|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
728/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 728/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 14
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LǷNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 846/TTr-STTTT ngày 06 tháng 06 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản,
In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Cao Bằng.
(chi
tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 728/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (09 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
(1.003868)
|
Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày
08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính, báo chí, xuất bản, in
và phát hành, phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền
giải quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
|
10 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật xuất bản.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết TTHC từ 15 ngày xuống 10 ngày.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
(2.001594)
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Cao Bằng
|
12 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết TTHC từ 15 ngày xuống 12 ngày.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
(2.001584)
|
Quyết định số 1625/QĐ-UBND
ngày 08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết TTHC từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
(1.003729)
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC.
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
(2.001564)
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết TTHC từ 10 ngày xuống 07 ngày.
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
(1.003725)
|
Quyết định số 1625/QĐ-UBND
ngày 08/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
10 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định
tại Thông tư số 214/2016/TT BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết TTHC từ 15 ngày xuống 10 ngày.
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
(1.003483)
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 13/05/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết TTHC từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc.
|
8
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
(1.003114)
|
Quyết định số 114/QĐ-UBND
ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản,
in và phát hành; phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc.
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
(1.008201)
|
Quyết định số 114/QĐ- UBND
ngày 13/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Thay đổi
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết
TTHC từ 07 ngày làm việc xuống 05 ngày làm việc.
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
|
09
|
TTHC
|
Trong đó:
|
|
|
TTHC cấp tỉnh:
|
09
|
TTHC
|
Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
|
09
|
TTHC
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
09
|
TTHC
|
Cắt giảm thời hạn giải quyết:
(07 TTHC đã cắt giảm tại
các Quyết định trước; 01 TTHC cắt giảm mới)
|
08
|
TTHC
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 728/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN (01 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh - Mã TTHC: 1.003868
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng QLTTBCXB
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua dự thảo Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
II. LĨNH
VỰC IN (04 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm - Mã TTHC: 2.001594
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng QLTTBCXB
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua dự thảo Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
12 ngày
|
Quy trình số 02
2. Quy
trình giải quyết nhóm TTHC:
- Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm - Mã TTHC: 2.001584
- Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm - Mã TTHC: 1.003729
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp lại/ cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm trình lãnh
đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng QLTTBCXB
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua dự thảo Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình số 03
3. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài - Mã TTHC: 2.001564
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài trình lãnh
đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng QLTTBCXB
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua dự thảo Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
III. LĨNH
VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM (04 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh - Mã TTHC: 1.003725
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh trình lãnh
đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng QLTTBCXB
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua dự thảo Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
Quy trình số 02
2. Quy
trình giải quyết TTHC: Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm - Mã TTHC: 1.003483
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm trình lãnh
đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng QLTTBCXB
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua dự thảo Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số 03
3. Quy
trình giải quyết nhóm TTHC:
- Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm - Mã TTHC: 1.003114
- Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm - Mã TTHC: 1.008201
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng phân công
chuyên viên thụ lý giải quyết
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo cấp/cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phòng QLTTBCXB
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét thông qua dự thảo Giấy
phép
|
Lãnh đạo phòng QLTTBCXB
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết hồ sơ TTHC Sở Thông tin và Truyền thông tại TTPVHC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
[1] Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi,
bổ sung
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 728/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|