TT
|
Trình
tự
|
Bộ
phận, cán bộ tiếp nhận/ giải quyết hồ sơ
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
I. Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng công trình cấp đặc biệt
|
I.1. Trường hợp
cấp/điều chỉnh giấy phép Xây dựng công trình cấp đặc biệt (với công trình
không phải nhà ở riêng lẻ)
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (sau đây viết là
BPMC)
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục Quản lý hoạt động xây dựng.
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục
trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ
sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, soạn thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và chuyển sang thực hiện bước 7.
- Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa,
soạn thảo, trình Lãnh đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư; đồng thời soạn thảo và trình lãnh đạo ký và
gửi Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên
quan đến công trình xây dựng theo quy định.
|
02 ngày
|
Thời hạn để các cơ quan được lấy ý
kiến trả lời văn bản là 12 ngày. Sau thời hạn này mà không có văn bản góp ý
thì coi như đồng ý.
|
5
|
Tổ chức kiểm tra thực địa
|
Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Đơn
vị thụ lý hồ sơ
|
Tổ chức kiểm tra thực địa, lập biên
bản.
|
10 ngày
|
Theo quy định, trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, BXD thẩm định, kiểm tra thực địa.
|
6
|
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra
thực địa
|
Lãnh đạo/Chuyên
viên Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
- Trường hợp công trình chưa đủ
điều kiện cấp Giấy phép, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các
điều kiện, khác phục các tồn tại.
- Trường hợp công trình đủ điều
kiện cấp giấy phép, soạn thảo Quyết định cấp giấy phép và phiếu trình Lãnh
đạo Bộ.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép, soạn thảo Thông báo không đủ điều kiện và phiếu trình Lãnh đạo Bộ
|
04 ngày
|
|
7
|
Lãnh đạo Cục xem xét, ký Thông
báo/Phiếu trình
|
Cục trưởng
|
- Trường hợp công trình chưa đủ
điều kiện cấp giấy phép, ký thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 10.
- Trường hợp công trình đủ điều
kiện cấp giấy phép, kiểm tra nội dung Quyết định, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ.
- Trường hợp công trình không đủ
điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra Thông báo không đủ điều kiện và ký phiếu
trình Lãnh đạo Bộ.
|
03 ngày
|
|
8
|
Kiểm tra thể thức văn bản
|
Văn phòng Bộ
|
Kiểm tra thể thức văn bản
|
01 ngày
|
|
9
|
Lãnh đạo Bộ phê duyệt
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Thứ trưởng ký Quyết định cấp giấy
phép/ Thông báo không đủ điều kiện.
|
02 ngày
|
|
10
|
Phát hành và chuyển kết quả về BPMC
|
Văn thư Bộ
|
Lấy dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
11
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp thông báo bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ
sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. Trường
hợp sau khi có văn bản yêu cầu bổ sung hs lần thứ 2 mà việc bổ sung hồ sơ vẫn
không đáp ứng được yêu cầu thì trong thời hạn 3 ngày lv, BXD thông báo tới chủ
đầu tư lý do không cấp giấy phép.
|
Tổng
cộng: 24,5 ngày (thời hạn theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
I.2. Trường hợp
cấp/điều chỉnh giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt (với nhà ở riêng lẻ)
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục
trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ
sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, soạn thảo thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
và chuyển sang thực hiện bước 7.
- Trong trường hợp kiểm tra thấy hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa, soạn thảo, trình Lãnh
đạo Cục xem xét ký thông báo kế hoạch đến Chủ đầu tư; đồng thời soạn thảo và trình lãnh đạo ký và gửi Văn bản lấy ý kiến của các
cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng theo
quy định.
|
02 ngày
|
Thời hạn để các cơ quan được lấy ý
kiến trả lời văn bản là 12 ngày. Sau thời hạn này mà không có văn bản góp ý
thì coi như đồng ý.
|
5
|
Tổ chức kiểm tra thực địa
|
Cục trưởng / Phó Cục trưởng và Đơn
vị thụ lý hồ sơ
|
Tổ chức kiểm tra thực địa, lập biên
bản.
|
04 ngày
|
Theo quy định, trong thời hạn 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, BXD thẩm định, kiểm tra thực địa.
|
6
|
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra
thực địa
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Trường hợp công trình chưa đủ
điều kiện cấp Giấy phép, soạn thảo thông báo yêu cầu Chủ đầu tư bổ sung các
điều kiện, khắc phục các tồn tại.
