|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
673/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 673/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
561/QĐ-UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và Danh mục thành
phần hồ sơ phải số hóa của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
581/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 32 thủ tục hành chính, Danh mục 122 thành phần hồ sơ phải số hóa của
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 51 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Giao
Sở Giao thông vận tải thực hiện:
1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ
nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bổ sung 05 thủ tục hành
chính mới theo phân cấp trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
2. Sửa đổi 46 quy trình nội bộ
trong lĩnh vực đường bộ, cụ thể:
- Sửa đổi 16 quy trình nội bộ số
01, 02, 03, 04, 05, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 27, 40 mục I.1, phần A
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Tuyên Quang.
- Sửa đổi 06 quy trình nội bộ số
01, 06, 07, 08, 09, 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND
ngày 02/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
- Sửa đổi 24 quy trình nội bộ từ
số 01 đến số 24, phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/QĐ-UBND
ngày 10/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
3. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ
lĩnh vực đường bộ số 39, mục I.1, phần A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 05/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC (báo cáo);
- Bộ GTVT (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng QHĐTXD (đ/c Chí);
- Lưu: VT, THCBKSM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 673/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ BỔ SUNG THEO PHÂN CẤP (05 quy trình)
Mã
TTHC: 1.000004
1. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN BỐ
TRÍ MẶT BẰNG TỔNG THỂ HÌNH SÁT HẠCH TRUNG TÂM SÁT HẠCH LOẠI 1, LOẠI 2
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận
hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và
chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
3,5 ngày làm việc[1]
|
|
Mã
TTHC: 1.004998
2. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE LOẠI 1, LOẠI 2 ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Tiến hành kiểm tra thực tế
các điều kiện của Trung tâm sát hạch lái xe và lập Biên bản kiểm tra
|
04 ngày làm việc
|
Đoàn kiểm tra
|
Bước 4
|
Căn cứ kết quả kiểm tra,
phòng chuyên môn hoàn thiện các thủ tục hành chính sau kiểm tra; chuyển hồ sơ
và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
07 bước
|
|
07 ngày làm việc[2]
|
|
Mã
TTHC: 1.010709
3. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGỪNG KHAI THÁC
TUYẾN, NGỪNG PHƯƠNG TIỆN HOẠT ĐỘNG TRÊN TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA
VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[3]
|
|
Mã
TTHC: 1.010708
4. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC BỔ SUNG, THAY
THẾ PHƯƠNG TIỆN KHAI THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO
VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.v
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[4]
|
|
Mã
TTHC: 1.010710
5. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH TẦN XUẤT
CHẠY XE TRÊN TUYẾN VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[5]
|
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI (46 quy trình)
Mã
TTHC: 1.001765
1. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Căn cứ kết quả kiểm tra và hồ
sơ hợp lệ; phòng chuyên môn hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan chuyển
Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12,5 giờ làm việc[6]
|
|
Mã
TTHC: 1.004993
2. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc chuyển
qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
12,5 giờ làm việc[7]
|
|
Mã
TTHC: 1.001777
3. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Tiến hành kiểm tra thực tế
các điều kiện của cơ sở đào tạo lái xe và lập Biên bản kiểm tra
|
03 ngày làm việc
|
Đoàn kiểm tra
|
Bước 4
|
Căn cứ kết quả kiểm tra,
phòng chuyên môn hoàn thiện các thủ tục hành chính sau kiểm tra; chuyển hồ sơ
và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
07 bước
|
|
06 ngày làm việc[8]
|
|
Mã
TTHC: 1.001623
4. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐIỀU CHỈNH HẠNG XE ĐÀO TẠO, LƯU LƯỢNG
ĐÀO TẠO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
0,75 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Tiến hành kiểm tra thực tế
các điều kiện của cơ sở đào tạo lái xe và lập Biên bản kiểm tra
|
03 ngày làm việc
|
Đoàn kiểm tra
|
Bước 4
|
Căn cứ kết quả kiểm tra,
phòng chuyên môn hoàn thiện các thủ tục hành chính sau kiểm tra; chuyển hồ sơ
và các văn bản liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
07 bước
|
|
40 giờ làm việc[9]
|
|
Mã
TTHC: 1.005210
5. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ BỊ MẤT, BỊ HỎNG, CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG
KHÁC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ
thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
12,5 giờ làm việc[10]
|
|
Mã
TTHC: 1.001735
6. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XE
TẬP LÁI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, tiến hành kiểm tra thực tế phương tiện; lập Biên bản kiểm tra và hoàn thiện
các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy,
trình Lãnh đạo Sở
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
01 ngày làm việc
|
|
Mã
TTHC: 1.001751
7. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP
XE TẬP LÁI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, tiến hành kiểm tra thực tế phương tiện; lập Biên bản kiểm tra và hoàn thiện
các thủ tục hành chính liên quan chuyển Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy,
