|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
640/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 640/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 09
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
739/QĐ-BTC ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,
cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục
hành chính (số thứ tự 01 và 02 Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số
2120/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục
hành chính (số thứ tự 01 và 02 Mục B) ban hành kèm theo Quyết định số
2648/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thay thế quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định
số 2310/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng
các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà
Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨMTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
Mã TTHC: 2.000591
|
25 ngày làm việc (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
sản xuất hoặc vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực
phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
- Phí thẩm định đối với cơ sở
kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
Mã TTHC: 2.000535
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc;
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25
ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ);
- Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi tên chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc;
- Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không.
- Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không.
- Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không.
- Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất hoặc vừa sản xuất vừa kinh doanh;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực,
phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực, phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Phòng Kinh
tế thành phố/ Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
thực hiện
|
25 ngày làm việc (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa
UBND cấp huyện
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
sản xuất hoặc vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực
phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
- Phí thẩm định đối với cơ sở
kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ
sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.;
- Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân
cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND
ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Phòng
Kinh tế thành phố/ Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
thực hiện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc;
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25
ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ);
- Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi tên chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc;
- Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không.
- Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không.
- Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không.
- Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất hoặc vừa sản xuất vừa kinh doanh;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực,
phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Trường hợp cấp lại giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực, phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ
lẻ được cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000
đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
- Quyết định số
52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Cấp Giấy
chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện . Mã TTHC: 2.000591
Thời gian thực hiện: 25 ngày
làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1 và bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
24,5 ngày làm việc
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. Mã TTHC: 2.000535
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi tên chủ
cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh; cơ
sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1 và bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
2,5 ngày làm việc
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25
ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1 và bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào
sổ, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Công Thương
|
24,5 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
1. Cấp Giấy
chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Phòng Kinh tế thành phố/ Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng thực hiện
Thời gian thực hiện: 25 ngày
làm việc (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế - Hạ tầng các huyện
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Giải quyết hồ sơ:
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
- Thẩm định thực tế;
- Dự thảo giấy chứng nhận hoặc
công văn trả lời nếu hồ sơ chưa hợp lệ/chưa đạt
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế - Hạ tầng các huyện
|
20 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế - Hạ tầng các huyện
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Văn Thư Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế - Hạ tầng các huyện
|
01 ngày làm việc
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm do Phòng Kinh tế thành phố/ Phòng Kinh tế và hạ tầng các huyện trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng thực hiện
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng; cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi tên chủ
cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh; cơ
sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành
phố/Kinh tế và Hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Giải quyết hồ sơ:
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
- Dự thảo giấy chứng nhận hoặc
công văn trả lời nếu hồ sơ chưa hợp lệ/chưa đạt
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế
thành phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành
phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Đóng dấu, Đóng dấu, phát hành
và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Văn Thư Phòng Kinh tế thành
phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25
ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành
phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Giải quyết hồ sơ:
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ;
- Thẩm định thực tế;
- Dự thảo giấy chứng nhận hoặc
công văn trả lời nếu hồ sơ chưa hợp lệ/chưa đạt
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế thành phố/ Kinh tế và Hạ
tầng các huyện
|
20 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký ban hành
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế thành
phố/ Kinh tế và Hạ tầng các huyện
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
|
Văn Thư Phòng Kinh tế thành
phố/Kinh tế và Hạ tầng các huyện
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 640/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
178
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|