- Trường hợp công trình đủ điều
kiện cấp giấy phép, soạn thảo Quyết định cấp giấy phép và phiếu trình Lãnh
đạo Bộ.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp
giấy phép, soạn thảo Thông báo không đủ điều kiện và phiếu trình Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
|
7
|
Lãnh đạo Cục xem xét, ký Thông
báo/Phiếu trình
|
Cục trưởng
|
- Trường hợp công trình chưa đủ
điều kiện cấp giấy phép, ký thông báo và chuyển sang thực hiện từ bước 10.
- Trường hợp công trình đủ điều
kiện cấp giấy phép, kiểm tra nội dung Quyết định, ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ.
- Trường hợp công trình không đủ
điều kiện cấp giấy phép, kiểm tra Thông báo không đủ điều kiện và ký phiếu
trình Lãnh đạo Bộ.
|
01 ngày
|
|
8
|
Kiểm tra thể thức văn bản
|
Văn phòng Bộ
|
Kiểm tra thể thức văn bản
|
01 ngày
|
|
9
|
Lãnh đạo Bộ phê duyệt
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Thứ trưởng ký Quyết định cấp giấy
phép/ Thông báo không đủ điều kiện.
|
02 ngày
|
|
10
|
Phát hành và chuyển kết quả về BPMC
|
Văn thư Bộ
|
Lấy dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
11
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp thông báo bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm nhận được hồ
sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu. Trường
hợp sau khi có văn bản yêu cầu bổ sung hs lần thứ 2 mà việc bổ sung hồ sơ vẫn
không đáp ứng được yêu cầu thì trong thời hạn 3 ngày làm việc, BXD thông báo
tới chủ đầu tư lý do không cấp giấy phép.
|
Tổng cộng: 14,5 ngày (thời hạn theo
quy định là 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
I.3. Trường hợp
cấp lại/gia hạn giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục
trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng)
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung
kết quả giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8.
|
01 ngày
|
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung
hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ
quyết định
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng Bộ
|
Kiểm tra về thể thức văn bản
|
0,5 ngày
|
|
7
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết
|
0,5 ngày
|
|
8
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Bộ
|
Lấy dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 5 ngày (thời hạn theo
quy định là 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
II. Thủ tục công nhận tổ chức xã
hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung
kết quả giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực
hiện từ bước 8
|
09 ngày
|
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung
hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ
quyết định
|
02 ngày
|
|
6
|
Kiểm tra thể thức văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng Bộ
|
Kiểm tra về thể thức văn bản
|
01 ngày
|
|
7
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, ký kết quả giải quyết
|
03 ngày
|
|
8
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Bộ
|
Lấy dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
Đồng thời chuyển
Trung tâm thông tin (TTTT) để đăng tải trên cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng
|
9
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 17,5 ngày (thời hạn theo
quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
III. Thủ tục cấp/ điều chỉnh
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn hai tỉnh trở lên
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, đề xuất nội dung
kết quả giải quyết
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 8
|
07 ngày
|
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký Văn bản bổ sung
hồ sơ trong trường hợp phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Ký trình lãnh đạo Bộ
quyết định
|
02 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả giải quyết
|
03 ngày
|
|
7
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách
được ủy quyền
|
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý
kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
8
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Lấy dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 15,5 ngày (thời hạn theo
quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
IV. Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng I
|
IV. 1. Trường hợp cấp lần đầu, nâng hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu hồi chứng chỉ theo điểm b, c,
d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP sửa đổi khi chưa có kết quả sát hạch
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh
giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để gửi cho cá
nhân.
