STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
|
1
|
Nghị
quyết
|
02/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2005
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ
học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các
trường ĐH, CĐ và THCN; Tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp 4, 5, 6 các trường
lớp phổ thông bán trú; Hỗ trợ cho CB, CC, VC đi học và thu hút người có trình
độ cao; chính sách đối với cán bộ không chuyên trách xã, thôn, tổ dân phố
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 và Nghị quyết số 134/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20/12/2020
|
2
|
Nghị
quyết
|
11/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2005
|
Về việc bổ sung giá đất nông nghiệp
trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đăk Pơ
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
133/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20/12/2020
|
3
|
Nghị
quyết
|
24/2006/NQ-HĐND
Ngày 09/10/2006
|
Về việc tạm thời bố trí ngân sách
để thực hiện nhiệm vụ chi trả lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây
dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã)
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
134/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
20/12/2020
|
4
|
Nghị
quyết
|
24/2008/NQ-HĐND
Ngày 26/9/2008
|
Về việc thông qua Đề án phân loại
đô thị Pleiku từ đô thị loại III lên đô thị loại II
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
126/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/7/2020
|
5
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung và định mức chi
phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình
mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/7/2020
|
6
|
Nghị
quyết
|
114/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Phê chuẩn giá đất của các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn
2015 - 2019)
|
Sửa đổi, bãi bỏ một phần bằng Nghị
quyết số 114/2019/NQ- HĐND ngày 10/9/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
7
|
Nghị
quyết
|
136/2015/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2015
|
Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C của tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2019
|
01/01/2020
|
8
|
Nghị
quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho
công chức, viên chức, người lao động tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội tỉnh Gia Lai
|
Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số
120/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2020
|
9
|
Nghị
quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
118/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2020
|
10
|
Nghị
quyết
|
92/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh
phí mua bảo hiểm y tế năm 2019 cho một số đối tượng được ngân sách nhà nước
hỗ trợ mức đóng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
11
|
Nghị
quyết
|
113/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2019
|
Về việc quy định mức học phí đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm 2019 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
20/7/2020
|
12
|
Nghị
quyết
|
114/2019/NQ-HĐND
Ngày 10/9/2019
|
Về việc bãi bỏ, sửa đổi một số quy
định của Nghị quyết số 114/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Gia Lai về việc phê chuẩn giá đất của
các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong
giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
I.2
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
|
1
|
Chỉ
thị
|
13/CT-UB
Ngày 24/4/1993
|
Về việc giải quyết quân nhân đào
ngũ và trốn tránh việc thi hành Luật Nghĩa vụ quân sự
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/01/2020
|
2
|
Chỉ
thị
|
14/2000/CT-UB
Ngày 14/11/2000
|
Về việc triển
khai đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho
lực lượng thường trực của quân đội
|
25/01/2020
|
3
|
Chỉ
thị
|
04/2010/CT-UBND
Ngày 30/3/2010
|
Về việc tăng cường công tác xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc
|
25/01/2020
|
4
|
Quyết
định
|
1142/QĐ-UB
Ngày 06/10/1997
|
Về việc phê duyệt giá in Báo Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/4/2020
|
5
|
Chỉ
thị
|
07/1999/CT-UB
Ngày 04/5/1999
|
Về một số biện pháp cấp bách nhằm
ngăn chặn tình trạng khai thác chế biến, vận chuyển, mua
