|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
652/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 652/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
22 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 223/TTr-TNMT ngày 15/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (Có
Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết
thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế quy trình nội bộ số
07, 08 tại điểm 2 (Lĩnh vực tài nguyên nước), Mục II (Quy trình cấp huyện), Phần
A (Quy trình nội bộ); quy trình liên thông từ số 10 đến số 15, từ số 18 đến số
23 tại điểm 2 (Lĩnh vực tài nguyên nước), Mục I (Quy trình cấp tỉnh), Phần B
(Quy trình liên thông) đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (viết tắt là Quyết định số 12/QĐ-UBND).
- Bãi bỏ quy trình liên thông số
16, 17 tại điểm 2 (Lĩnh vực tài nguyên nước), Mục I (Quy trình cấp tỉnh), Phần
B (Quy trình liên thông) của Quyết định số 12/QĐ-UBND .
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ (09 THỦ TỤC)
I. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH (07 THỦ TỤC)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC DƯỚI
ĐẤT
1. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức
phòng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều
kiện
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản trả hồ sơ cho
tổ chức/cá nhân để hoàn thiện trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyển Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký
nháy
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo sở xem xét, xác nhận Tờ
khai đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở; Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí
hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển Tờ khai đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
4 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
2. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức
phòng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều
kiện
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ
chức/cá nhân để hoàn thiện trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyển Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký
nháy
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Lãnh đạo sở xem xét, xác nhận Tờ
khai đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở; Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí
hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển Tờ khai đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
4 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH CÓ LƯU LƯỢNG DƯỚI 3.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (nếu cần thiết thì kiểm tra thực
tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
26 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
13 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình
và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TN nước
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo xem xét, ký Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
|
36 ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP THĂM DÒ
NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ LƯU LƯỢNG DƯỚI 3.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (nếu
cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định).
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
21 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện cấp phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
13 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình
và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng TN nước
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo xem xét, ký Giấy
phép thăm dò nước dưới đất (gia hạn, điều chỉnh giấy phép)
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
|
31 ngày làm việc
|
Quy trình số: 04
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY
MÔ VỪA VÀ NHỎ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ. Nếu cần thiết yêu cầu tổ chức, cá nhân có văn bản giải trình, bổ sung
làm rõ nội dung hồ sơ. Sau đó tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề,
năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép và trình
Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Dự thảo
giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
13 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét Dự thảo giấy
phép, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
|
21 ngày làm việc
|
Quy trình số: 05
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ
KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất (điều chỉnh/gia hạn)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện cấp phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn) và trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (điều chỉnh/gia hạn)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
07 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét dự thảo Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất (gia hạn/điều chỉnh) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
|
16 ngày làm việc
|
Quy trình số: 06
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo dự thảo Giấy phép và
trình Lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại)
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo dự thảo
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét dự thảo Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất (cấp lại) cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất (cấp lại) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
thông báo cho tổ chức/ cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
|
11 ngày làm việc
|
Quy trình số: 07
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện cấp lại giấy phép tài nguyên nước:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo Giấy phép và trình Lãnh
đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
03 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở dự thảo
Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp lại giấy phép tài nguyên nước:
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý do
không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường xem xét, ký Giấy phép (Cấp lại giấy phép về tài nguyên nước)
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
6 bước
|
|
|
16 ngày làm việc
|
II. QUY
TRÌNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)
Quy trình số: 01
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài
nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện để xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
và Môi trường của UBND cấp huyện nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực
hiện việc kiểm tra.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức
phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của
hồ sơ theo quy định
|
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều
kiện
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường soạn thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức/cá nhân để hoàn thiện trình
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét ký nháy, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp huyện ký duyệt.
|
Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
lại hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký nháy
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, xác nhận Tờ khai đăng ký
khai thác, sử dụng nước mặt cho tổ chức/cá nhân
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
4 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
LẤY Ý KIẾN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, CẤP HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ CHUYỂN NƯỚC TỪ NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH
1. Đối
với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ đến
Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện để xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường của UBND cấp huyện nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện
việc kiểm tra.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức phòng Tài nguyên và
Môi trường thụ lý hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn, hỗ trợ UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án
chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư dự án.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng Tài nguyên và
Môi trường tham mưu cho Lãnh đạo phòng trình UBND cấp huyện thông báo cho tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ trong đó nêu rõ những nội dung chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
lại hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường thực hiện tổng hợp ý kiến và tham mưu văn bản cho Lãnh đạo phòng
Tài nguyên và Môi trường trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản gửi chủ đầu
tư dự án.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
26 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
4 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
2. Đối
với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; chuyển hồ sơ đến
Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện để xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường của UBND cấp huyện nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện
việc kiểm tra.
