|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 671/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách người có công Gia Lai
Số hiệu:
|
671/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 671/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 06
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 02 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 212/TTr-SLĐTBXH ngày
25/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ
tục hành chính mới lĩnh vực Chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 4576/QĐ-BQP
ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chính sách người có công
với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng (Phụ lục I).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội công bố tại khoản 1
Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các
cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và
Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Quốc phòng;
- Chủ tịch và các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, HCQT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 671/QĐ-UBND ngày 06 /12 /2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm
dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản
2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
1.011380
|
05 ngày, kể từ ngày phát hiện
có dấu hiệu khai man, giả mạo
|
Trực tiếp hoặc qua Bưu chính
công ích đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH
ngày 09/12/2020 của Ủy ban thường vụ quốc hội về Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 55/2022/TT-BQP
ngày 27/7/2022 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện
chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ
Quốc phòng.
|
Ghi chú:
- Trường hợp Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ phát hiện có dấu hiệu khai man, giả
mạo: 05 ngày.
- Trường hợp khi có đơn thư
tố giác có dấu hiện khai man, giả mạo: 05 ngày.
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
1.011382
|
54 ngày
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội).
Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương,
TP. Pleiku, Gia Lai.
|
Không
|
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH
ngày 09/12/2020 của Ủy ban thường vụ quốc hội về Ưu đãi người có công với
cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư 55/2022/TT-BQP
ngày 27/7/2022 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện
chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ
Quốc phòng.
|
Ghi chú:
- Thời gian thực hiện của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định: 24 ngày.
- Thời gian thực hiện của Cơ
quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng: 30 ngày.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải
quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
1. Thủ tục tạm đình chỉ,
chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi người có công đã chuyển ra theo quy định tại
khoản 2, điều 118, Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
1.1. Thủ tục tạm đình
chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi người có công đối với những trường hợp Sở
LĐTBXH thẩm định hồ sơ phát hiện có dấu hiệu khai man, giả mạo
|
1
|
Bước 1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Chính sách
người có công thuộc Sở LĐTBXH
|
03 ngày
|
Không
|
Không
|
(1) Phòng CSNCC tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ sau khi Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng
chuyển đến theo đường bưu chính công ích hoặc trực tiếp đến Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, phân công chuyên viên thẩm định và trình lãnh đạo
phòng.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Chính sách
người có công trình Lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng
|
|
(2) Chuyên viên trình lãnh
đạo phòng dự thảo Quyết định tạm dừng chế độ ưu đãi và văn bản gửi Cơ quan
chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng nơi xác lập hồ sơ người có công
trong quân đội đề nghị xác minh và kết luận về hồ sơ chế độ người có công
trình lãnh đạo Phòng, lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng
|
|
(2) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở
xem xét phê duyệt. Kết quả gửi văn thư chuyển Bưu chính công ích, Hệ thống
quản lý văn bản và điều hành đến Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc
phòng nơi xác lập hồ sơ người có công qua Bưu chính công ích, hệ thống quản
lý văn bản và điều hành đến cơ quan, tổ chức theo quy định.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định
|
Công chức phòng Chính sách
người có công thuộc Sở LĐTBXH
|
Không quy định
|
|
|
(3) Chuyên viên tiếp nhận văn
bản căn cứ kết luận xác minh và giấy tờ căn cứ của Cơ quan chính trị đơn vị
trực thuộc Bộ Quốc phòng và kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy định
trình lãnh đạo phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Chính sách
người có công trình Lãnh đạo sở
|
Không quy định
|
|
|
(3) Lãnh đạo phòng thẩm định
trình Lãnh đạo Sở kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở.
|
Không quy định
|
|
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở
xem xét phê duyệt kết quả thẩm định. Kết quả gửi văn thư chuyển Bưu chính
công ích, hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến cơ quan, tổ chức theo quy
định.
