STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với thân nhân liệt sĩ
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp quy định tại các điểm
d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá
nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
liệt sĩ;
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá
nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
liệt sĩ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020:
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
3
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh
hùng”
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
5
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
6
|
Công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh
|
104 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
7
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an.
|
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
8
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ
trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
10
|
Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với trường hợp người bị
thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp giấy chứng
nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Đối với trường hợp người bị
thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị
thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Đối với trường hợp người bị
thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp giấy chứng nhận
bị thương: trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
11
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện (đối với các trường hợp sống tại gia đình);
- Cơ sở nuôi dưỡng. Điều dưỡng (đối
với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung).
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
12
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
13
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do
tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
15
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng
|
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
16
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trường hợp người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp người hoạt động kháng
chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ)
chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng
nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Ư’u đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
17
|
Công nhận và giải quyết chế độ con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
18
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
19
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
20
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
21
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo
học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
- Đối với trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ:
- Đối với trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
- Cơ quan, đơn vị quản lý người có
công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (Đối với hồ sơ người có công đang do
quân đội, công an quản lý).
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã (đối với hồ sơ người có công không do quân đội,
công an quản lý)
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
22
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
23
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
24
|
Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Đối với trợ cấp một lần và mai
táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Đối với trợ cấp hằng tháng, trợ
cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp đủ điều kiện;
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật
đặc biệt nặng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
25
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
27
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ
cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người
có công với cách mạng
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
29
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân
nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên (đối với trường hợp
chưa được hỗ trợ);
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với trường hợp đã được hỗ trợ)
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an
táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện
vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
31
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi
liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ
trước khi hy sinh cấp tỉnh hoặc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh
Ư’u đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng.
|
X
|
|
X
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi
chú
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.000978.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
1.002252.000.00.00.H 18
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
1.002271.000.00.00.H 18
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
4
|
1.004967.000.00.00.H18
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
1.002305.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
1.002354.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng khác
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
7
|
1.002363.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân. Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
8
|
1.002377.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
1.002382.000.00.00.H18
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
1.002393.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11
|
1.002410.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12
|
1.003351.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
13
|
1.002429.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị bắt tù, đày
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có cồng với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14
|
1.002440.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
|
1.003423.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
1.002449.000.00.00.H18
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17
|
1.002487.000.00.00.H18
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18
|
1.006779.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19
|
1.002519.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
1.002720.000.00.00.H18
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21
|
1.002741.000.00.00.1118
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
22
|
1.002745.000.00.00.H18
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23
|
1.003025.000.00.00.H18
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24
|
1.003042.000.00.00.H18
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25
|
1.003057.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26
|
1.003159.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
2.001375.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu di thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
2.001378.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
|
1
|
2.001382.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
1.003337.000.00.00.H18
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ
cấp ưu đãi
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng
|
Thủ tục được công bố tại Quyết định
số 26/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|