trình Lãnh đạo Sở
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[11]
|
|
Mã
TTHC: 1.004987
8. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Tiến hành kiểm tra thực tế
các điều kiện có thay đổi của Trung tâm sát hạch lái xe và lập Biên bản kiểm
tra
|
04 ngày làm việc
|
Đoàn kiểm tra
|
Bước 4
|
Căn cứ kết quả kiểm tra, hoàn
thiện các thủ tục sau kiểm tra; chuyển hồ sơ và các văn bản liên quan, trình
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
07 bước
|
|
07 ngày làm việc[12]
|
|
Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
1,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
1,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc[13]
|
|
Mã
TTHC: 1.000703
9. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản liên
quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
1,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
1,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
02 ngày làm việc[14]
|
|
Mã
TTHC: 2.002286
10. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ KHI CÓ SỰ THAY ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG
CỦA GIẤY PHÉP KINH DOANH HOẶC GIẤY PHÉP BỊ THU HỒI, BỊ TƯỚC QUYỀN SỬ DỤNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
01 ngày làm việc[15]
|
|
Mã
TTHC: 2.002287
11. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP GIẤY PHÉP KINH DOANH BỊ
MẤT, BỊ HỎNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc[16]
|
|
Mã
TTHC: 2.002288
12. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÙ HIỆU XE
Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI (KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH: BẰNG XE Ô TÔ THEO TUYẾN
CỐ ĐỊNH, BẰNG XE BUÝT THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE TAXI, XE HỢP ĐỒNG; KINH DOANH
VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG CÔNG - TEN - NƠ, XE Ô TÔ ĐẦU KÉO KÉO RƠ MOÓC HOẶC SƠ MI
RƠ MOÓC, XE Ô TÔ TẢI KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG VÀ XE TAXI TẢI)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
11 giờ làm việc[17]
|
|
Mã
TTHC: 2.002289
13. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI PHÙ HIỆU
XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI (KINH DOANH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH: BẰNG XE Ô TÔ THEO
TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE BUÝT THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH, BẰNG XE TAXI, XE HỢP ĐỒNG; KINH
DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG CÔNG - TEN - NƠ, XE Ô TÔ ĐẦU KÉO KÉO RƠ MOÓCHOẶC SƠ
MI RƠ MOÓC, XE Ô TÔ TẢI KINH DOANH VẬN TẢI HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG VÀ XE TAXI TẢI)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
06 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
11 giờ làm việc[18]
|
|
Mã
TTHC: 1.010707
14. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN THỜI
GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CÁC NƯỚC THỰC HIỆN CÁC HIỆP ĐỊNH
KHUNG ASEAN VỀ VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA BIÊN GIỚI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận
hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và
chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
11 giờ làm việc[19]
|
|
Mã
TTHC: 1.001737
15. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN THỜI
GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA TRUNG QUỐC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[20]
|
|
Mã
TTHC: 1.002861
16. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
11 giờ làm việc[21]
|
|
Mã
TTHC: 1.002859
17. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký duyệt, trình Lãnh đạo Sở
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả hoặc chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
11 giờ làm việc[22]
|
|
Mã
TTHC: 1.002856
18. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[23]
|
|
Mã
TTHC: 1.002852
19. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[24]
|
|
Mã
TTHC: 1.002063
20. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN THỜI
GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[25]
|
|
Mã
TTHC: 1.001577
21. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN THỜI
GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[26]
|
|
Mã
TTHC: 1.002286
22. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN THỜI
GIAN LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CHO PHƯƠNG TIỆN CỦA LÀO, CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[27]
|
|
Mã
TTHC: 1.002268
23. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI
THÁC TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[28]
|
|
Mã
TTHC: 1.001023
24. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
2,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
6,5 giờ làm việc[29]
|
|
Mã
TTHC: 1.010711
25. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[30]
|
|
Mã
TTHC: 1.002877
26. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[31]
|
|
Mã
TTHC: 1.002869
27. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM, LÀO VÀ CAMPUCHIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; chuyển hồ sơ và các văn bản
liên quan đến Lãnh đạo phòng xem xét thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả hoặc
chuyển qua đường dịch vụ bưu chính công ích
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[32]
|
|
Mã
TTHC: 1.002030
28. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG LẦN ĐẦU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra
thực tế:
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra
đối chiếu các thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và ký
tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng;
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác:
dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động phối tập kết
kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị.
