|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7130/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7130/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 17
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại tờ trình số 11622/TTr-SGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các
quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực;
Các phòng: KSTTHC, ĐT, TKBT, TTTH-CB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7130/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà Nội)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trọng các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính.
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký phương tiện có
động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức
chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức, thực hiện đăng ký phương
tiện quy định cho cấp xã, phường, thị trấn.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp xã: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký phương tiện không có
động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người
đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa
hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý; Tổ chức quản lý đối với phương tiện
thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc sức chở dưới 05 người hoặc bè
khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo điều kiện an toàn theo quy
định.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
9
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
10
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc
trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
03 (ba) giờ làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính
- Nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện hoặc UBND cấp xã (gần nhất nơi xảy ra tai
nạn).
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014
của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội
địa;
- Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của
Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
Quyết định 7130/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7130/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
194
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|