|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 74/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 08
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch: số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày
29/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; số
3808/QĐ-BVHTTDL ngày 11/12/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
tại Tờ trình số 1260/TTr-SVHTT ngày 19/12/2023 và ý kiến của các thành viên
UBND tỉnh tại văn bản số 4564/VP.UBND-NC ngày 29/12/2023 của Văn phòng UBND
tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao căn cứ danh
mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành
chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để
phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu
chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết
thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục số 1, 8 phần I, số 5, 7, 8, 9 phần V, số 3
phần VI, phần IX, phần X mục A; phần III mục B tại Quyết định số 746/QĐ-UBND
ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (báo cáo);
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-3, KSTT1-4;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO (03 TTHC)
|
1
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (03 TTHC)
|
1
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11 /2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11 /2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11 /2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Có
|
Có
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ (02 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (02 TTHC)
|
1
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Có
|
Có
|
2
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
nhận được đơn đề nghị hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14/11 /2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO (07 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số
32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của
Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30/10/2023
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến
giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch ban hành.
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
II
|
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH VĂN
HÓA (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Nội dung ghi dưới
TTHC
|
- Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng
quá quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến
giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành.
|
Có
|
Có
|
1. Đối với tác phẩm mỹ thuật (Đối với 10 tác phẩm
đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; Đối với tác phẩm thứ 11 tới
tác phẩm số 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; Đối với tác phẩm thứ 50
trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: (Đối với 10 tác
phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; Đối với tác phẩm thứ 11
tới tác phẩm số 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; Đối với tác phẩm thứ
50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định).
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (04 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng rôn
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy
tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng/ Giấy
phép
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/ Giấy
phép
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL ,
và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy
tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/ Giấy
phép
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO (13 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC)
|
1
|
1.005441.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
2
|
1.001420.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15
ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
3
|
1.001407.000.00.00.H49
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
4
|
2.001414.000.00.00.1149
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
5
|
1.000919.000.00.00.1149
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
6
|
1.000817.000.00.00.H49
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
7
|
1.000454.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
8
|
1.000433.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
9
|
1.000379.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
10
|
1.000104.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
11
|
2.000022.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15
ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
12
|
1.003310.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT
LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ (01 TTHC)
|
|
1
|
1.004723.000.00.00.H49
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Thông tư số 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25/10/2023
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch
ban hành
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN ( 06 TTHC)
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC)
|
|
|
1
|
1.003243.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
2
|
1.003226.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
3
|
1.003185.000.00.00.H49
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
4
|
1.003140.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
5
|
1.003103.000.00.00.H49
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
6
|
1.001874.000.00.00.H49
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022.
|
|
Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 74/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh
368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|