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở
|
40 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc (Kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy
chuyên dùng)[33]
|
|
Mã
TTHC: 2.000872
29. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THỜI HẠN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển
đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra
thực tế:
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra
đối chiếu các thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và ký
tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng;
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác: dự
thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động hoặc tập kết
kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị.
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở.
|
40 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc (Kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy
chuyên dùng)[34]
|
|
Mã
TTHC: 1.001919
30. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; Trình Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[35]
|
|
Mã
TTHC: 1.001896
31. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp thay đổi các
thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu), Giấy
chứng nhận đăng ký bị hỏng.
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; hoàn thiện
các thủ tục hành chính có liên quan và trình lãnh đạo phòng thẩm tra, ký
nháy.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt, kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[36]
|
|
Trường hợp Biển số xe máy
chuyên dùng bị hỏng:
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn
bản gửi Cục đường bộ Việt Nam và trình lãnh đạo phòng thẩm tra, duyệt trình
Lãnh đạo Sở.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt văn bản gửi Cục
đường bộ Việt Nam
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Liên hệ, đề nghị Cục đường bộ
Việt Nam xem xét, cấp Biển số mới
|
72 giờ làm việc
|
Cục đường bộ Việt nam
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Trường hợp cải tạo, thay đổi
màu sơn
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận
hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và
chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra
thực tế:
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra
đối chiếu các thay đổi, thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế.
Ghi và ký tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng;
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác:
dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động hoặc tập kết
kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị.
Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo
phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở.
|
40 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, chuyển kết quả
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc[37]
(Kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy chuyên dùng)
|
|
Mã
TTHC: 2.000847
32. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG BỊ MẤT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; đăng tải thông tin và chuyển
Lãnh đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở.
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
16 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đăng tải thông
tin)[38]
|
|
Mã
TTHC: 2.000881
33. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SANG TÊN CHỦ SỞ
HỮU XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG CÙNG MỘT TỈNH, THÀNH PHỐ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra
thực tế:
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra
và đối chiếu các thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và
ký tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng;
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác:
Dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng hoạt động hoặc tập kết
kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị.
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở.
|
40 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả.
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc (kể cả thời gian kiểm tra thực tế xe máy
chuyên dùng)[39]
|
|
Mã
TTHC: 1.002007
34. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC DI CHUYỂN XE MÁY
CHUYÊN DÙNG Ở KHÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan và trình Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết
quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[40]
|
|
Mã
TTHC: 1.001994
35. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XE MÁY
CHUYÊN DÙNG TỪ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG KHÁC CHUYỂN ĐẾN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ; kiểm tra
thực tế:
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động trên địa bàn tỉnh: Tiếp nhận, đi kiểm tra
và đối chiếu các thông số kỹ thuật giữa hồ sơ và phương tiện thực tế. Ghi và
ký tên vào Phiếu kiểm tra xe máy chuyên dùng;
+ Đối với trường hợp xe
máy chuyên dùng đang hoạt động (hoặc quản lý) ở tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác: Dự thảo, gửi văn bản đề nghị Sở GTVT nơi máy chuyên dùng
hoạt động hoặc tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không
quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
- Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh
đạo phòng thẩm tra, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở.