|
03 ngày
|
|
5
|
Đánh giá năng lực hoạt động xây
dựng của cá nhân
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng
lực được tham dự sát hạch và cá nhân chưa đủ điều kiện
|
03 ngày
|
|
6
|
Thông báo danh sách đủ và không đủ
điều kiện tham dự sát hạch
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Thông báo danh sách cá nhân đủ điều
kiện năng lực được tham dự sát hạch và danh sách cá nhân không đủ điều kiện
tham dự sát hạch
|
01 ngày
|
|
7
|
Tổ chức sát hạch
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Tổ chức sát hạch cho các cá nhân đủ
điều kiện
|
02 ngày
|
Thời gian tổ chức sát hạch không
quá 07 ngày kể từ khi có đánh giá của Hội đồng
|
8
|
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Tổng hợp kết quả giải quyết (kết
quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết
|
02 ngày
|
|
9
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo
Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
|
10
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả giải quyết
|
01 ngày
|
|
11
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng
|
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý
kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ
|
03 ngày
|
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ
|
12
|
Ký thông báo kết quả giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
13
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
02 ngày
|
|
14
|
Đăng tải thông tin
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Đăng tải thông tin năng lực của cá
nhân được cấp chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
15
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng
cộng: 12,5 ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch (thời hạn theo quy định là 20
ngày kể từ ngày có kết quả sát hạch)
|
IV.2. Trường hợp cấp lần đầu,
nâng hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng I do bị thu
hồi chứng chỉ theo điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
sửa đổi khi đã có kết quả sát hạch
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh
giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để
thông báo cho cá nhân.
|
03 ngày
|
|
5
|
Đánh giá năng lực hoạt động xây
dựng của cá nhân
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
Đánh giá cá nhân đủ điều kiện và cá
nhân chưa đủ điều kiện năng lực cấp chứng chỉ
|
02 ngày
|
|
6
|
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Tổng hợp kết quả giải quyết (kết
quả sát hạch và kết quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết
|
03 ngày
|
|
7
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo
lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
8
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả giải quyết
|
01 ngày
|
|
9
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng
|
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý
kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ
|
10
|
Ký thông báo kết quả giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
11
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
01 ngày
|
|
12
|
Đăng tải thông tin
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Đăng tải thông tin năng lực của cá
nhân được cấp chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
13
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu
|
Tổng cộng: 17 ngày (thời hạn
theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
IV.3. Trường hợp cấp lại
chứng chỉ hành nghề hạng I do mẫu hư hỏng,
hết thời hạn hiệu lực
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho
cá nhân.
|
02 ngày
|
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo
Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả giải quyết
|
01 ngày
|
|
7
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng
|
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý
kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ
|
8
|
Ký thông báo kết quả giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 8,5 ngày (thời hạn
theo quy định là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
IV.4. Trường hợp cấp lại
chứng chỉ hành nghề hạng I do lỗi ghi sai của cơ quan cấp chứng chỉ
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phó Cục trưởng phụ trách/Lãnh
đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
01 ngày
|
Bao gồm thời gian in ấn chứng chỉ
|
5
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét ký kết quả giải quyết
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Ký thông báo kết quả giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
|
7
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
8
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho cá nhân nhận kết quả
tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp cá nhân đăng ký
dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng: 4,5 ngày (thời hạn
theo quy định là 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
IV.5. Trường hợp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hạng I cho cá nhân nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh
giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển BPMC để thông
báo cho cá nhân nước ngoài.
|
03 ngày
|
|
5
|
Đánh giá năng lực hoạt động xây
dựng của cá nhân
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
Đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng
lực được chuyển đổi chứng chỉ và cá nhân chưa đủ điều kiện chuyển đổi
|
03 ngày
|
|
6
|
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Tổng hợp kết quả giải quyết (kết
quả đánh giá của Hội đồng) và dự thảo kết quả giải quyết
|
02 ngày
|
|
7
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết, báo cáo Cục trưởng trong trường hợp cần thiết. Ký trình báo cáo
Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
8
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả giải quyết
|
01 ngày
|
|
9
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng
|
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý
kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ
|
03 ngày
|
Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ
|
10
|
Ký thông báo kết quả giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
11
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
01 ngày
|
|
12
|
Đăng tải thông tin
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Đăng tải thông tin năng lực của cá
nhân được chuyển đổi chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
13
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 18 ngày (thời hạn
theo quy định là 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
V. Thủ tục cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng I
|
V.1. Trường hợp cấp lần đầu, điều chỉnh hạng, điều chỉnh bổ sung, cấp
mới do bị thu hồi chứng chỉ
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh
giá năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho
tổ chức.
