STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 18/2000/NQ/HĐND.K3 ngày 21/7/2000
|
Về việc sử
dụng nguồn vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định
số 61/CP ngày 05/4/1994 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
21/12/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2004/NQ-HĐNDK7 ngày 09/9/2004
|
Về việc điều
chỉnh mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình
văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
01/01/2021
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số
49/2005/NQ-HĐND ngày 21/7/2005
|
Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận
thành phố Mỹ Tho đạt tiêu chuẩn đô thị loại II
|
Không còn đối
tượng điều chỉnh
|
11/12/2015
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006
|
Thông qua quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm
2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 104/2006/NQ-HĐND
ngày 27/9/2006
|
Về việc thực hiện chính sách
dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2006 - 2010 và định
hướng đến năm 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số
111/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về việc thông qua quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số
187/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Quy định mức trích tiền sử dụng
đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị mới để
tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
21/12/2020
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số
188/2008/NQ-HĐND ngày 06/12/2008
|
Về phòng, chống nhiễm vi rút
gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) trên địa bàn
tỉnh đến năm 2010 và tầm nhìn 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số
249/2010/NQ-HĐND ngày 27/10/2010
|
Thông qua quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số
08/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định mức trợ cấp ngày
công lao động cho dân quân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
01/01/2021
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số
09/2011/NQ-HĐND ngày 25/8/2011
|
Quy định mức phụ cấp hàng
tháng và chế độ hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội đối với chỉ huy phó quân sự cấp
xã và ấp, khu đội trưởng
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
01/01/2021
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số
46/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh
Tiền Giang
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số
62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết
số 101/2006/NQ-HĐND ngày 27/9/2006 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm
2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số
86/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
21/12/2020
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số
87/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
21/12/2020
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số
88/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
21/12/2020
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số
112/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định về chính sách và
kinh phí hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp
tránh thai; sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số
113/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định về bảo đảm nguồn lực
tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số
114/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
21/12/2020
|
20.
|
Nghị quyết
|
Số
121/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Ban hành Danh mục các lĩnh vực
đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối
tượng đầu tư trực tiếp cho vay của Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai
đoạn 2016 - 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
21.
|
Nghị quyết
|
Số
122/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua bảng giá
các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
22.
|
Nghị quyết
|
Số
125/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự
án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
20/7/2020
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số
132/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc thực hiện
Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2021
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số
01/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 tỉnh
Tiền Giang
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
25.
|
Nghị
quyết
|
Số
01/2017/NQ-HĐND ngày 14//7/2017
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và
cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
26.
|
Nghị quyết
|
Số
02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số
04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
29.
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
30.
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ
môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
31.
|
Nghị quyết
|
Số
08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
32.
|
Nghị
quyết
|
Số
10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
33.
|
Nghị quyết
|
Số
11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
34.
|
Nghị quyết
|
Số
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền
Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
01/01/2021
|
35.
|
Nghị
quyết
|
Số
13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp Chứng minh nhân dân
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
36.
|
Nghị
quyết
|
Số
14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
37.
|
Nghị quyết
|
Số
15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
38.
|
Nghị quyết
|
Số
16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định về quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
01/01/2021
|
39.
|
Nghị quyết
|
Số
17/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
40.
|
Nghị quyết
|
Số
18/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
41.
|
Nghị quyết
|
Số
19/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào
nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
42.
|
Nghị quyết
|
Số
27/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
43.
|
Nghị quyết
|
Số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
01/01/2021
|
44.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 13/7/2018
|
Quy định một
số mức chi từ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/01/2021
|
45.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020
|
10/10/2020
|
46.
|
Nghị quyết
|
Số
05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định chế độ chi đảm bảo
hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 27/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020
|
01/01/2021
|
47.
|
Nghị quyết
|
Số
09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định về mức thu học phí đối
với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang năm học 2019 - 2020
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
01/08/2020
|
48.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
|
Quy định mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
01/9/2020
|
QUYẾT ĐỊNH
|
49.
|
Quyết định
|
Số
25/1999/QĐ-UB ngày 13/10/1999
|
Về việc ban hành quy định phân cấp
quản lý di tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
24/7/2020
|
50.
|
Quyết định
|
Số
2009/1999/QĐUB ngày 08/7/1999
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết Khu trung tâm thị trấn Tân Hiệp huyện Châu Thành
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
51.
|
Quyết định
|
Số
2255/1999/QĐUB ngày 02/8/1999
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết Khu trung tâm thị trấn Tân Hòa huyện Gò Công Đông
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
52.
|
Quyết định
|
Số
3237/1999/QĐUB ngày 28/10/1999
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết trung tâm thị trấn Cai Lậy huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
53.