|
40 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
03 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc (Kể cả thời gian kiểm tra thực tế
xe máy chuyên dùng)[41]
|
|
Mã
TTHC: 1.001826
36. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THU HỒI GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn thẩm định hồ
sơ, hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan; Trình Lãnh đạo phòng thẩm
tra, ký nháy, chuyển Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký, phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; thông báo cho
tổ chức, cá nhân thu hồi Giấy Chứng nhận đăng ký, biển số và trả hồ sơ đăng ký
xe máy chuyên dùng cho Chủ sở hữu.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[42]
|
|
Mã
TTHC: 2.001002
37. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP
LÁI XE QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ của cá nhân (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến…); nếu không đạt chuyển trả, hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận
hồ sơ, hướng dẫn công dân thực hiện các bước trên
https://dichvucong.gplx.gov.vn/ gửi Cục đường bộ Việt Nam.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Liên hệ với phòng chuyên môn
của Cục đường bộ Việt Nam đề nghị xem xét cấp Giấy phép lái xe Quốc tế cho
công dân
|
14 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; thông báo cho
công dân nhận kết quả thủ tục hành chính theo đường dịch vụ bưu chính công
ích hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
03 Bước
|
|
02 ngày làm việc[43]
|
|
Mã
TTHC: 1.002300
38. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ của cá nhân (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực
tuyến…); nếu không đạt chuyển trả, hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận
hồ sơ, hướng dẫn công dân thực hiện các bước trên
https://dichvucong.gplx.gov.vn/ gửi Cục đường bộ Việt Nam.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Liên hệ với phòng chuyên môn
của Cục đường bộ Việt Nam đề nghị xem xét cấp Giấy phép lái xe Quốc tế cho
công dân
|
14 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; thông báo cho
công dân nhận kết quả thủ tục hành chính theo đường dịch vụ bưu chính công
ích hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
03 Bước
|
|
02 ngày làm việc[44]
|
|
Mã
TTHC: 1.002835
39. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY
PHÉP LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp sát hạch tại
các Trung tâm sát hạch trên địa bàn thành phố Tuyên Quang
|
Bước 1
|
Căn cứ vào kết quả sát hạch đạt,
kết quả họp Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch, dự thảo Quyết định trúng tuyển kỳ
sát hạch trình Lãnh đạo Sở xem xét, ban hành Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch lái xe.
|
01 giờ làm việc
|
Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch
|
Bước 2
|
Xem xét, ký phê duyệt, ra quyết
định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 3
|
Căn cứ vào Quyết định trúng
tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý
sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp GPLX
|
01 giờ làm việc
|
Chủ tịch hội đồng sát hạch, Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX, kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam;
|
02 giờ làm việc
|
Tổ sát hạch
|
Bước 5
|
Vào sổ bàn giao, ký nhận GPLX
đã in cho cơ sở đào tạo và trả GPLX cho thí sinh dự thi
|
01 giờ làm việc
|
Tổ sát hạch và cơ sở đào tạo lái xe
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[45]
|
|
Trường hợp sát hạch tại
các Trung tâm sát hạch các huyện trên địa bàn tỉnh
|
Bước 1
|
Căn cứ biên bản tổng hợp kết
quả sát hạch và hồ sơ sát hạch, dự thảo Quyết định trúng tuyển trình Lãnh đạo
xem xét, ra Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
01 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 2
|
Xem xét, ký phê duyệt, ra quyết
định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 3
|
Căn cứ vào Quyết định trúng
tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý
sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp GPLX
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch hội đồng sát hạch, Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Thực hiện in GPLX, kiểm tra
chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ VN; ghép GPLX đã in
với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phòng quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Trả kết quả, hồ sơ cho Cơ sở
đào tạo lái xe vào Sổ nhận, trả kết quả TTHC.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc[46]
|
|
Mã
TTHC: 1.002809
40. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP
LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xuất
hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
điện tử thông tin về kết quả thủ tục hành chính đã có; Số hóa kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thông báo cho cá nhân đến nhận, trả kết quả.
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[47]
|
|
Mã
TTHC: 1.002804
41. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP
LÁI XE QUÂN SỰ DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp nhận
hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả và
chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xuất
hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân.
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
06 giờ làm việc[48]
|
|
Mã
TTHC: 1.002801
42. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP
LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; nếu không đạt chuyển trả và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ sơ; nếu đạt tiếp
nhận hồ sơ và số hóa các thành phần hồ sơ (nếu nhận trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính); viết giấy hẹn hoặc thông báo trên phần mềm hẹn trả kết quả
và chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, xuất
hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân.
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
06 giờ làm việc[49]
|
|
Mã
TTHC: 1.002820
43. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP LÁI XE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp Giấy phép lái
xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn chụp ảnh, kiểm tra thông tin trên đơn đề
nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt (sau 2 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở GTVT; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả trả kết quả TTHC cho cá nhân.
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc
|
|
Trường hợp Giấy phép bị mất
và quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên (06 giờ làm việc, sau khi có
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn chụp ảnh, kiểm tra thông tin trên đơn đề
nghị và cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cho phép dự kỳ sát hạch để cấp lại Giấy phép
lái xe.
|
02 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt, ra quyết định
công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Căn cứ vào Quyết định trúng
tuyển kèm theo hồ sơ, Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý
sát hạch xem xét ký hồ sơ và phê duyệt cấp GPLX
|
1,5 giờ làm việc
|
Chủ tịch hội đồng sát hạch, thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 5
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX, kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam; Vào sổ bàn giao, ký nhận và trả GPLX cho thí sinh dự thi
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổ Sát hạch
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[50]
|
|
Mã
TTHC: 1.002796
44. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP
LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn chụp ảnh, kiểm tra thông tin trên đơn đề
nghị, nộp lệ phí theo quy định và nhận giấy hẹn trả kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thu
phí, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng cơ quan quản lý sát hạch
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân.