|
03 ngày
|
|
5
|
Đánh giá năng lực hoạt động xây
dựng của tổ chức
|
Hội đồng xét cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
|
Đánh giá tổ chức đủ điều kiện và tổ
chức chưa đủ điều kiện cấp chứng chỉ
|
03 ngày
|
|
6
|
Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Tổng hợp kết quả giải quyết của Hội
đồng và dự thảo kết quả giải quyết
|
01 ngày
|
|
7
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
|
8
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả giải quyết
|
01 ngày
|
|
9
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng
|
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý
kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ
|
10
|
Ký thông báo kết quả giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
11
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
01 ngày
|
|
12
|
Đăng tải thông tin
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Đăng tải thông tin năng lực của tổ
chức được cấp chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
13
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức nhận kết quả
tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ chức đăng ký
dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 17 ngày (thời hạn
theo quy định là 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ)
|
V.2. Trường hợp cấp lại chứng
chỉ năng lực do mất, hư hỏng, hết thời hạn hiệu lực
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (sau đây viết là
BPMC)
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục
trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trường phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về BPMC để thông báo cho
tổ chức.
|
02 ngày
|
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng/Phó Cục trưởng phụ trách
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết. Ký trình báo cáo lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả giải quyết
|
01 ngày
|
|
7
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng
|
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý
kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ
|
8
|
Ký thông báo kết quả giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ
|
01 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 8,5 ngày (thời hạn
theo quy định là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
V.3. Trường hợp cấp lại chứng
chỉ năng lực do lỗi ghi sai của cơ quan cấp chứng chỉ
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết.
|
01 ngày
|
Bao gồm thời gian in, ký chứng chỉ
|
5
|
Ký kết quả giải quyết
|
Cục trưởng
|
Ký kết quả giải quyết sau khi có ý
kiến chỉ đạo của lãnh đạo Bộ
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Ký thông báo kết quả giải quyết
|
Phó Cục trưởng phụ trách
|
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi Cục trưởng ký quyết định và chứng chỉ
|
0,5 ngày
|
|
7
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
8
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho cá nhân nhận kết quả
tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp cá nhân đăng ký
dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
|
Tổng cộng: 4,5 ngày (thời hạn
theo quy định là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
VI. Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng/dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
VI.1. Đối với dự án nhóm A
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định
|
25 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
05 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 37 ngày (thời hạn
theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
VI.2. Đối với dự án nhóm B
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu
bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ
sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định
|
15 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
05 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng.
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn
theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ)
|
VI.3. Đối với dự án nhóm C (20 ngày)
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định
|
10 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
03 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định)
|
VII. Thủ tục thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
VII.1. Đối với dự án nhóm A
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định
trong trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để
thông báo cho tổ chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
Thẩm định hồ sơ,
đề xuất nội dung thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất
văn bản lấy ý kiến phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia
theo quy định
|
15 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
05 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng.
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu
|
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn
theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hò sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
VII.2. Đối với dự án nhóm B
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định.
|
10 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
03 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng.
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính(trường hợp tổ chức/cá
nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu
|
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng
thời hạn quy định)
|
VII.3. Đối với dự án nhóm C
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định
|
06 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng.
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 14 ngày (thời hạn
theo quy định là 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
VIII. Thủ tục thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng/Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng điều chỉnh
|
VIII.1. Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử
lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phó Cục trưởng phụ trách/Lãnh
đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
-Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định.
-Thông báo tạm dừng thẩm định trong
các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD .
|
25 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
02 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
05 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
2,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 39 ngày (thời hạn
theo quy định là 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
VIII. 2. Đối với công trình
cấp II, cấp III
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (sau đây viết là
BPMC)
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng/Phó Cục
trưởng được ủy quyền (sau đây gọi chung là Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu
bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ
sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định
- Thông báo tạm dừng thẩm định
trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD .
|
15 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
05 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng.
