|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
737/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 737/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
02 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1751/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin
và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
354/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục dịch vụ
công trực tuyến đủ điều kiện không sử dụng hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/TTr-STTTT ngày 22/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/5/2024 và thay thế Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự từ 01 đến
35 tại Mục A thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành kèm theo
Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Phòng KSTTHC (Bộ TTTT);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯ C TIẾP NH N TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
I
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
|
01
|
1.003659.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
- Trường hợp thẩm định cấp
phép lần đầu: 10.750.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính. Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
02
|
1.003687.
000.00.00.
H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 4 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi
cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội
dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính. Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
03
|
1.003633.
000.00.00.
H10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn.
|
06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
5.375.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
04
|
1.004379.
000.00.00.
H10
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
500.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
05
|
1.004470.
000.00.00.
H10
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch
vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
- Trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
06
|
1.010902.
000.00.00.
H10
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không có
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
|
Toàn trình
|
07
|
1.005442.
000.00.00.
H10
|
Cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được: 500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt
Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số
49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP
ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC
ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
Toàn trình
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
08
|
2.001765.
000.00.00.
H10
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 2 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số
05/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký,
Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo
quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
|
Toàn trình
|
09
|
1.003384.
000.00.00.
H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình.
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình.
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
30/6/2016
|
Toàn trình
|
10
|
2.001098.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông.
- Thông tư 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết hoạt động
quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã
hội
|
Toàn trình
|
11
|
1.005452.
000.00.00.
H10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
Toàn trình
|
12
|
2.001091.
000.00.00.
H10
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng
|
Toàn trình
|
13
|
2.001087.
000.00.00.
H10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng
|
Toàn trình
|
14
|
2.001766.
000.00.00.
H10
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
-Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
Toàn trình
|
15
|
2.001684.
000.00.00.
H10
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng
|
Toàn trình
|
16
|
2.001681.
000.00.00.
H10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
-Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
Toàn trình
|
17
|
1.000073.
000.00.00.
H10
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
Toàn trình
|
18
|
2.001666.
000.00.00.
H10
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
Toàn trình
|
19
|
1.000067.
000.00.00.
H10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
Toàn trình
|
III
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
|
20
|
1.003888.
000.00.00.
H10
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
Không
|
- Điều 9, Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một
số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt
động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Điều 20, Chương III, Nghị định
số 88/2012/NĐ- CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông
tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam
|
Toàn trình
|
21
|
1.009374.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 15 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí
in và báo điện tử, tạp chí điện tử,
xuất bản thêm ấn phẩm, thực
hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử,
xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
Toàn trình
|
22
|
1.009386.
000.00.00.
H10
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Luật báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí
in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại
hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ
trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
Toàn trình
|
23
|
2.001171.
000.00.00.
H10
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
01 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/4/2016.
|
Toàn trình
|
24
|
2.001173.
000.00.00.
H10
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Luật Báo chí số
103/2016/QH13 ngày 05/4/2016.
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi
tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
Toàn trình
|
IV
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
|
25
|
1.003868.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 07 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
- Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Toàn trình
|
26
|
2.001594.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 08 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Toàn trình
|
27
|
2.001584.
000.00.00.
H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Toàn trình
|
28
|
1.003729.
000.00.00.
H10
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Toàn trình
|
29
|
2.001564.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 02 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Toàn trình
|
30
|
1.003725.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 08 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
50.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy
phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 /11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Toàn trình
|
31
|
1.003483.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 05 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Toàn trình
|
32
|
1.003114.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Toàn trình
|
33
|
1.008201.
000.00.00.
H10
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
|
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản;
- Quyết định số 503/QĐ-BTTTT
ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Toàn trình
|
34
|
1.004153.
000.00.00.
H10
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
Toàn trình
|
35
|
2.001744.
000.00.00.
H10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định của
Trung ương)
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu lập
hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
Toàn trình
|
* Ghi chú: Nội
dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được
Bộ Thông tin và Truyền thông công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.
Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 737/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|