|
Quyết định
|
Số
09/2000/QĐ-UB ngày 15/02/2000
|
Về việc bảo vệ di
tích lịch sử văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
24/7/2020
|
54.
|
Quyết định
|
Số
33/2002/QĐ.UB ngày 07/8/2002
|
Về việc phê duyệt quy hoạch xây
dựng Trung tâm xã Long Hưng - Huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
55.
|
Quyết định
|
Số
41/2002/QĐ.UB ngày 11/11/2002
|
Về việc phê duyệt đồ án quy hoạch
cụm dân cư xã Tân Hưng Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
56.
|
Quyết định
|
Số
42/2002/QĐ.UB ngày 11/11/2002
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch xây dựng thị xã Gò Công - tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
57.
|
Quyết định
|
Số
10/2003/QĐ-UB ngày 27/02/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
58.
|
Quyết định
|
Số
46/2003/QĐ-UB ngày 01/7/2003
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng Thành phố Mỹ Tho - tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
59.
|
Quyết định
|
Số
20/2004/QĐ-UB ngày 14/4/2004
|
Về việc thỏa thuận quy hoạch chi
tiết khu trung tâm Thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
60.
|
Quyết định
|
Số
24/2004/QĐ-UB ngày 03/6/2004
|
Về việc duyệt quy hoạch chi tiết
trung tâm xã Lương Hòa Lạc, huyện Chợ Gạo
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
61.
|
Quyết định
|
Số
25/2004/QĐ-UB ngày 03/6/2004
|
Về việc duyệt quy hoạch chi tiết
trung tâm xã Tân Thạnh, huyện Gò Công Tây
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
62.
|
Quyết định
|
Số 55/2004/QĐ-UB ngày 12/11/2004
|
Ban
hành quy định về việc thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
01/01/2021
|
63.
|
Quyết định
|
Số
04/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006
|
Về việc phê duyệt Chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Tiền Giang đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
64.
|
Quyết định
|
Số
01/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007
|
Về việc phân cấp quản lý đô thị
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
65.
|
Quyết định
|
Số
14/2007/QĐ-UBND ngày 05/4/2007
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
66.
|
Quyết định
|
Số
31/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007
|
Ban hành Chương trình hành động thực hiện Quyết
định số 123/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội
và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
67.
|
Quyết định
|
Số
32/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007
|
Ban hành kế hoạch hành động thực hiện Chương
trình hành động số 07/CTR/TU của Tỉnh Ủy và Nghị Quyết số 27/2007/NQ-CP của
Chính phủ về chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
68.
|
Quyết định
|
Số
41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008
|
Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
69.
|
Quyết định
|
Số
12/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 3218/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu
lực
|
30/10/2020
|
70.
|
Quyết định
|
Số
17/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009
|
Quy định mức trích và quản lý tiền
sử dụng đất của các dự án phát triển nhà ở thương mại và các dự án khu đô thị
để tạo quỹ phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
71.
|
Quyết định
|
Số
26/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Quy định về việc trợ cấp cho cộng
tác viên thể dục, thể thao cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 774/QĐ-UBND ngày 23/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu
lực
|
23/3/2020
|
72.
|
Quyết định
|
Số
13/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010
|
Ban hành Quy định về việc tổ chức,
cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
73.
|
Quyết định
|
Số
27/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý, khai
thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
27/4/2020
|
74.
|
Quyết định
|
Số
14/2011/QĐ-UBND ngày 19/5/2011
|
Ban hành Quy định việc bán, cho thuê,
cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực
đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
75.
|
Quyết định
|
Số
24/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý
hoạt động Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
01/01/2020
|
76.
|
Quyết
định
|
Số
36/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011
|
Ban hành Quy định về thành lập
và quản lý hoạt động các sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
77.
|
Quyết định
|
Số
42/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
|
Ban hành Quy định về thể thức và kỹ thuật trình
bày văn bản hành chính
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
05/8/2020
|
78.
|
Quyết
định
|
Số
15/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012
|
Ban hành Quy chế
về quản lý du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
24/7/2020
|
79.
|
Quyết định
|
Số
16/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013
|
Ban hành Quy chế
tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
10/8/2020
|
80.
|
Quyết
định
|
Số
20/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý công sở,
trụ sở, nhà làm việc của các cơ quan hành chính Nhà nước và các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
81.
|
Quyết định
|
Số
03/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản
lý văn bản và điều hành trong các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020
|
01/4/2020
|
82.
|
Quyết định
|
Số
10/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật,
khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/02/2020
|
14/02/2020
|
83.
|
Quyết định
|
Số
26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Ban hành Quy định về nội dung
và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
01/7/2020
|
84.
|
Quyết định
|
Số
35/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định
về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút nguồn nhân lực
của tỉnh Tiền Giang
|
Quyết
định số 309/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu
lực
|
11/02/2020
|
85.