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 27 ngày (thời hạn
theo quy định là 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
VIII.3. Đối với các công
trình còn lại
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ sơ
thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định.
- Thông báo tạm dừng thẩm định
trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD .
|
10 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
03 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng: 20 ngày (theo đúng
thời hạn quy định)
|
IX. Thủ tục thẩm định báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Văn phòng Cục
|
0,5 ngày
|
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cục xử lý
|
Văn thư Cục
|
Chuyển hồ sơ đến Cục trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công giải quyết hồ sơ
|
Cục trưởng
|
Phân công Phó Cục trưởng phụ trách
và Đơn vị thụ lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo/Chuyên viên Đơn vị thụ lý
hồ sơ
|
- Xem xét, đề xuất văn bản yêu cầu
bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ thẩm định theo quy định trong trường hợp hồ
sơ thiếu hoặc không hợp lệ, ký, lấy dấu và gửi về BPMC để thông báo cho tổ
chức/cá nhân.
|
02 ngày
|
|
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất nội dung
thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến
phối hợp thẩm định của các đơn vị thuộc Bộ, chuyên gia theo quy định.
- Thông báo tạm dừng thẩm định
trong các trường hợp theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 18/2016/TT-BXD .
|
10 ngày
|
5
|
Xem xét nội dung đề xuất kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Xem xét nội dung dự thảo thông báo
kết quả thẩm định, ký trình báo cáo Lãnh đạo Bộ
|
01 ngày
|
|
6
|
Xem xét dự thảo kết quả giải quyết
|
Thứ trưởng phụ trách theo dõi, chỉ
đạo Cục
|
Xem xét, cho ý kiến chỉ đạo về nội
dung dự thảo kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
|
7
|
Lấy ý kiến phối hợp
|
Các đơn vị thuộc Bộ được phối hợp
|
Lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị
theo yêu cầu của lãnh đạo Bộ
|
03 ngày
|
|
8
|
Tiếp thu, giải trình Ký kết quả
giải quyết
|
Cục trưởng
|
Giải trình, tiếp thu ý kiến báo cáo
Thứ trưởng
Ký thông báo kết quả giải quyết sau
khi có ý kiến của Thứ trưởng về các nội dung tiếp thu, giải trình (nếu có)
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Phát hành và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
Văn thư Cục
|
Đóng dấu và chuyển kết quả giải
quyết về BPMC
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính (trường hợp tổ
chức/cá nhân đăng ký dịch vụ này)
|
0,5 ngày
|
Trường hợp có văn bản thông báo bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, thời hạn thực hiện TTHC được tính lại từ thời điểm
nhận được hồ sơ bổ sung và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng
cộng: 20 ngày (theo đúng thời hạn quy định)
|
TT
|
Trình
tự
|
Bộ
phận, cán bộ tiếp nhận/giải quyết hồ sơ
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
I. Thủ tục cấp GCN đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
I.1. Trường hợp cấp mới/cấp lại/cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây
dựng (trừ trường hợp bổ sung, sửa đổi do
thay đổi vị trí đặt PTN)
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (sau đây viết là
BPMC)
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường.
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới BPMC.
- Hồ sơ có thể là hồ sơ nộp lần
đầu, hồ sơ bổ sung hoặc hồ sơ khắc phục sau khi BXD kiểm tra và có yêu cầu.
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý
|
Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ
|
Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng.
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công người trực tiếp giải quyết
|
Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh Phó Vụ trưởng
Nguyễn Quang Minh
|
Phân công chuyên viên trực tiếp
giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Ông Phạm Bá Hùng
- Bà Nguyễn Thị Minh Phương
- Ông Vũ Hải Nam
- Ông Nguyễn Xuân Hiển
|
Trường hợp hồ sơ nộp lần đầu/bổ
sung mà kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 7
|
1,5 ngày
|
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài
liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo, trình Vụ trưởng ký Thông báo đi đánh giá
tại Phòng thí nghiệm (PTN) gửi cho tổ chức/cá nhân thực hiện thủ tục và thực
hiện các công việc khác phục vụ cho việc đi đánh giá.
|
Trường hợp là hồ sơ khắc phục sau
khi BXD đi kiểm tra và có yêu cầu khắc phục:
+ Nếu thấy đã đạt đủ điều kiện hoạt
động thì chuyển sang thực hiện từ bước 6.
