|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 682/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Lai Châu
Số hiệu:
|
682/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 682/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 24 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được bãi bỏ và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
(Có
phụ lục I, phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên
quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thiết lập, tin học hóa
quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin một cửa điện tử
tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03
thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức thực hiện TTHC
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2,
khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố
Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796. 888
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết
quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2,
khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố
Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796. 888
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết
quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
3
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận
kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2,
khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố
Lai Châu tỉnh Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796. 888
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết
quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày lễ, ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30' đến 11h30'.
+ Buổi chiều: Từ 13h30' đến 17h00'.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03
thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức thực hiện TTHC
|
Phí,
lệ phí (nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định)
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết
quả:
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
2
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định)
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết
quả:
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
3
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự
nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện
2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định)
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết
quả:
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 tại địa chỉ: http://dichvucong.lai chau.gov.vn
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01
thủ tục)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, thời gian, cách thức thực hiện TTHC
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Địa điểm thực hiện: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã
2. Thời gian thực hiện: Các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ và ngày lễ, tết theo quy định)
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 30 phút
đến 17 giờ.
3. Cách thức nộp hồ sơ và nhận kết
quả: Nộp trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Luật phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26
thủ tục)
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
2.000044.000.00.00.H35
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
1.002252.000.00.00.H35
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
2
|
1.002271.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng tử trận
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
3
|
1.004967.000.00.00.H35
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi
đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do
xuất cảnh trái phép nay trở về nước nơi cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
4
|
1.002305.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
5
|
1.002354.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
6
|
1.002363.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
7
|
1.002377.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
8
|
1.002382.000.00.00.H35
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
9
|
1.002393.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
10
|
1.002410.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
11
|
1.003351.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
12
|
1.002429.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
13
|
1.002440.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
14
|
1.003423.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
15
|
1.002449.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
16
|
1.002487.000.00.00.H35
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
17
|
1.006779.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
18
|
1.002519.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
19
|
1.002720.000.00.00.H35
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
20
|
T-LAC-275421-TT
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc
lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
21
|
1.002745.000.00.00.H35
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
22
|
1.003025.000.00.00.H35
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
23
|
1.003042.000.00.00.H35
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
24
|
1.003057.000.00.00.H35
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
25
|
1.003159.000.00.00.H35
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04
thủ tục)
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
2.000049.000.00.00.H35
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau
cai nghiện ma túy
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
2
|
1.000123.000.00.00.H35
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001375.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
2
|
2.001378.000.00.00.H35
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03
thủ tục)
TT
|
Mã
số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội
|
1
|
1.003521.000.00.00.H35
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật phòng,
chống ma túy, Luật xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý
sau cai nghiện ma túy
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
2.001382.000.00.00.H35
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị
di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
2
|
1.003337.000.00.00.H35
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
Nghị định số 131/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Ưu đãi
người có công với cách mạng
|
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Tên
thủ tục hành chính
|
Quy
trình nội bộ
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1. Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
(Thời gian giải quyết: 15 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
(Thời gian giải quyết: 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
3. Thu hồi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
(Thời gian giải quyết: 02 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1. Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng
(Thời gian giải quyết: 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
2. Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
(Thời gian giải quyết: 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Công bố cơ sở cai nghiện ma túy
tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
(Thời gian giải quyết: 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
1. Đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện
(Thời gian giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 682/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
2.773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|