|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
739/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 739/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 17
tháng 7 năm 2023
|
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01
tháng 02 năm 2033 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2033 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư
số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 và Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày
20/10/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư
liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các thủ tục hành chính tương ứng
được công bố tại Quyết định số 466/QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 549/QĐ-UBND-HC ngày 16 tháng 5 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT/TU;
- TT/HĐND tỉnh;
- Các PCT/UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCTrí.
|
CHỦ TỊCH
Phạm
Thiện Nghĩa
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND-HC ngày tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
01
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày, Trách nhiệm
Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết
|
Trung tâm kiểm soát
TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí
thẩm định:
+ Đối với
đề án, thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm, mức
thu là: 200.000 đồng/đề án, thiết kế.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm, mức thu là: 550.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến 1.000m3/ngày
đêm, mức thu là: 1.300.000 đồng/đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước trên 1.000m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm, mức thu là: 2.500.000 đồng/đề án, báo cáo.
- Lệ phí: 100.000
đồng/giấy phép.
|
- Nghị định
số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 3
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
|
|
02
|
1.004228
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
28 ngày, Trách nhiệm
Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết
|
Trung tâm kiểm soát
TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí
thẩm định: Bằng 50% so với cấp phép mới
- Lệ phí:
Bằng 50% so với cấp phép mới
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC TT
mức độ 3
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
|
|
03
|
1.004223
|
Cấp giấy
phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày, trong đó:
- Sở TN&MT: 28
ngày
- UBND tỉnh: 08 ngày
|
Trung tâm kiểm soát
TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí thẩm
định:
+ Đối với
báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày
đêm, mức thu: 200.000 đồng/1 báo cáo.
+ Đối với
báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm, mức thu: 550.000 đồng/1 báo cáo.
+ Đối với
báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm, mức thu: 1.300.000 đồng/1 báo cáo.
+ Đối với
báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm, mức thu: 2.500.000 đồng/1 báo cáo.
- Lệ phí: 100.000
đồng/giấy phép.
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 3
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
|
|
04
|
1.004211
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
28 ngày, trong đó:
- Sở TN&MT: 20
ngày
- UBND tỉnh: 08 ngày
|
Trung tâm kiểm soát
TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí
thẩm định:Bằng 50% so với cấp phép mới
- Lệ phí: Bằng 50%
so với cấp phép mới
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 3
|
- Trực tiếp;
|
|
05
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày, trong đó:
- Sở TN&MT: 28
ngày
- UBND tỉnh: 08 ngày
|
Trung tâm kiểm soát
TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí
thẩm định:
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw;
hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm, mức
thu: 300.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện
với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm, mức thu:
900.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm, mức thu:
2.200.000 đồng/1đề án, báo cáo.
+ Đối với
đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm, mức thu:
4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo.
- Lệ phí: 100.000
đồng/giấy phép.
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 3
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
|
|
06
|
1.004167
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 hoặc lưu
lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu
m3 hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu
lượng khai thác dưới 5 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
28 ngày, trong đó:
- Sở TN&MT: 20
ngày
- UBND tỉnh: 08 ngày
|
Trung tâm kiểm soát
TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí
thẩm định: Bằng 50% so với cấp phép mới
- Lệ phí:
Bằng 50% so với cấp phép mới
|
- Nghị
định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ
- Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 3
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
|
|
07
|
1.004122
|
Cấp giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
20 ngày
|
Trung tâm kiểm soát
TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí
thẩm định: 700.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí:
100.000 đồng/giấy phép
|
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 3
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
|
|
08
|
2.001738
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày
|
Trung tâm kiểm soát
TTHC & Phục vụ HCC
|
- Phí
thẩm định: Bằng
50% mức thu so với cấp phép mới
- Lệ phí:
100.000 đồng/giấy phép
|
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
- Hoặc qua DVC trực
tuyến mức độ 3
|
- Trực tiếp;
- Hoặc qua
BCCI;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 739/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 739/QĐ-UBND-HC ngày 17/07/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp
89
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|