+ Nếu thấy vẫn chưa đạt đủ điều
kiện hoạt động thì soạn thảo thông báo tiếp tục khắc phục và chuyển sang thực
hiện từ bước 7.
|
5
|
Đánh giá thực tế tại PTN
|
- Ông Phạm Bá Hùng
- Bà Nguyễn Thị Minh Phương
- Ông Vũ Hải Nam
- Ông Nguyễn
Xuân Hiển
|
Đánh giá thực tế tại PTN
|
10 ngày
|
Thời hạn tính từ ngày nhận đủ các
tài liệu hợp lệ
|
6
|
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra
|
- Ông Phạm Bá
Hùng
- Bà Nguyễn Thị Minh Phương
- Ông Vũ Hải Nam
- Ông Nguyễn Xuân Hiển
|
- Trường hợp PTN chưa đạt đủ điều
kiện hoạt động thì lập Biên bản đánh giá thực tế yêu cầu
tổ chức hoạt động thí nghiệm khác phục các tồn tại của PTN.
- Trường hợp PTN đạt đủ điều kiện
hoạt động thì lập biên bản đánh giá thực tế, soạn thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện và phiếu trình lãnh đạo Bộ.
|
01 ngày
|
|
7
|
Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông
báo/Giấy chứng nhận
|
Vụ trưởng
|
- Trường hợp kiểm tra PTN chưa đạt
đủ điều kiện hoạt động hoặc kết quả khắc phục chưa đạt yêu cầu thì yêu cầu
khắc phục các tồn tại và chuyển sang thực hiện từ bước 10 (Trường hợp Thông
báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ tại bước 4 cũng thực hiện tương tự)
- Trường hợp PTN đạt đủ điều kiện
hoạt động thì kiểm tra nội dung dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện, ký
phiếu trình lãnh đạo Bộ phê duyệt.
|
01 ngày
|
|
8
|
Lãnh đạo Bộ ủy quyền Lãnh đạo Vụ ký
Giấy chứng nhận
|
Thứ trưởng Lê Quang Hùng
|
Thứ trưởng xem xét và ủy quyền Lãnh
đạo Vụ ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng.
|
2,0 ngày
|
|
9
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Vụ trưởng
|
Vụ trưởng ký Giấy chứng nhận.
|
1,0 ngày
|
|
10
|
Chuyển kết quả về BPMC
|
Chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lấy dấu và chuyển Thông báo/Giấy
chứng nhận về BPMC.
|
0,5 ngày
|
|
11
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo tổ chức hoạt động thí
nghiệm nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có
đăng ký.
|
0,5 ngày
|
Trường hợp trả kết quả là yêu cầu
phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận
được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.
|
Tổng cộng:
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu các tài
liệu chưa đầy đủ, hợp lệ, Bộ Xây dựng hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện
(theo đúng quy định của Nghị định số
62/2016/NĐ-CP)
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ các tài liệu hợp lệ, Bộ Xây dựng tổ chức
đánh giá tại phòng thí nghiệm (theo quy định của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
là 15 ngày làm việc)
-Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày có biên bản đánh giá thực tế và kết quả khắc phục (nếu có) đạt yêu cầu, Bộ Xây dựng
cấp Giấy chứng nhận, (theo đúng quy định của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP)
|
1.2 Trường hợp cấp bổ sung,
sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng vì lý do thay đổi vị trí
đặt PTN
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới BPMC
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý
|
Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ
|
Chuyên hồ sơ đến Vụ trưởng
|
0,5 ngày
|
|
|
Phân công người trực tiếp giải quyết
|
Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh
Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh
|
Phân công chuyên viên trực tiếp
giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Ông Phạm Bá Hùng
- Bà Nguyễn Thị Minh Phương
- Ông Vũ Hải Nam
- Ông Nguyễn Xuân Hiển
|
- Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ,
tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ,
tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện và phiếu
trình Lãnh đạo Bộ.
