|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
674/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 674/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
15 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VÀ LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN, PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/ 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
593/QĐ-CT ngày 26/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh, về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và Thông tin
điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 16/TTr-STTTT ngày 03 tháng 05
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; 09 quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 07 quy trình giải quyết
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành có số thứ tự từ 01 đến
07 mục II; 01 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Phát
thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử có số thứ tự 06 mục IV đã được công bố
tại Phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-CT ngày 24/6/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành có số thứ tự 01
và 02 đã được công bố tại Phục lục ban hành kèm theo Quyết định số 915/QĐ-CT
ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình
điện tử trong giải quyết 10 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin
một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành
chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VÀ LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-CT ngày 15/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC:
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Mã TTHC:
2.001765.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Thu phí, lệ phí (nếu có);
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến
người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
02 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản/cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức.
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
08 ngày làm việc
|
|
|
II. LĨNH
VỰC: XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (09 thủ tục)
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Mã TTHC:
1.003868.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- Thu phí, lệ phí (nếu có);
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng
chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
06 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản/cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Giấy chứng nhận) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức.
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
|
2. Cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã TTHC:
2.001594.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
06 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
|
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã TTHC:
2.001584.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
4. Cấp đổi
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Mã TTHC:
1.003729.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc làm việc
|
|
|
5. Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Mã TTHC:
2.001564.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
6. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Mã TTHC:
1.003725.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
06 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
03 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại
hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công dân/tổ
chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
|
7. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Mã TTHC:
1.003483.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
04 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
03 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
8. Cấp giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Mã số:
1.003114.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ
được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
9. Cấp lại
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Mã số:
1.008201.000.00.00.H62
Trình tự
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực
tuyến);
- Kiểm tra; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); Thu phí, lệ phí (nếu có);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
- In phiếu bàn giao hồ sơ cho
phòng chuyên môn
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ
sơ
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản /cán bộ được
phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được
phân công.
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép hoạt động in) hoặc ký văn bản
trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện
|
Văn thư/cán bộ được phân
công/Bưu điện
|
0,25 ngày
|
Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ được phân công tiếp nhận
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho công dân/tổ
chức;
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
|
Quyết định 674/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử và lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 674/QĐ-CT ngày 15/05/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử và lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|