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Công chức phòng Tài nguyên và
Môi trường thụ lý hồ sơ; Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn, hỗ trợ UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án
chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư dự án.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đạt
yêu cầu
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng Tài nguyên và
Môi trường tham mưu cho Lãnh đạo phòng trình UBND cấp huyện thông báo cho tổ
chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ trong đó nêu rõ những nội dung chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
lại hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường thực hiện tổng hợp ý kiến và tham mưu văn bản cho Lãnh đạo phòng
Tài nguyên và Môi trường trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký văn bản gửi chủ đầu
tư dự án.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
36 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
4 bước
|
|
|
40 ngày làm việc
|
B. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG (08 THỦ TỤC)
I. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (08 THỦ TỤC)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI
VỚI CÔNG TRÌNH CÓ LƯU LƯỢNG DƯỚI 3.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (nếu cần thiết thì
kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định).
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
22 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ
trình và Dự thảo Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
10 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét, ký Tờ trình
và Dự thảo giấy phép và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 bước
|
|
|
36 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ LƯU LƯỢNG DƯỚI 3.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (nếu
cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
17 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện cấp phép gia hạn, điều chỉnh giấy phép:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép
và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ
trình và Dự thảo Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
10 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét trình Lãnh đạo
Sở Tờ trình và Dự thảo giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (Gia hạn, điều chỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 bước
|
|
|
31 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT CHO SẢN
XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỐI VỚI HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG THỦY LỢI CÓ LƯU
LƯỢNG KHAI THÁC DƯỚI 2m3/GIÂY VÀ DUNG TÍCH TOÀN BỘ DƯỚI 20 TRIỆU m3,
HOẶC LƯU LƯỢNG KHAI THÁC TỪ 2 m3/GIÂY TRỞ LÊN VÀ DUNG TÍCH TOÀN BỘ
DƯỚI 3 TRIỆU M3, HOẶC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC
KHÁC VỚI LƯU LƯỢNG KHAI THÁC DƯỚI 5 m3/GIÂY; PHÁT ĐIỆN VỚI CÔNG SUẤT
LẮP MÁY DƯỚI 2.000KW; CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC VỚI LƯU LƯỢNG DƯỚI 50.000m3
/NGÀY ĐÊM, CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC BIỂN CHO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT BAO
GỒM CẢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐẤT LIỀN VỚI LƯU LƯỢNG DƯỚI
1.000.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và
Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (nếu cần thiết thì kiểm
tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
22 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ
trình và Dự thảo Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện cấp phép:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
10 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét trình Lãnh đạo
Sở Tờ trình và Dự thảo giấy phép
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo xem xét, ký Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 bước
|
|
|
36 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 04
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC MẶT CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỐI VỚI HỒ CHỨA, ĐẬP
DÂNG THỦY LỢI CÓ LƯU LƯỢNG KHAI THÁC DƯỚI 2m3/GIÂY VÀ DUNG TÍCH TOÀN
BỘ DƯỚI 20 TRIỆU m3, HOẶC LƯU LƯỢNG KHAI THÁC TỪ 2 m3/GIÂY
TRỞ LÊN VÀ DUNG TÍCH TOÀN BỘ DƯỚI 3 TRIỆU M3, HOẶC ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC KHÁC VỚI LƯU LƯỢNG KHAI THÁC DƯỚI 5 m3/GIÂY;
PHÁT ĐIỆN VỚI CÔNG SUẤT LẮP MÁY DƯỚI 2.000KW; CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC VỚI LƯU LƯỢNG
DƯỚI 50.000m3 /NGÀY ĐÊM, CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC BIỂN
CHO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT BAO GỒM CẢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN
ĐẤT LIỀN VỚI LƯU LƯỢNG DƯỚI 1.000.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (nếu cần
thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định)
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
17 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét Tờ trình và Dự thảo Giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ
trình và Dự thảo Giấy phép
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Trường hợp hồ sơ sau khi
đã chỉnh sửa, bổ sung:
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình và Dự thảo giấy phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
10 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản xem xét trình Lãnh đạo
Sở Tờ trình và Dự thảo giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo xem xét, ký Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt (Gia hạn, điều chỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 bước
|
|
|
31 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 05
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức xem xét, kiểm tra hồ
sơ.