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông
báo/Giấy chứng nhận
|
Vụ trưởng
|
- Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa
đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ
bước 8.
- Trường hợp hồ sơ, tài liệu đầy
đủ, hợp lệ kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện và ký phiếu trình
Lãnh đạo Bộ.
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Lãnh đạo Bộ ủy quyền Lãnh đạo Vụ ký
Giấy chứng nhận
|
Thứ trưởng Lê Quang Hùng
|
Thứ trưởng xem xét và ủy quyền Lãnh
đạo Vụ ký Giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
|
7
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Vụ trưởng
|
Vụ trưởng ký Giấy chứng nhận.
|
0,5 ngày
|
|
8
|
Chuyển kết quả về BPMC
|
Chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lấy dấu và chuyển Thông báo/Quyết
định về BPMC.
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo tổ chức hoạt động thí
nghiệm nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có
đăng ký.
|
0,5 ngày
|
Trường hợp trả kết quả là yêu cầu
phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận
được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.
|
Tổng cộng: 05 ngày (theo đúng
quy định của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP)
|
II. Thủ tục cấp GCN đăng ký hoạt
động thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
II.1. Trường
hợp cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận chất lượng
sản phẩm vật liệu Xây dựng (trường hợp cấp mới, cấp bổ sung, sửa đổi)
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa (sau đây viết tắt
là BPMC)
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới BPMC
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý
|
Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ
|
Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng/ Phó Vụ
trưởng được Vụ trưởng ủy quyền (sau đây gọi chung là Vụ trưởng).
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công người trực tiếp giải quyết
|
Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh
Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh
|
Phân công chuyên viên trực tiếp
giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Ông Phạm Bá Hùng
- Ông Vũ Hải Nam
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài
liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
1,5 ngày
|
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài
liệu đầy đủ, hợp lệ thì tiến hành thẩm định hồ sơ; soạn thảo Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm vật liệu xây
dựng, phiếu trình Lãnh đạo Bộ.
|
3,5 ngày
|
5
|
Lãnh đạo Vụ phê duyệt
|
Vụ trưởng
|
- Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa
đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ
bước 8.
- Trường hợp hồ sơ, tài liệu đầy
đủ, hợp lệ kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ.
|
01 ngày
|
|
6
|
Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký
GCN
|
Thứ trưởng Lê Quang Hùng
|
Thứ trưởng xem xét và ủy quyền cho
Lãnh đạo Vụ ký Giấy chứng nhận.
|
02 ngày
|
|
7
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Vụ trưởng
|
Vụ trưởng ký Giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
|
8
|
Chuyển kết quả về BPMC
|
Chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lấy dấu và chuyển Thông báo/ Giấy
chứng nhận về BPMC.
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo tổ chức hoạt động thí
nghiệm nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có
đăng ký.
|
0,5 ngày
|
Trường hợp trả kết quả là Thông báo
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính
lại từ thời điểm nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối
với hồ sơ gửi lần đầu.
|
Tổng cộng:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, BXD thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định (theo
đúng quy định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP)
- 10 ngày làm việc, kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, BXD cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng
nhận (theo đúng quy định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP)
|
II.2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm/chứng nhận
chất lượng sản phẩm vật liệu xây dựng (trường hợp cấp lại)
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới BPMC
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý
|
Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ
|
Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công người trực tiếp giải quyết
|
Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh
Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh
|
Phân công chuyên viên trực tiếp
giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Ông Phạm Bá
Hùng
- Ông Vũ Hải Nam
|
- Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ,
tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ,
tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm/chứng nhận và phiếu trình Lãnh đạo Bộ.
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Lãnh đạo Vụ phê duyệt
|
Vụ trưởng
|
- Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa
đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ
bước 8.
- Trường hợp hò sơ, tài liệu đầy
đủ, hợp lệ kiểm tra nội dung Giấy chứng và ký phiếu trình Lãnh đạo Bộ.
