|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 714/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính đường thuỷ nội địa Sở Giao thông An Giang
Số hiệu:
|
714/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 714/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 06
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính Quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ
nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 624 /TTr-SGTVT ngày 30 tháng 3
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay
thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh An Giang tại các Quyết định đã được công bố.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bổ sung danh mục 10 thủ tục
hành chính ban hành mới lĩnh vực đường thuỷ nội địa tại “Phụ lục I: Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh An Giang; XIV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG; B. ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA”
tại Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại
trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số thứ tự 77, 80 tại “PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG; B. ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA” Quyết định số 2077/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
số thứ tự 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79 tại “PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG; B.
ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA” Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh An
Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính số thứ tự 17, 18, 20 tại “PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG; A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
BỔ SUNG; V. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA” Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
số thứ tự 19 tại “PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG; A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG; V.
LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA” và thay thế thủ tục hành chính số
thứ tự 16 tại “PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG; A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG;
IV. LĨNH VỰC LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THUỶ NỘI ĐỊA” Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
tại “PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG; B. ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA; I. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG THUỶ”; Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 1 tại “PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG;
B. ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA; V. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA”; Thay
thế thủ tục hành chính số thứ tự 2 tại “PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG; B. ĐƯỜNG
THUỶ NỘI ĐỊA; IV. LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THUỶ NỘI ĐỊA” tại Quyết định số 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính
số thứ tự 8, 9 tại “DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA,
LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH AN GIANG; A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH; I. Lĩnh vực Đường thuỷ nội
địa” tại Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND tỉnh An Giang về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thuỷ nội địa, lĩnh vực
hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh An
Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm soát TTHC- VPCP;
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Sở, ban ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã;
- Lưu VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang )
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Đường thuỷ nội
địa
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân gửi trực
tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đề
nghị chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa địa phương đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long
Xuyên, An Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống
bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố
Long Xuyên, An Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long
Xuyên, An Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
4
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa gửi trực tiếp
hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P.
Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
- Cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài:
+ Trong thời hạn 05 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận
tải;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải
ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa;
- Cảng thủy nội địa không
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao
thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
Người quản lý khai thác bến
thủy nội địa gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp
khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang, địa
chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
6
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên,
An Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Thiết lập khu neo đậu gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình
thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An
Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Công bố hoạt động khu neo đậu gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc
hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
An Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An
Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Công bố đóng khu neo đậu gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình
thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng,
hoạt động trên đường thủy nội địa gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính
hoặc hình thức phù hợp khác 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh An Giang, địa chỉ: Số 05 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, Thành phố Long
Xuyên, An Giang
|
không
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa
|
1
|
1.003658.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
2
|
1.004242.000.00.00.H01
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
I. Lĩnh vực đường thuỷ nội địa
|
|
1
|
1.003788.000.00.00.H01
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
2
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban
nhân dân thành phố, thị xã, quận, huyện.
|
|
3
|
1.003675.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thuỷ nội địa
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải.
|
|
4
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải; Ủy ban
nhân dân thành phố, thị xã, quận, huyện.
|
|
|
|
5
|
1.004248.000.00.00.H01
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải hoặc
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.
|
|
6
|
Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại
cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
7
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.
|
|
8
|
1.001529.000.00.00.H01
|
Công bố mở luồng, tuyến đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng
nối với luồng địa phương
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.
|
|
9
|
1.001410.000.00.00.H01
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác,
sử dụng
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải..
|
|
10
|
1.001426.000.00.00.H01
|
Thông báo lần đầu, định kỳ
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở
Giao thông vận tải
|
|
1.001429.000.00.00.H01
|
Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
11
|
1.004252.000.00.00.H01
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa.
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải, Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.
|
|
12
|
1.001531.000.00.00.H01
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương.
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công
trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên
đường thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Bộ Giao thông vận tải, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Cục đường thủy nội địa
Việt Nam; Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ đường thủy nội địa
|
|
1.001542.000.00.00.H01
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
13
|
1.001406.000.00.00.H01
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở
Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
|
1.001551.000.00.00.H01
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương.
|
|
1.001582.000.00.00.H01
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn
tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
đường thủy nội địa địa phương.
|
|
14
|
1.001608.000.00.00.H01
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về
quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Sở
Giao thông vận tải, Cảng vụ
|
|
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
1.417
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|