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
|
|
|
1.2. Thủ tục tạm đình
chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi người có công khi có đơn thư tố giác có dấu
hiện khai man, giả mạo
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
0,5 ngày
|
|
|
(1) Qua Bưu chính công ích
hoặc trực tiếp gửi về
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phòng Chính sách
người có công thuộc Sở LĐTBXH
|
2,5 ngày
|
Không
|
Không
|
(2) Phòng CSNCC tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ sau khi Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng
chuyển đến theo đường bưu chính công ích hoặc trực tiếp đến Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, phân công chuyên viên thẩm định và trình lãnh đạo
phòng.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Chính sách
người có công trình Lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Cơ quan chính trị đơn vị trực
thuộc Bộ Quốc phòng
|
|
(3) Chuyên viên trình lãnh
đạo phòng dự thảo văn bản gửi Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc
phòng nơi xác lập hồ sơ người có công trong quân đội đề nghị xác minh và kết
luận về hồ sơ chế độ người có công trình Lãnh đạo Phòng, lãnh đạo phòng trình
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Cơ quan chính trị đơn vị trực
thuộc Bộ Quốc phòng
|
|
(3) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở
xem xét phê duyệt. Kết quả gửi văn thư chuyển Bưu chính công ích, hệ thống
quản lý văn bản và điều hành đến Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ Quốc
phòng nơi xác lập hồ sơ người có công qua Bưu chính công ích, hệ thống quản
lý văn bản và điều hành đến cơ quan, tổ chức theo quy định.
|
4
|
Bước 4
|
Thẩm định
|
Công chức phòng Chính sách
người có công thuộc Sở LĐTBXH
|
Không quy định
|
|
|
(4) Chuyên viên tiếp nhận văn
bản căn cứ kết luận xác minh và giấy tờ căn cứ của Cơ quan chính trị đơn vị
trực thuộc Bộ Quốc phòng và kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy định
trình lãnh đạo phòng.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Chính sách
người có công trình Lãnh đạo sở
|
|
|
|
(4) Lãnh đạo phòng thẩm định
trình lãnh đạo Sở kết quả thẩm định hồ sơ.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở.
|
|
|
|
(4) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở
xem xét phê duyệt kết quả thẩm định. Kết quả gửi văn thư chuyển Bưu chính
công ích, hệ thống quản lý văn bản và điều hành đến cơ quan, tổ chức theo quy
định.
|
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
|
|
|
2. Thủ tục sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Quầy số 3, Sở LĐTBXH)
|
02h
|
|
|
(2) Hồ sơ nộp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công: Qua Bưu chính công ích hoặc trực tiếp theo đúng
thành phần quy định, nhân viên tại TTPVHCC gửi về phòng Chính sách người có
công (CSNCC) của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Sở LĐTBXH).
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức phòng Chính sách
người có công (CSNCC) thuộc Sở LĐTBXH
|
08 ngày
|
|
|
(2) Phòng CSNCC tiếp nhận và
thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên soạn văn bản để gửi các cơ quan
có thẩm quyền đề nghị sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu của người có công và thân
nhân người có công trình lãnh đạo phòng thẩm định.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Chính sách
người có công (CSNCC) trình Lãnh đạo sở
|
02 ngày
|
|
|
(2) Lãnh đạo Phòng CSNCC kiểm
tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
|
|
(2) Phê duyệt: Thẩm định, ký
phê duyệt.
Kết quả gửi văn thư chuyển
Bưu chính công ích các cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Cơ quan chính trị đơn vị trực
thuộc Bộ Quốc phòng
|
30 ngày
|
|
|
(3) Cơ quan chính trị đơn vị
trực thuộc Bộ Quốc phòng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu; có văn bản sửa
đổi, bổ sung gửi qua Bưu Chính công ích hoặc trực tiếp đến phòng Chính sách
Người có công của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
4
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức phòng Chính sách
người có công (CSNCC) thuộc Sở
LĐTBXH
|
09 ngày
|
|
|
(4) Phòng chuyên môn CSNCC
tiếp nhận kết quả văn bản sửa đổi, bổ sung các cơ quan có thẩm quyền: Chuyển chuyên
viên giải quyết hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định.
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Chính sách
người có công (CSNCC) trình Lãnh đạo sở
|
1,5 ngày
|
|
|
(4) Lãnh đạo Phòng CSNCC thẩm
định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
|
|
(4) Phê duyệt: Lãnh đạo Sở
xem xét phê duyệt. Kết quả gửi văn thư chuyển Bưu chính công ích, hệ thống
quản lý văn bản và điều hành đến cơ quan, tổ chức theo quy định và Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
4
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
TTPVHCC tỉnh (Quầy số 3, Sở
LĐTBXH)
|
02h
|
|
|
(5) Trung tâm Phục vụ hành
chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
Nhân viên tại quầy Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ và trả kết quả.
|
|
|
Tổng cộng thời gian thực hiện
|
54 ngày
|
|
|
|
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 671/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chính sách người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
1.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|