|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
696/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 696/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 23
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết
trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 65/TTr-SGTVT ngày 20/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết 20 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh
vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Danh mục
kèm theo).
Điều 2: Sở
Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Cập nhật, công khai thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành);
niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
2.001002
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ https:// dichvucong. phuyen.gov. vn.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/20 24 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
2
|
1.002300
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần.
- Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
3
|
2.000769
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
- Sau 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
- Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường
bộ.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
4
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
- 10 ngày làm việc, kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ
sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Người học lái xe: Nộp trực
tiếp tại Cơ sở đào tạo.
- Cơ sở đào tạo nộp bằng một
trong các hình thức: trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử đồng thời truyền dữ
liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
5
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện
giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên
trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực
hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã
hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại
giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng
từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả
giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ
nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực
hành: 60.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
6
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản
định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử).
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
- Nộp qua Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ https:// dichvucong. phuyen.gov. vn
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái xe
đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
7
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
8
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
9
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
10
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
11
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi chủ sở hữu có trụ sở
chính hoặc nơi đăng ký thường trú.
|
- Lệ phí cấp lần đầu giấy
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
12
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi chủ sở hữu có trụ sở
chính hoặc nơi đăng ký thường trú.
|
- Lệ phí cấp có thời hạn giấy
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
13
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi gần nhất.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
14
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp thay đổi các
thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận
đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời
gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp cải tạo, thay đổi
màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi đã đăng ký xe máy
chuyên dùng.
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số
máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
14
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng
tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi đã đăng ký xe máy
chuyên dùng.
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
16
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi xe máy chuyên dùng
đã đăng ký.
|
- Lệ phí cấp giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
17
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi xe máy chuyên dùng
đã đăng ký.
|
Không có.
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ
Giao thông vận tải.
|
18
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi xe máy chuyên dùng
chuyển đến.
|
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
|
19
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Giao
thông vận tải (tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ:
206A Trần Hưng Đạo, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) nơi đã đăng ký.
|
Không có.
|
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo
trì và bảo vệ đường bộ.
|
Những nội dung còn lại của thủ
tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của
Bộ Giao thông vận tải.
|
20
|
1.001075
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: 206A Trần Hưng Đạo, thành
phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không có.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.001970
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Cơ sở đào tạo
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của
UBND tỉnh Phú Yên)
1. Nhóm
Thủ tục: (1) Cấp Giấy phép lái xe quốc tế; (2) Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế;
(3) Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp; (4) Đổi giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp; (5) Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp;
(6) Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp; (7) Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe
vào Việt Nam.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ (hồ sơ, đơn đề nghị) đúng theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, thanh toán trực tuyến, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ
sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số
hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và NL
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- In Giấy phép lái xe;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và NL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
05 ngày làm việc
|
2. Nhòm
Thủ tục: (1) Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp
Chứng chỉ không còn hoạt động; (2) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng; (3) Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ
sơ (theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số
hóa), chuyển hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
03 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Cấp mới Giấy phép lái xe
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người
đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xử lý hồ sơ đã đạt kết quả
sát hạch và ra Quyết định công nhận trúng tuyển.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL
|
05 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
In Giấy phép lái xe
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1/2 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Cấp lại Giấy phép lái xe.
- Thời hạn giải quyết: 02 tháng
+ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý
hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
02 tháng + 01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- In Giấy phép lái xe.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
02 tháng + 05 ngày làm việc
|
5. Nhóm Thủ
tục: (1) Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu; (2) Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn; (3) Sang tên
chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố; (4) Đăng ký xe
máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến.
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng QLVTPT và NL xử lý hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Kiểm tra thực tế xe máy
chuyên dùng;
- Dự thảo kết quả Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng; Biển số đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
Chuyên viên Phòng QLVTPT và
NL
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ
sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
09 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
- Thời hạn giải quyết:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
+ Cấp đổi biển số: trong thời
gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
+ Trường hợp cải tạo, thay đổi
màu sơn: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Kiểm tra thực tế xe máy
chuyên dùng (Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn);
- Xem xét, xử lý hồ sơ và dự
thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT và NL;
|
- Trường hợp Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký: 01 ngày làm việc;
- Cấp đổi biển số: 13 ngày
làm việc;
- Trường hợp cải tạo, thay đổi
màu sơn: 07 ngày làm việc.
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu
hồ sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
- 03 ngày làm việc;
- 15 ngày làm việc;
- 09 ngày làm việc.
|
7. Thủ tục
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
và 05 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Dự thảo nội dung, văn bản
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải (Chuyển đến
Bước 5).
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải trong thời hạn
15 ngày (Chuyển đến Bước 4).
|
Văn phòng Sở
|
Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
|
Bước 4
|
Sau thời gian đăng tải: Xem xét,
xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Thẩm định, văn bản đăng tải
trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải; dự thảo kết quả giải
quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký phê duyệt:
- Văn bản đăng tải trên Trang
thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải;
- Kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
½ ngày làm việc
|
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển Văn bản đến quản trị
Trang thông tin điện tử của Sở để đăng tải (quay lại Bước 3).
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ
sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày và 05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ..
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT được cử
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, xử lý hồ sơ và dự
thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số đã cấp.
|
Chuyên viên của Phòng QLVTPT
và NL;
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thẩm định, dự thảo kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở GTVT ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLVTPT và NL
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển Văn bản đến quản trị
Trang thông tin điện tử của Sở để đăng tải.
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, lưu hồ
sơ, đính kèm bản điện tử có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
02 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi giấy hẹn tiếp nhận hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Quét (scan) hồ sơ từ bản giấy
vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, số hóa hồ sơ (theo
quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP đối với trường hợp phải số hóa), chuyển
hồ sơ giấy về Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông xử lý hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính.
|
Công chức của Sở GTVT tham
gia tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 2
|
- Tiến hành kiểm tra thành phần,
xem xét hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, chậm nhất sau 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân hoàn thiện)
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu
đủ điều kiện thì Dự thảo văn bản chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận, có
văn bản trả lời và nêu rõ lý do không chấp thuận.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý kết
cấu hạ tầng giao thông
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt nội dung
- Dự thảo văn bản chấp thuận;
- Văn bản gửi tổ chức, cá
nhân nêu rõ lý do không chấp thuận.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
- Xem xét, phê duyệt văn bản
chấp thuận;
- Văn bản gửi tổ chức, cá
nhân nêu rõ lý do không chấp thuận.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
(phụ trách lĩnh vực)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Lấy số, đóng dấu và phát
hành văn bản;
- Chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Bước 7
|
Lưu hồ sơ, đính kèm bản điện tử
có ký số kết quả giải quyết TTHC vào Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Phú Yên và trả kết quả và xác nhận trên hệ thống.
|
Công chức của Sở GTVT tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Ngay khi Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
07 ngày làm việc
|
Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 23/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
99
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|