|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
658/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 658/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 06
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục,
Thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 52/TTr-SVHTTDL ngày 02/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ 30 thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở Quy trình
nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính có
số thứ tự từ 69 đến 72 và từ 76 đến 101 Mục II Phần A Phụ lục I; Quy trình nội
bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 30 tiểu mục VIII Mục A phần I
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- C, PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(30 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm
thực
hiện
|
Cách thức
thực
hiện
|
Căn cứ pháp lýi
|
Theo quy định
|
Sau khi
cắt giảm
|
01
|
1.002445.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc
bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày
làm
việc kể từ ngày
nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và
trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng,
Phường Chi Lăng, thành
phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực
hiện:
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà
Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng
Sơn,
tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao;
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày
29/4/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 01/2012/NĐ-CP,
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP.
|
02
|
1.002396.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao
|
07 ngày
làm
việc kể từ ngày
nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
03
|
1.003441.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
04
|
1.000983.000
.00.00.H37
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
05
|
1.000953.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-
BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
06
|
1.000936.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-
BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
07
|
1.000920.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
06 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn cầu lông.;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
08
|
1.001195.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
04 ngày làm việc (Quyết định số 2320/QĐ- UBND ngày 27/11/2021)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Taekwondo;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
09
|
1.000904.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Karate;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP .
|
10
|
1.000883.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
06 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bơi, Lặn;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
11
|
1.000863.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2018/TT-
BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Billards
& Snooker;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
12
|
1.000847.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2018/TT-
BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng bàn;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
13
|
1.000830.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
03 ngày làm việc (Quyết định số 2320/QĐ- UBND ngày 27/11/2021)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Dù lượn và Diều bay;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
14
|
1.000814.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2018/TT-
BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Khiêu vũ thể thao;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
15
|
1.000644.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 08/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Thể dục thẩm mỹ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
16
|
1.000842.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc (Quyết định số 2320/QĐ- UBND ngày 27/11/2021)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Judo;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
17
|
1.005163.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
18
|
2.002188.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2018/TT-
BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Lân Sư Rồng;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
19
|
1.000594.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2018/TT-
BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
20
|
1.000560.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-
BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Quyền anh;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
21
|
1.000544.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 14/2018/TT-
BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Võ cổ truyền và Vovinam;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
22
|
1.000518.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 18/2018/TT-
BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng đá;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
23
|
1.000501.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc (Quyết định số 1546/QĐ- UBND ngày 12/8/2020)
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL
ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần
vợt;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
24
|
1.000485.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc (Quyết định số 2320/QĐ- UBND ngày 27/11/2021)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2018/TT-
BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Patin;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
25
|
1.001801.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn
súng thể thao;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
26
|
1.001500.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 27/2018/TT-
BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng ném;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
27
|
1.005162.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 29/2018/TT-
BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Wushu;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
28
|
1.001517.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh Trại,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 28/2018/TT-
BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Leo núi thể thao;
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP .
|
29
|
1.001527.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006;
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2018/TT-
BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng rổ;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
30
|
1.001056.000 .00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
- Cơ quan thực hiện: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số
450 đường Bà Triệu, phường Vĩnh
Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục
vụ hành
chính công tỉnh;
- Tiếp nhận hồ sơ qua
dịch
vụ công trực tuyến tại địa
chỉ
https://dichvucong. langson.gov.vn;
- Tiếp nhận hồ sơ và
trả
kết quả qua dịch
vụ bưu chính công
ích.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm
2006.
- Luật số 26/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Luật phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ;
- Thông tư số 34/2018/TT-
BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Đấu kiếm thể thao;
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP .
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (30 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
02
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
03
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại
chỗ”
|
04
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thực hiện theo cơ chế “4 tại
chỗ”
|
05
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
06
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
07
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
08
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
25
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao
|
|
26
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng ném
|
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
30
|
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Tiếp nhận và trả kết quả:
TN&TKQ
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch:
Sở VHTTDL
- Quản lý Thể dục thể thao:
QLTDTT
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
1. Nhóm
08 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
- Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn
súng thể thao.
- Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng
ném.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.
- Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu
kiếm thể thao.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho lãnh
đạo Phòng QLTDTT.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng
QLTDTT
|
03 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
1,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày
|
2. Nhóm
02 TTHC (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”), gồm:
- Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận.
- Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 05 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLTDTT.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Ban hành văn bản điện tử;
- In kết quả, đóng dấu.
|
Văn thư/Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
3. Nhóm
13 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 05 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLTDTT.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
4. Nhóm
04 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 04 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLTDTT.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
0,5 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
5. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLTDTT
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
0,5 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
06 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
04 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
06 giờ
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
24 giờ
|
6. Nhóm 02
TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông.
- Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
06 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLTDTT.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTDTT
|
1,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký
duyệt vào văn bản kết quả giải quyết;
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức TN&TKQ
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
06 ngày
|
i Phần chữ in nghiêng
là VBQPPL sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 658/QĐ-UBND ngày 06/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|