|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
725/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 725/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 14
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1303/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 5
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (18 TTHC)
TT
|
Tên TTHC (mã TTHC)
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
(2.001002)
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC
mới, được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh
Cao Bằng.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ công trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng
chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng;
- Thông tư số
63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông
tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến
khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi:
+ Phí, lệ phí;
+ Cách thức thực hiện;
+ Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
(1.002300)
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đơn đền ghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
- Dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thủ tục hành chính do cả
Trung ương và địa phương giải quyết;
- Nội dung sửa đổi, bổ sung:
+ Căn cứ pháp lý.
+ Cách thức thực hiện.
+ Phí, lệ phí.
|
3
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(1.002835)
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng .
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát
hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
|
Cơ sở đào tạo lái xe hợp pháp
|
Nộp trực tiếp
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa, bổ sung:
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý TTHC.
|
4
|
Cấp lại Giấy Phép lái xe
(1.002820)
|
Quyết định số 1070/QĐ-UBND
ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng.
|
* Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện
giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên
trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực
hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã
hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại
giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
* Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng
từ 03 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả
giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ
nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện;
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
(1.002809)
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Nộp Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số
63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông
tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng
dịch vụ công trực tuyến.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện;
+ Phí, lệ phí;
+ Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
(1.002801)
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
(1.002804)
|
Quyết định số 546/QĐ-UBND
ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng .
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
(1.002796)
|
Quyết định số 1070/QĐ-UBND
ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
+ Đã cắt giảm TTHC từ 05 ngày
xuống 04 ngày làm việc.
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
(1.002793)
|
Quyết định số 1070/QĐ- UBND
ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Cách thức thực hiện.
+ Căn cứ pháp lý.
+ Đã cắt giảm TTHC từ 05 ngày
xuống 04 ngày làm việc.
|
10
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
(1.002030)
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
- Thời hạn Kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng
ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Thời hạn giải quyết;
+ Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
(2.000872)
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng
ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
Thời gian giải quyết;
+ Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
(1.001919)
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Thời hạn giải quyết;
+ Đã cắt giảm TTHC từ 03 ngày
xuống 02 ngày làm việc;
+ Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
(1.001896)
|
Quyết định số 1260/QĐ- UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Trường hợp thay đổi các
thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận
đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời
gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp cải tạo, thay đổi
màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn: 0.5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 2.5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số
máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Thời hạn giải quyết TTHC;
+ Cắt giảm thời hạn giải quyết
trường hợp cấp đổi chứng nhận đăng ký từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc; cắt
giảm trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn từ 09 ngày xuống 08 ngày làm việc;
+ Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
(2.000847)
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng
tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Thời hạn giải quyết;
+ Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
(2.000881)
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký không
kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Thời hạn giải quyết;
+ Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Di chuyển xe máy chuyên dùng ở
khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(1.002007)
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp trực tiếp
|
Không có
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
|
Nội dung sửa đổi:
+ Thời hạn giải quyết;
+ Đã cắt giảm TTHC từ 03 ngày
xuống 02 ngày làm việc;
+ Căn cứ pháp lý.
|
17
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố Trung ương khác chuyển đến
(1.001994)
|
Quyết định số 1260/QĐ-UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp trực tiếp
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Thời hạn giải quyết;
+ Căn cứ pháp lý.
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
(1.001826)
|
Quyết định số 1260/QĐ- UBND
ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng.
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp trực tiếp
|
Không có
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Nội dung sửa đổi:
+ Căn cứ pháp lý.
|
Tổng
số danh mục TTHC công bố 18 TTHC
Qua
dịch vụ công trực tuyến:
Toàn
trình: 03 TTHC
Qua
Dịch vụ bưu chính công ích: 01 TTHC
Số
TTHC đã cắt giảm thời hạn giải quyết: 05 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 725/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LÁI XE QUỐC TẾ (2.001002)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Công chức phòng
được giao xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (viết tắt là Bộ phận một cửa)
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY
TRÌNH NỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ (1.002300)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Công chức phòng
được giao xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY PHÉP LÁI XE
(1.002835)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ.