bán, sử dụng gỗ - lâm sản trái phép; chặt cây rừng làm trụ tiêu, phá rừng,
lấn chiếm đất rừng để trồng cà phê
|
11/4/2020
|
6
|
Quyết
định
|
46/1999/QĐ-UB
Ngày 16/6/1999
|
Về việc triển khai thực hiện Chương
trình quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
11/4/2020
|
7
|
Quyết
định
|
49/1999/QĐ-UB
Ngày 25/6/1999
|
Về việc ban hành quy trình kỹ thuật
tạm thời làm giàu rừng
|
11/4/2020
|
8
|
Chỉ
thị
|
14/2002/CT-UB
Ngày 16/8/2002
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
trong chế biến, kinh doanh gỗ
|
11/4/2020
|
9
|
Chỉ
thị
|
17/2002/CT-UB
Ngày 10/9/2002
|
Về việc tăng cường kiểm tra, xử lý
thuốc lá điếu ngoại nhập lậu lưu thông trên thị trường
|
11/4/2020
|
10
|
Quyết
định
|
96/2002/QĐ-UB
Ngày 03/12/2002
|
Về việc ban hành quy định việc giải
quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
11/4/2020
|
11
|
Quyết
định
|
33/2003/QĐ-UB
Ngày 02/4/2003
|
Về việc ban hành Phương án bán trả
chậm nhà, vật liệu làm nhà ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số và hộ dân
thuộc diện chính sách
|
11/4/2020
|
12
|
Quyết
định
|
65/2003/QĐ-UB
Ngày 12/6/2003
|
Ban hành quy chế tạm thời trong
việc hợp đồng lao động làm công tác bảo vệ rừng ở các xã
|
11/4/2020
|
13
|
Quyết
định
|
88/2003/QĐ-UB
Ngày 14/8/2003
|
Về việc bù giá cho việc tiêu thụ gỗ
xẻ XDCB trên địa bàn tỉnh
|
11/4/2020
|
14
|
Quyết
định
|
90/2003/QĐ-UB
Ngày 15/8/2003
|
Về việc quy định giá tính thuế sử
dụng đất nông nghiệp đối với cây lấy gỗ, cây lâu năm thu hoạch một lần
|
11/4/2020
|
15
|
Quyết
định
|
100/2003/QĐ-UB
Ngày 29/8/2003
|
Về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi
mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
16
|
Quyết
định
|
106/2003/QĐ-UB
Ngày 01/10/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời về giao
khoán rừng có hưởng lợi theo Quyết định 178/2001/QĐ-TTg
|
11/4/2020
|
17
|
Quyết
định
|
120/2003/QĐ-UB
Ngày 16/12/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về tổ chức và thực hiện Quỹ khám,
chữa bệnh cho người nghèo
|
11/4/2020
|
18
|
Chỉ
thị
|
07/2004/CT-UB
Ngày 27/4/2004
|
Về việc tăng cường các biện pháp
phòng cháy chữa cháy
|
11/4/2020
|
19
|
Quyết
định
|
60/2004/QĐ-UB
Ngày 11/5/2004
|
Về quy định mức hỗ trợ và thanh
toán cước vận chuyển gỗ tròn nhập khẩu vận chuyển về tỉnh
để chế biến hàng xuất khẩu
|
11/4/2020
|
20
|
Quyết
định
|
61/2004/QĐ-UB
Ngày 19/5/2004
|
Về việc ban hành thiết kế mẫu nhà
học Mầm non 1 lớp, 2 lớp áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
21
|
Chỉ
thị
|
14/2004/CT-UB
Ngày 14/10/2004
|
Về việc xây dựng kế hoạch và biện
pháp phòng tránh lũ quét
|
11/4/2020
|
22
|
Quyết
định
|
147/2004/QĐ-UB
Ngày 21/12/2004
|
Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật
tạm thời nuôi dưỡng rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh và nửa rụng lá kinh
doanh gỗ lớn
|
11/4/2020
|
23
|
Chỉ
thị
|
02/2005/CT-UB
Ngày 17/01/2005
|
Về việc xuất, nhập khẩu hàng hóa
thuộc diện kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
24
|
Quyết
định
|
24/2005/QĐ-UB
Ngày 01/02/2005
|
Về việc quy định mức tra cước vận
chuyển, giá mua hàng nông sản bắp hạt, mì lát tại các xã vùng 3, các làng đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
25
|
Quyết
định
|
57/2005/QĐ-UB
Ngày 26/4/2005
|
Về việc chuyển giao chức năng,
nhiệm vụ và biên chế làm công tác phát hành phim và chiếu bóng từ Công ty Văn
hóa du lịch sang cho Trung tâm Văn hóa thông tin tỉnh
|
11/4/2020
|
26
|
Quyết
định
|
74/2005/QĐ-UB
Ngày 17/6/2005
|
Về việc ban hành Danh mục giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
27
|
Chỉ
thị
|
09/2006/CT-UBND
Ngày 01/8/2006
|
Về việc tăng cường quản lý tần số
vô tuyến điện, viễn thông và Internet trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
28
|
Quyết
định
|
70/2006/QĐ-UBND
Ngày 07/9/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành
động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005
của Bộ Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch
hóa gia đình
|
11/4/2020
|
29
|
Chỉ
thị
|
16/2006/CT-UBND
Ngày 01/11/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý, nâng cao chất lượng nông sản, lâm sản, vật tư nông nghiệp và đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
11/4/2020
|
30
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-UBND
Ngày 11/3/2008
|
Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu và kế hoạch triển khai Chỉ thị số 26/2007/CT- TTg của Thủ
tướng Chính phủ về việc theo dõi, giám sát và đánh giá tình hình thực hiện
các chỉ tiêu kế hoạch về tài nguyên - môi trường và phát triển bền vững
|
11/4/2020
|
31
|
Quyết
định
|
14/2009/CT-UBND
Ngày 18/11/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh
|
11/4/2020
|
32
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2010
|
Về việc quy định mức chi cho tủ
sách pháp luật cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
11/4/2020
|
33
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2012
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
đăng ký, quản lý trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
34
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
Ngày 07/8/2015
|
Về việc ban hành tiêu chí dự án
trọng điểm nhóm C của tỉnh Gia Lai
|
11/4/2020
|
35
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan
nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai
quản lý
|
11/4/2020
|
36
|
Chỉ
thị
|
19/1998/CT-UB
Ngày 26/6/1998
|
Về việc không được sử dụng củi từ
rừng tự nhiên để làm chất đốt trong sản xuất gạch ngói và các lò sấy
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
23/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
28/9/2020
|
37
|
Quyết
định
|
15/1999/QĐ-UB
Ngày 11/02/1999
|
Về việc thành lập Ban điều hành dự
án của tỉnh thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
28/9/2020
|
38
|
Chỉ
thị
|
10/2000/CT-UB
Ngày 19/9/2000
|
Về công tác
vận động, tiếp nhận và quản lý tài chính đối với các dự án và các nguồn viện
trợ phi chính phủ
|
28/9/2020
|
39
|
Quyết
định
|
18/2001/QĐ-UB
Ngày 19/3/2001
|
Về việc phê chuẩn Điều lệ hoạt động
của Hội đồng khoa học kỹ thuật tỉnh
|
28/9/2020
|
40
|
Quyết
định
|
31/2001/QĐ-UB
Ngày 20/4/2001
|
Về việc đổi tên Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, huyện, thành phố thành Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân tỉnh, huyện, thành phố
|
28/9/2020
|
41
|
Quyết
định
|
37/2001/QĐ-UB
Ngày 15/5/2001
|
Về việc kiện toàn Ban điều hành dự
án chăm sóc sức khỏe ban đầu cho phụ nữ và trẻ em tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
42
|
Quyết
định
|
98/2002/QĐ-UB
Ngày 17/12/2002
|
Về việc thành lập Trung tâm Quy
hoạch và Kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng
|
28/9/2020
|
43
|
Quyết
định
|
22/2003/QĐ-UB
Ngày 03/3/2003
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án
đầu tư và xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu đường 19 - tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
44
|
Chỉ
thị
|
11/2003/CT-UB
Ngày 04/6/2003
|
Về tăng cường phòng chống suy dinh
dưỡng trẻ em
|
28/9/2020
|
45
|
Quyết
định
|
98/2004/QĐ-UB
Ngày 31/8/2004
|
Thành lập Ban Vận động giải thưởng
kiến trúc của tỉnh
|
28/9/2020
|
46
|
Quyết
định
|
105/2004/QĐ-UB
Ngày 06/10/2004
|
Về việc thành lập Ban đền bù giải
phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
47
|
Quyết
định
|
111/2004/QĐ-UB
Ngày 27/10/2004
|
Thành lập Trung tâm xúc tiến đầu tư
và thương mại tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
48
|
Quyết
định
|
116/2004/QĐ-UB
Ngày 08/11/2004
|
Về việc tách Phòng Tổng hợp thuộc
Sở Giáo dục - Đào tạo thành Văn phòng và Phòng Kế hoạch tài chính
|
28/9/2020
|
49
|
Quyết
định
|
04/2005/QĐ-UB
Ngày 24/01/2005
|
Về việc thành lập Văn phòng và
Phòng Nghiệp vụ thuộc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mai tỉnh
|
28/9/2020
|
50
|
Quyết
định
|
26/2005/QĐ-UB
Ngày 22/02/2005
|
Về việc ban hành quy định quản lý
giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
51
|
Quyết
định
|
27/2005/QĐ-UB
Ngày 22/02/2005
|
Về việc ban hành quy định quản lý
giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
52
|
Quyết
định
|
87/2005/QĐ-UB
Ngày 22/7/2005
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án
"Hỗ trợ nông dân nghèo Tây nguyên qua sản xuất lúa" của tỉnh
|
28/9/2020
|
53
|
Quyết
định
|
90/2005/QĐ-UB
Ngày 29/7/2005
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo thực
hiện chương trình hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách của tỉnh
|
28/9/2020
|
54
|
Quyết
định
|
96/2005/QĐ-UB
Ngày 04/8/2005
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ
cho học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các
trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp .
|
28/9/2020
|
55
|
Quyết
định
|
120/2005/QĐ-UB
Ngày 19/10/2005
|
Về việc bổ sung tên giao dịch quốc
tế, nhiệm vụ và phòng chuyên môn thuộc Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Gia
Lai
|
28/9/2020
|
56
|
Quyết
định
|
121/2005/QĐ-UB
Ngày 24/10/2005
|
Về việc thành lập Phòng quản lý nhà
và hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc Sở Xây dựng
|
28/9/2020
|
57
|
Quyết
định
|
01/2006/QĐ-UBND
Ngày 09/01/2006
|
Về thành lập phòng Thông báo và
Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (gọi tắt là TBT) thuộc Chi
cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Sở Khoa học và Công nghệ
|
28/9/2020
|
58
|
Quyết
định
|
07/2006/QĐ-UBND
Ngày 23/02/2006
|
Về việc đổi tên Trung tâm hướng
nghiệp 05 và 06 tỉnh Gia Lai thành Trung tâm giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Gia Lai
|
28/9/2020
|
59
|
Quyết
định
|
20/2006/QĐ-UB
Ngày 13/4/2005
|
Về việc ban hành Chương trình hành
động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng
|
28/9/2020
|
60
|
Quyết
định
|
41/2006/QĐ-UBND
Ngày 06/6/2006
|
Tách Phòng Đền bù và Tái định cư
tỉnh thuộc Ban Đền bù giải phóng mặt bằng và tái định cư tỉnh thành Phòng Đền bù và Phòng Tái định cư thuộc Ban đền bù giải phóng mặt bằng và tái
định cư tỉnh
|
28/9/2020
|
61
|
Chỉ
thị
|
07/2006/CT-UBND
Ngày 19/7/2006
|
Về việc tăng cường quản lý vệ sinh
môi trường đô thị
|
28/9/2020
|
62
|
Quyết
định
|
84/2006/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2006
|
Về việc tạm thời quy định mức lương
cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp
xã)
|
28/9/2020
|
63
|
Quyết
định
|
51/2007/QĐ-UBND
Ngày 01/3/2007
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Công
ty phát triển hạ tầng Khu công nghiệp tỉnh
|
28/9/2020
|
64
|
Quyết
định
|
33/2008/QĐ-UBND
Ngày 14/7/2008
|
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ
và quyền hạn cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu Kinh tế cửa khẩu 19
tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
65
|
Quyết
định
|
72/2008/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2008
|
Về việc thành lập Phòng Thẩm định
và Giám sát đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
66
|
Quyết
định
|
30/2009/QĐ-UBND
Ngày 28/8/2009
|
Về việc bãi bỏ bộ đơn giá xây dựng
công trình
|
28/9/2020
|
67
|
Chỉ
thị
|
10/2012/CT-UBND
Ngày 20/12/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
68
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
28/9/2020
|
69
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2016
|
Về việc quy định về quản lý và sử
dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế
độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và
tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/9/2020
|
70
|
Quyết
định
|
22/2000/QĐ-UB
Ngày 29/3/2000
|
Về việc phân hạng trường học thuộc
ngành Giáo dục và đào tạo
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/01/2020
|
71
|
Chỉ
thị
|
06/2002/CT-UB
Ngày 02/4/2002
|
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới
chương trình giáo dục phổ thông
|
19/01/2020
|
72
|
Chỉ
thị
|
13/2004/CT-UB
Ngày 29/9/2004
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo
an ninh học đường
|
19/01/2020
|
73
|
Quyết
định
|
69/2003/QĐ-UB
Ngày 30/6/2003
|
Về việc phê duyệt "Quy định về
tổ chức và thực hiện Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo"
|
Sửa đổi bằng Quyết định số 120/2003/QĐ-UB
ngày 16/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh; bãi bỏ bằng Quyết
định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/4/2020
|
74
|
Chỉ
thị
|
16/2003/CT-UB
Ngày 01/9/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện chế độ
bảo hiểm xã hội
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02/3/2020
|
75
|
Quyết
định
|
29/2004/QĐ-UB
Ngày 19/3/2004
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo hoạt
động hè hàng năm cho Thanh thiếu niên, học sinh, sinh viên tinh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày
30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2020
|
76
|
Quyết
định
|
81/2006/QĐ-UBND
Ngày 13/10/2006
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và
hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ của
tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2020
|
77
|
Quyết
định
|
93/2008/QĐ-UBND
Ngày 24/12/2008
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
của bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
63/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04/01/2020
|
78
|
Quyết
định
|
26/2010/QĐ-UBND
Ngày 10/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, bảo trì hệ thống đường bộ các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/01/2020
|
79
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/10/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
10/6/2020
|
80
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
Ngày 13/01/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa Ban
quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan liên quan trong
hoạt động quản lý nhà nước tại khu kinh tế cửa khẩu và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
06/3/2020
|
81
|
Chỉ
thị
|
06/2013/CT-UBND
Ngày 20/5/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước đối
với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/4/2020
|
82
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2013
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và Quyết
định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/01/2020
|
83
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điểm a khoản 2
Điều 2 Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25/10/2020
|
84
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2015
(áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
85
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa,
tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-
2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
86
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh
Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
87
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông,
tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
88
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai năm 2015
(áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
89
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn
2015- 2019)
|
Sửa đổi bằng
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày
12/9/2019 và Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh;
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản
|
01/01/2020
|
90
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
91
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia
Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
92
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn
2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã
được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
93
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
94
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh
Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
95
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện KBang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
96
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
97
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh
Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
98
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
99
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Phú Thiện,
tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
100
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bàng giá các loại
đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Sửa đổi bằng Quyết
định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh;
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
101
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
Ngày 17/6/2015
|
Về việc bổ sung giá đất vào bảng
giá các loại đất Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành theo
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015
(áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
102
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
Ngày 18/8/2015
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý,
vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông
trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
18/12/2019 và Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày
02/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12/11/2020
|
103
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/01/2016
|
Về việc bổ
sung giá đất đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch suối Hội
Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất ở thành phố
Pleiku ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
104
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/7/2016
|
Quy định bổ sung giá đất đường vào
Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông
thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
(áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
105
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016
|
Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến
đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng
giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn
2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
106
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016
|
Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B -
Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số
41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
107
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/3/2017
|
Ban hành Quy định màu sơn xe taxi
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ
|
01/4/2020
|
108
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2017
|
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ,
mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã,
thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ
phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11/4/2020
|
109
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
cung cấp, xử lý thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh
Gia Lai
|
Thay thế bằng
Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
29/5/2020
|
110
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
Ngày 27/02/2018
|
Ban hành Quy định về hình thức đào tạo,
nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình
độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng
Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
05/7/2020
|
111
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
Ngày 20/3/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận
quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách
thửa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng
Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/01/2020
|
112
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/6/2018
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) khoán
chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
62/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03/01/2020
|
113
|
Quyết
định
|
06/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2019
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế
sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19/01/2020
|
114
|
Quyết
định
|
08/2019/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2019
|
Quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
19/6/2020
|
115
|
Quyết
định
|
25/2019/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2019
|
Điều chỉnh, bổ
sung bảng giá đất trên địa bàn huyện Chư
Sê, Chư Prông, Kông Chro tại một số quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015
(áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
116
|
Quyết
định
|
33/2019/QĐ-UBND
Ngày 30/10/2019
|
Điều chỉnh bảng giá đất và bổ sung
giá đất tại Bảng phân loại đường và
giá đất kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày
30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban
hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
117
|
Quyết
định
|
40/2019/QĐ-UBND
Ngày 05/12/2019
|
Điều chỉnh bảng giá đất tại Bảng phân loại đường và giá đất ở đô thị kèm theo Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn
2015 - 2019)
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2020
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)