Không thu phí
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/ 2009. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15/3/2024.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 23/04/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa.
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt.
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Văn thư
|
Văn bản ký số
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
2. Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
7,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Văn thư
|
Văn bản ký số
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
11 ngày
|
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
- Thời gian giải quyết: 25 ngày
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
6,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt. Trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 /2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Hồ sơ chuyển liên thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Gửi hồ sơ liên thông
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ chuyển liên thông
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
15 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
25 ngày
|
4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
- Thời gian giải quyết: 24 ngày
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa.
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
18 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản ký số
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
24 ngày
|
5. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa.
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
7 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản ký số
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
6. Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
- Thời gian thực tế giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa.
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản Scan đã ký đóng dấu
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
04 ngày
|
7. Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
1 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản Scan đã ký đóng dấu
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
04 ngày
|
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
7 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản scan đã ký đóng dấu
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
08 ngày
|
9. Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc
- Các bước xử lý:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ
sơ bắt buộc số hóa.
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý mưu giải quyết
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản scan đã ký đóng dấu
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục hành chính
công tỉnh
|
Số hóa kết quả
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
04 ngày
|
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 23/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|