- Tổ chức đào tạo, tổng hợp
danh sách, gửi Sở Giao thông vận tải.
|
Cơ sở đào tạo
|
Không tính thời gian
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
9 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho cơ sở đào tạo
|
Văn thư Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Cơ sở đào tạo
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
* Thời gian thực hiện TTHC Cấp
mới Giấy phép lái xe là 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát
hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch. Quy định tại
khoản 3 Điều 35 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải.
Quy trình số: 04 -A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (TRƯỜNG HỢP GIẤY PHÉP LÁI
XE BỊ MẤT, CÒN THỜI HẠN SỬ DỤNG HOẶC QUÁ THỜI HẠN SỬ DỤNG DƯỚI 03 THÁNG)
(1.002820)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Công chức phòng
được giao xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
không tính thời gian
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở (Sau khi hết thời
gian quy định 02 tháng theo văn bản)
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
4.0 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04-B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (TRƯỜNG HỢP GIẤY PHÉP LÁI
XE BỊ MẤT, QUÁ THỜI HẠN SỬ DỤNG TỪ 3 THÁNG TRỞ LÊN) (1.002820)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Công chức phòng
được giao xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
không tính thời gian
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
9.0 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
* Thời gian thực hiện TTHC Cấp
lại Giấy phép lái xe (Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy
phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên) là 10 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người
đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP
LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP (1.002809)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP (1.002801)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE QUÂN SỰ DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP
(1.002804)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
5 ngày làm việc
|
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI
CẤP (1.002796)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
3.25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
4 ngày làm việc
|
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC
NGOÀI CẤP CHO KHÁCH DU LỊCH NƯỚC NGOÀI LÁI XE VÀO VIỆT NAM (1.002793)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
3.25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0.25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
4 ngày làm việc
|
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN
DÙNG LẦN ĐẦU (1.002030)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(72 giờ) 09 ngày làm việc
|
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN
DÙNG CÓ THỜI HẠN (2.000872)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ
và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(72 giờ) 09 ngày làm việc
|
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN
DÙNG (1.001919)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13A
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY
CHUYÊN DÙNG (1.001896)
(TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN
CHỦ SỞ HỮU NHƯNG KHÔNG THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU; CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY
CHUYÊN DÙNG (1.001896)
(TRƯỜNG
HỢP CẢI TẠO, THAY ĐỔI MẦU SƠN)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(64 giờ) 08 ngày làm việc
|
Quy trình số: 13C
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY
CHUYÊN DÙNG (1.001896)
(TRƯỜNG
HỢP THAY ĐỔI CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ SỞ HỮU NHƯNG KHÔNG THAY ĐỔI CHỦ SỞ
HỮU; CẤP ĐỔI BIỂN SỐ)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
110 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ) 15 ngày làm việc
|
* Tổng thời gian giải quyết 15 ngày
áp dụng cho việc bao gồm cả cấp đổi lại biển số bị hỏng. Được quy định tại
Điều 9 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY
CHUYÊN DÙNG BỊ MẤT (2.000847)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý,
thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
12 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Đăng tải trên Trang thông tin
điện tử của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức Phòng chuyên môn
|
120 giờ (15 ngày)
|
Bước 5
|
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
18 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(160 giờ) 20 ngày
|
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
SANG TÊN CHỦ SỞ HỮU XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG CÙNG MỘT
TỈNH, THÀNH PHỐ (2.000881)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
64 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(72 giờ) 09 ngày làm việc
|
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG Ở KHÁC TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (1.002007)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XE MÁY
CHUYÊN DÙNG TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC CHUYỂN ĐẾN (1.001994)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(72 giờ) 09 ngày làm việc
|
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THU
HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (1.001826)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức Phòng chuyên môn
|
10 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(16 giờ) 02 ngày làm việc
|
[1] Phần in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 725/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
211
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|