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 Bước
|
|
06 giờ làm việc[51]
|
|
Mã
TTHC: 1.002793
45. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI GIẤY PHÉP
LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP CHO KHÁCH DU LỊCH NƯỚC NGOÀI LÁI XE
VÀO VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt trả lại và hướng dẫn hoàn thiện lại
hồ sơ; nếu đạt hướng dẫn công dân chụp ảnh trực tiếp, lập phiếu tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thu
phí, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
1,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân.
|
0,5 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
06 giờ làm việc[52]
|
|
Mã
TTHC: 2.000769
46. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI, CẤP LẠI CHỨNG
CHỈ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHO NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRƯỜNG HỢP CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐÃ CẤP CHỨNG CHỈ KHÔNG CÒN HOẠT ĐỘNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu không đạt trả lại và hướng dẫn hoàn thiện lại hồ
sơ; nếu đạt hướng dẫn công dân chụp ảnh trực tiếp, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, thu
phí, xuất hóa đơn và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
01 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Bước 4
|
Thực hiện các thao tác in
GPLX; kiểm tra chất lượng GPLX và đồng bộ dữ liệu đã in về Cục Đường bộ Việt
Nam; ghép GPLX đã in với hồ sơ tương ứng; bàn giao hồ sơ kèm GPLX đã in cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
03 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Bước 5
|
Xác nhận kết quả trên phần mềm
một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Giao thông vận tải)
|
05 bước
|
|
01 ngày làm việc[53]
|
|
[1] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết (từ
05 ngày làm việc xuống 3,5 ngày làm việc)
[2] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết (từ
10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc)
[3] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc)
[4] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc)
[5] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết (từ
02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc)
[6] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết, từ
03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) còn 12,5 giờ làm việc
[7] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết, từ
03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) còn 12,5 giờ làm việc
[8] Cắt giảm 40% thời gian giải quyết, từ
10 ngày làm việc còn 06 ngày làm việc
[9] Cắt giảm 37,5% thời gian giải quyết, từ
08 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc
[10] Cắt giảm 47,9% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) còn 12,5 giờ làm việc
[11] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[12] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ
10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc
[13] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[14] Cắt giảm 60% thời gian giải quyết, từ
05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[15] Cắt giảm 80% thời gian giải quyết, từ
05 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[16] Cắt giảm 33,3% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[17] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[18] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[19] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[20] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[21] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[22] Giảm 31,25% thời gian giải quyết, từ
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 11 giờ làm việc
[23] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[24] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[25] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[26] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[27] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[28] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[29] Giảm 59,37% thời gian giải quyết, từ
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) còn 6,5 giờ làm việc
[30] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[31] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[32] Giảm 50% thời gian giải quyết, từ 02
ngày làm việc 01 ngày làm việc
[33] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế
xe máy chuyên dùng)
[34] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế
xe máy chuyên dùng)
[35] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[36] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[37] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế
xe máy chuyên dùng)
[38] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (Không tính thời gian đăng tải thông
tin)
[39] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế
xe máy chuyên dùng)
[40] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[41] Cắt giảm 66,6% thời gian giải quyết,
từ 03 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra thực tế
xe máy chuyên dùng)
[42] Cắt giảm 50% thời gian giải quyết, từ
02 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
[43] Cắt giảm 60% thời gian giải quyết, từ
05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[44] Cắt giảm 60% thời gian giải quyết, từ
05 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc
[45] Cắt giảm 92,5 % thời gian giải quyết,
từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[46] Cắt giảm 50 % thời gian giải quyết, từ
10 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc
[47] Cắt giảm 92,5% thời gian giải quyết,
từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[48] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết, từ
05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[49] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết (từ
05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc)
[50] Cắt giảm 92,5 % thời gian giải quyết,
từ 10 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[51] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết, từ
05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[52] Cắt giảm 85% thời gian giải quyết, từ
05 ngày làm việc còn 06 giờ làm việc
[53] Cắt giảm 80% thời gian giải quyết, từ
05 ngày làm việc còn 01 ngày làm việc
Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 673/QĐ-UBND ngày 27/06/2024 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|