|
Quyết
định
|
Số
36/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014
|
Ban hành Quy định
về phát triển nhà ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở
riêng lẻ để bán, cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|
86.
|
Quyết
định
|
Số
11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết định số
1027/QĐ-UBND ngày 17/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực
|
17/4/2020
|
87.
|
Quyết
định
|
Số
14/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải
vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số
2665/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực
|
08/9/2020
|
88.
|
Quyết
định
|
Số
15/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số
2665/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực
|
08/9/2020
|
89.
|
Quyết định
|
Số
20/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Quy định diện tích tối thiểu
được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
15/5/2020
|
90.
|
Quyết định
|
Số
32/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy
chế quản lý Cảng cá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
01/01/2020
|
91.
|
Quyết định
|
Số
39/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Quyết định số
774/QĐ-UBND ngày 23/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực
|
23/3/2020
|
92.
|
Quyết
định
|
Số
42/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy chế
bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ
quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020
|
01/9/2020
|
93.
|
Quyết định
|
Số
44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy định về giá các
loại đất định kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
94.
|
Quyết
định
|
Số
14/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Quy định về mức
thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn
giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số
782/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực
|
24/3/2020
|
95.
|
Quyết định
|
Số
16/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
|
Sửa đổi điểm e
khoản 3 Điều 4 Quy định về nội dung và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
01/7/2020
|
96.
|
Quyết định
|
Số
22/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy định
về quản lý hoạt động nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
01/7/2020
|
97.
|
Quyết
định
|
Số
24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Quy định mức hỗ
trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Quyết định số
782/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực
|
24/3/2020
|
98.
|
Quyết
định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định về nội dung chi và mức chi đối
với các nhiệm vụ thuộc Dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng
hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Tiền Giang đến năm 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
99.
|
Quyết định
|
Số
34/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
100.
|
Quyết định
|
Số
55/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy
chế quản lý Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp, huyện Gò
Công Đông, tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
01/01/2020
|
101.
|
Quyết định
|
Số
07/2017/QĐ-UBND ngày 10//4/2017
|
Quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công
chức cấp xã; số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 12/02/2020
|
01/3/2020
|
102.
|
Quyết định
|
Số
09/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bảng
giá đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
103.
|
Quyết định
|
Số
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Quy định một số
nội dung thực hiện Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
quy định chính sách hỗ trợ, thu hút bác sĩ về công tác tại các cơ sở y tế
công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
Quyết định số
2473/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố hết hiệu lực
|
24/8/2020
|
104.
|
Quyết định
|
Số
28/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Sửa đổi một số điều
của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
16/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
10/8/2020
|
105.
|
Quyết định
|
Số
39/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017
|
Ban hành Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2017 - 2020
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
106.
|
Quyết định
|
Số
11/2018/QĐ-UBND ngày 14/6/2018
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
01/01/2020
|
107.
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường
bộ, Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống
đường tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 03/11/2020
|
20/11/2020
|
108.
|
Quyết định
|
Số
22/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa
đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
15/5/2020
|
109.
|
Quyết định
|
Số
25/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý và khai thác vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
15/11/2020
|
110.
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 17/01/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
111.
|
Quyết định
|
Số
39/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Sửa đổi Điều 2 của Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Quy
định về Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/01/2021
|
112.
|
Quyết định
|
Số
10/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
Về việc điều chỉnh giảm giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid - 19
|
Hết hiệu lực về
thời gian
|
01/8/2020
|
113.
|
Quyết định
|
Số
11/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
|
Về việc điều chỉnh giảm giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn
ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do ảnh hưởng của dịch Covid -
19
|
Hết
hiệu lực về thời gian
|
01/8/2020
|
CHỈ THỊ
|
114.
|
Chỉ thị
|
Số
03/1998/CT-UB ngày 02/4/1998
|
Về việc tăng cường
quản lý các di tích lịch sử - văn hóa trong tỉnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
24/7/2020
|
115.
|
Chỉ thị
|
Số
24/2006/CT-UBND ngày 29/9/2006
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý hoạt động văn hóa; kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng và xử
phạt vi phạm hành chính trong hoạt động văn hóa - thông tin trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020
|
24/7/2020
|
116.
|
Chỉ thị
|
Số
26/2007/CT-UBND ngày 11/7/2007
|
Về tăng cường công tác quản lý sử
dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
25/12/2020
|
117.
|
Chỉ thị
|
Số
29/2007/CT-UBND ngày 24/7/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý trong lĩnh vực viễn thông trên địa bàn tỉnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020
|
25/12/2020
|
118.
|
Chỉ thị
|
Số
21/2014/CT-UBND ngày 18/9/2014
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
01/6/2020
|