|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 663/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp Kon Tum
Số hiệu:
|
663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 663/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 07
tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2020 và Công văn số
2021/SNN-VP ngày 03 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:
1. Bổ sung thủ tục hành chính "Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác" vào Danh mục thủ tục
hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ
quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các
đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc
cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết
quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và bãi bỏ các thủ tục hành chính số 3, 4 mục VI, phần A tại Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
I.1
|
Thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 TTHC
|
1
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
2
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
3
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
4
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
5
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
6
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
7
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
8
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
I.2
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH.
II.1. Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 TTHC
Quy trình số 01:
Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Đề án.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy
ý kiến, tổng hợp ý kiến.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở tổ chức họp
thẩm định Đề án.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc
văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
31,5 ngày làm việc
|
Tổng hợp ý kiến, biên bản họp thẩm định/ dự thảo
Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình
Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo
Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự
thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Văn thư/ Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự
thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7.1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.5
|
Trình Lãnh đạo phòng xem xét và cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.7
|
Chuyển Văn thư vào số văn bản và lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình
|
Bước 7.8.
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả
đến cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
50 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông
nghiệp và PTNT 35 ngày làm việc; UBND tỉnh 15 ngày làm việc)
|
Quy trình số 02:
Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương
quản lý
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Đề án.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy
ý kiến; tổng hợp ý kiến.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở tổ chức họp
thẩm định Đề án.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc
văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
31,5 ngày làm việc
|
Tổng hợp ý kiến, biên bản họp thẩm định/dự thảo
Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo
Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự
thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh:
- Bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ
theo quy định.
- Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh).
|
Văn thư/ Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự
thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7.1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
03 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.7
|
Vào số và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.8.
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời / Văn
bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả
đến cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
50 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông
nghiệp và PTNT 35 ngày làm việc; UBND tỉnh 15 ngày làm việc)
|
Quy trình số 03:
Thủ tục: Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ chuyển loại
rừng.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức họp
thẩm định phương án chuyển đổi.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời
trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
11,5 ngày làm việc
|
Biên bản họp thẩm định /dự thảo Tờ trình, Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình
Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Biên bản họp thẩm định, /dự thảo Tờ trình, Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định
hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6
|
Lấy số Văn bản
|
Văn thư/ Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định
hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7.1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử.
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
* Thời gian trình HĐND tỉnh Quyết định chủ
trương không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
10 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản
trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản
trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản
trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.7
|
Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.8
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Bước 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả
đến cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
45 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông
nghiệp và PTNT 15 ngày làm việc; UBND tỉnh 30 ngày làm việc)
|
Quy trình số 04:
Thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương
án.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy
ý kiến; tổng hợp ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc
văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
13 ngày làm việc
|
Tổng hợp ý kiến/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc
văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình
Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
Tổng hợp ý kiến/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc
văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ).
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến/dự thảo Quyết định hoặc
văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ).
|
Bước 6
|
Lấy số văn bản
|
Văn thư/ Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến/dự thảo Quyết định hoặc
văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ).
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7.1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.3
|
Phân công xử lý
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.7
|
Vào số văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời
|
Bước 7.8
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả
đến cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
23 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp
và PTNT 18 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc)
|
Quy trình số 05:
Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
a) Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng thay thế:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức VP UBND tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo
toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
10 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét và cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7
|
Vào số văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo hoặc văn bản trả lời
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết cho chủ dự án
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Thông báo hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả
lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
Bước 9
|
Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Chủ đầu tư dự án
|
30 ngày làm việc
|
Chứng từ nộp tiền
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
45 ngày làm việc
|
b) Trường hợp UBND cấp tỉnh không
còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức VP UBND
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông
nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông
nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông
nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và
PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7
|
Vào số văn bản và chuyển Văn bản của UBND cấp tỉnh
đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông báo cho Chủ dự án biết.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và
PTNT/ Phiếu trình
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 06:
Thủ tục: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự
án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ và giao
cán bộ xử lý.
|
Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Chương trình,
dự án.
- Tham mưu Lãnh đạo Ban, Phòng chuyên môn tổ chức
thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc
văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Cán bộ Phòng
chuyên môn
|
14 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình
Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5
|
- Trình Lãnh đạo Quỹ xem xét,
- Trình Hội đồng quản lý đồng ý, ký Tờ trình,
chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 6
|
Lấy số văn bản và trình UBND tỉnh
|
Văn thư Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7.1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.7
|
Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình
|
Bước 7.8
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả
đến cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
40 ngày làm việc (trong đó: Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng 19 ngày; Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và PTNT 01 ngày làm việc; UBND tỉnh 20 ngày làm việc).
|
Quy trình số 07:
Thủ tục: Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ miễn, giảm
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở thành lập
Đoàn kiểm tra xác minh.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh/Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh; Biên bản kiểm tra xác
minh; dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời. Trình lãnh đạo
Phòng
|
Đoàn Kiểm tra, xác
minh
|
03 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra xác minh; dự thảo Tờ trình,
Quyết định hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5
|
Rà soát, kiểm tra nội dung kết quả xác minh, các
dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra xác minh/dự thảo Tờ trình, Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 6
|
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, Biên bản kiểm tra xác minh/dự thảo Tờ
trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7
|
Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 8
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8.1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 8.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 8.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 8.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/
Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 8.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 8.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình
|
Bước 8.7
|
Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu
trình
|
Bước 8.8
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả
đến cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông
nghiệp và PTNT 08 ngày làm việc; UBND tỉnh 07 ngày làm việc)
|
Quy trình số 08:
Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản
trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
3 ngày làm việc
|
Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung báo cáo hoặc văn bản
trả lời, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả
lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5
|
Ký duyệt báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả
lời chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả
lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 6
|
Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Văn thư/ Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/ dự thảo Quyết
định hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7
|
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bước 7.1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 7.2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ
|
Bước 7.3
|
Kiểm tra xử lý hồ sơ
* Thời gian trình HĐND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và
PTNT, Chính phủ, Quốc hội không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng
NN, TN&MT
|
10 ngày làm việc (thuộc
thẩm quyền của Quốc hội và Chính phủ)
|
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản
trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
25 ngày làm việc (thẩm
quyền của HĐND tỉnh)
|
Bước 7.4
|
Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng NN,
TN&MT
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.5
|
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
04 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản
trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.6
|
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 7.7
|
Văn thư vào số chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả
lời/ Phiếu trình
|
Bước 7.8
|
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Bước 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả
đến cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc
- UBND tỉnh:
+ 25 ngày làm việc thuộc thẩm quyền của Quốc hội
và Chính phủ;
+ 40 ngày làm việc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
II.2. Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC
Quy trình số 09:
Thủ tục: Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương
án.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức thẩm
định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
13 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc
văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ).
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình
Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
02 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc
văn bản trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5
|
Ký duyệt Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả
lời; chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc
văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ).
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư/ Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân hoặc
văn bản trả lời
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
19 ngày làm việc
|
Quy
trình số 10:
Thủ tục: Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử
|
Công chức tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên
xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương
án.
- Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức thẩm
định; hoàn thiện báo cáo cáo thẩm định.
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc
văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
25 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Trường hợp cần xác minh thực địa về hiện trạng
diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình
Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
03 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 5
|
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 6
|
Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư/ Phòng Kế
hoạch - Tài chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết
định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước 8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả
đến cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản
trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
- 33 ngày làm việc.
- Trường hợp cần xác minh thực địa về hiện trạng
diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác nhưng không quá 15
ngày làm việc.
|
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 663/QĐ-UBND ngày 07/09/2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
830
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|