|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
710/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 710/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
03 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn
thi hành;
Thực hiện Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 04 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Danh mục, nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện
tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy
trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục
hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 04 thủ
tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 06/9/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP3, VP7.
MT29/VP7/2022/KSTTHC-SNNPTNT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
1.008126.000.00.00. H42
|
a) Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b) Đối với cơ sở sản xuất
(sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
(Biểu mức thu phí trong chăn
nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn
nuôi).
|
x
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ- CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ- CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng 1.008127.000.00.00. H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
(Biểu mức thu phí trong chăn
nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn
nuôi).
|
x
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ- CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ- CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
x
|
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn 1.008128.000.00.00. H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
(Biểu mức thu phí trong chăn
nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn
nuôi).
|
x
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ- CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ- CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
|
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008129.000.00.00. H42
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
- Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
(Biểu mức thu phí trong chăn
nuôi kèm theo Thông tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn
nuôi).
|
x
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ- CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT- BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Nghị định số 46/2022/NĐ- CP
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi.
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
1
|
1.008126.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN- CN
ngày 19/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Thủ tục hành chính này được
ban hành tại Quyết định số 709/QĐ- UBND ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.008127.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng.
|
3
|
1.008128.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
4
|
1.008129.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 710/QĐ-UBND ngày 03/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
73
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|