|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Số hiệu:
|
745/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Viết Tiến
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 745/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY
THẾ/ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày
20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang
thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 12 thủ tục hành chính mới
ban hành và 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/
thay thế tại Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
Điều 2. Bãi
bỏ 07 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh
tra Bộ, Tổng cục, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h chỉ
đạo);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính -
VPCP;
- Cổng Thông tin điện tử -
Bộ Y tế;
- Lưu: VT, VPB6, TB-CT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC
THAY THẾ/ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp Trung
ương
|
1.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề phân loại
trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
2.
|
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề
phân loại trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
3.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công
bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
4.
|
Cấp nhanh số lưu
hành đối với trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
5.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết
bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
6.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
sản xuất trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền
chất
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết
bị và Công trình y tế
|
7.
|
Cấp giấy phép xuất khẩu trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất, nguyên liệu
sản xuất trang thiết bị y tế có chất ma túy và tiền chất
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết
bị và Công trình y tế
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết
bị và Công trình y tế
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
10.
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết
bị và Công trình y tế
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
11.
|
Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
12.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
B-BYT- 286758-TT
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
2.
|
B-BYT- 286759-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
3.
|
B-BYT- 286760-TT
|
Cấp mới số lưu
hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng
không phải phê duyệt mẫu theo quy
định của pháp luật về đo lường
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
4.
|
B-BYT- 286807-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết
bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
5.
|
B-BYT- 286761-TT
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết
bị y tế là phương tiện đo phải phê
duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
6.
|
B-BYT- 286763-TT
|
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị
y tế
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
7.
|
B-BYT- 286808-TT
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết
bị y tế
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
8.
|
B-BYT- 286772-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
9.
|
B-BYT- 286774-TT
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Sở Y
tế
|
10.
|
B-BYT- 286775-TT
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại A
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Sở Y
tế
|
11
|
B-BYT- 286776-TT
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Sở Y
tế
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Bộ Y tế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
B-BYT-286766-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
2.
|
B-BYT-286767-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế
nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
3.
|
B-BYT-286768-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm
B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương
ứng
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
4.
|
B-BYT-286769-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số
đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
5.
|
B-BYT-286770-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có
số đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
6.
|
B-BYT-286771-TT
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS)
đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương
tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về
đo lường
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
7.
|
B-BYT-286773-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng
|
Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018
của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
2.824
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|