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
công chức soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều
kiện cấp lại giấy phép tài nguyên nước:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy
phép và trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình
Lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu nước xem xét, ký Tờ trình và Dự thảo
Giấy phép trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp lại giấy phép tài nguyên nước:
|
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do không cấp phép
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, trình Lãnh
đạo Sở ký văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ
chức, cá nhân đến nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ của tổ chức thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Giấy phép (Cấp lại giấy phép về tài nguyên nước)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Giấy phép đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 bước
|
|
|
16 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 06
THỦ TỤC TRẢ LẠI GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công
chức xem xét, kiểm tra hồ sơ. Soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở Tờ trình và Dự thảo Quyết định chấp
thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Lãnh đạo, công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và Dự
thảo Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước gửi Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét,
ký Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chuyển Quyết định đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 07
THỦ TỤC LẤY Ý KIẾN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐỐI VỚI CÁC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ CHUYỂN NƯỚC TỪ NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỒ,
ĐẬP TRÊN DÒNG SÔNG CHÍNH THUỘC LƯU VỰC SÔNG LIÊN TỈNH
1. Đối với
các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản gửi kèm tài liệu
đến các cơ quan có liên quan xin ý kiến
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
04 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan
|
Bước 4
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu tham mưu cho Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng;
công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng
hợp ý kiến trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến
đổi khí hậu
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo và công chức Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
43 ngày làm việc
|
43 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan; UBND cấp huyện
nơi dự kiến xây dựng công trình
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét văn bản tổng hợp ý kiến về
công trình dự kiến xây dựng trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản
kèm theo bản tổng hợp ý kiến về công trình dự kiến xây dựng gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét ký Văn bản
gửi cho chủ dự án
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
UBND tỉnh chuyển Văn bản cho
Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Sở chuyển cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu để gửi Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 9
|
Chuyển Văn bản đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
9 bước
|
|
|
67 ngày làm việc
|
|
2. Đối với
các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu giao cho công chức thực hiện việc kiểm
tra.
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
Phòng Môi trường, Nước, Khí
tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tham mưu cho Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến
xây dựng; công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi
khí hậu tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo và công chức Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
20 ngày làm việc
|
20 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan; UBND cấp huyện
nơi dự kiến xây dựng công trình
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét văn bản tổng hợp ý kiến về
công trình dự kiến xây dựng trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản
kèm theo bản tổng hợp ý kiến về công trình dự kiến xây dựng gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 6
|
UBND tỉnh xem xét ký Văn bản
gửi cho chủ dự án
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
UBND tỉnh chuyển Văn bản cho
Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Sở chuyển cho Phòng Môi trường, Nước, Khí
tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu để gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 8
|
Chuyển Văn bản đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
8 bước
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
Quy trình liên thông số: 08
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮM MỐC GIỚI HÀNH
LANG BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ĐỐI VỚI HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ HỒ CHỨA THỦY LỢI
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
- Lãnh đạo Sở chuyển phương
án đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
(Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng phòng giao cho công
chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra phương án
|
Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3
|
- Đối với trường hợp
phương án đạt yêu cầu:
|
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu tham mưu dự thảo văn bản lấy ý kiến
gửi các Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Lãnh đạo
phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến gửi các sở, ngành có
liên quan (gửi kèm theo phương án cắm mốc)
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh
đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Các Sở Công Thương, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các
cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định và cho ý kiến bằng văn bản về phương án
cắm mốc
|
Các sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện
nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Sau khi nhận được ý kiến tham
gia của các Sở, ngành có liên quan. Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng
thủy văn và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến và dự thảo văn bản gửi tổ chức
quản lý, vận hành hồ chứa trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Sở ký
văn bản gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện phương án
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu;
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Lãnh
đạo Sở
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Sau khi nhận được phương án
đã bổ sung hoàn thiện của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa. Công chức Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình
và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc và trình Lãnh đạo phòng,
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem
xét, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở
|
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo
Quyết định phương án cắm mốc phê duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ
trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
- Đối với trường hợp
phương án không đạt yêu cầu:
|
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường,
Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo lý
do phương án chưa đạt yêu cầu cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa
|
Công Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra văn bản, xem xét, ký văn bản
gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức quản lý,
vận hành hồ chứa đến nhận phương án
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh thông báo cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa đến nhận phương án
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước 4
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
ký Quyết định phê duyệt phương án cắm mốc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết
định phê duyệt phương án cắm mốc (kết quả) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh để trả kết cho cho tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa đồng gửi Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5 bước
|
|
|
35 ngày làm việc
|
|
Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 652/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|