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Lãnh đạo Bộ phê duyệt, ủy quyền ký
GCN
|
Thứ trưởng Lê
Quang Hùng
|
Thứ trưởng xem xét và ủy quyền cho
Lãnh đạo Vụ ký Giấy chứng nhận.
|
01 ngày
|
|
7
|
Ký Giấy chứng nhận
|
Vụ trưởng
|
Vụ trưởng ký Giấy chứng nhận.
|
0,5 ngày
|
|
8
|
Chuyển kết quả về BPMC
|
Chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lấy dấu và chuyển Thông báo/Giấy
chứng nhận về BPMC.
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo tổ chức hoạt động thử
nghiệm/chứng nhận nhận kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu
chính nếu có đăng ký.
|
0,5 ngày
|
Trường hợp trả kết quả là yêu cầu
phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận
được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.
|
Thời hạn: 05 ngày (theo quy định
của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP thì thời hạn là 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
|
III. Chỉ định tổ chức đánh giá
sự phù hợp
|
III.1. Thủ tục
chỉ định tổ chức (thực hiện chứng nhận/thí nghiệm) đánh giá sự phù hợp (trường hợp chỉ định lần đầu)
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ.
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới BPMC
- Hồ sơ có thể là hồ sơ nộp lần
đầu, hồ sơ bổ sung hoặc hồ sơ khắc phục sau khi BXD kiểm tra và có yêu cầu.
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý
|
Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ
|
Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công người trực tiếp giải quyết
|
Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh
Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh
|
Phân công chuyên viên trực tiếp
giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Ông Phạm Bá Hùng
- Ông Vũ Hải Nam
|
Trường hợp hồ sơ nộp lần đầu mà
kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 7.
|
0,25 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ nộp lần đầu mà
kiểm tra thấy hồ sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo, trình Vụ trưởng
ký Thông báo đi đánh giá gửi cho tổ chức và thực hiện các công việc khác phục
vụ cho việc đi đánh giá.
|
05 ngày
|
Trường hợp hồ sơ khác phục sau khi
BXD đi kiểm tra và có yêu cầu khắc phục:
+ Nếu thấy đã đạt đủ điều kiện hoạt
động thì soạn thảo Quyết định chỉ định, phiếu trình Lãnh đạo Bộ và chuyển
sang thực hiện bước 7.
+ Nếu thấy vẫn chưa đạt đủ điều
kiện hoạt động thì soạn thảo thông báo tiếp tục khắc phục và chuyển sang thực
hiện từ bước 7.
|
0,5 ngày
|
5
|
Đánh giá thực tế
|
- Ông Vũ Hải Nam
- Ông Phạm Bá
Hùng
|
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ
chức xin chỉ định đánh giá sự phù hợp và Lập biên bản đánh giá thực tế.
|
10 ngày
|
|
6
|
Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra
|
- Ông Vũ Hải Nam
- Ông Phạm Bá Hùng
|
- Trường hợp tổ chức xin chỉ định
chưa đạt đủ điều kiện hoạt động thì yêu cầu tổ chức xin chỉ định khắc phục
các tồn tại.
- Trường hợp tổ chức xin chỉ định
đạt đủ điều kiện hoạt động thì soạn thảo Quyết định chỉ định và phiếu trình
lãnh đạo Bộ.
|
01 ngày
|
|
7
|
Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông
báo/Quyết định
|
Vụ trưởng
|
Trường hợp Thông báo yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (tại bước 4) thì kiểm tra yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước 9.
|
0,25 ngày
|
|
Trường hợp tổ chức xin chỉ định
chưa đạt đủ điều kiện hoạt động thì kiểm tra thì yêu cầu khắc phục các tồn
tại và chuyển sang thực hiện từ bước 9
|
0,5 ngày
|
Trường hợp tổ chức xin chỉ định đạt
đủ điều kiện hoạt động thì kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định chỉ định, ký
phiếu trình lãnh đạo Bộ phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
8
|
Lãnh đạo Bộ ký Quyết định
|
Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh
|
Thứ trưởng xem xét ký Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
1,5 ngày
|
|
9
|
Chuyển Thông báo/ Quyết định về BPMC
|
Chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lấy dấu và chuyển Thông báo/Quyết
định về BPMC.
|
0,5 ngày
|
|
10
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo tổ chức xin chỉ định nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký.
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp trả kết quả yêu cầu
phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận
được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.
- Trường hợp trả kết quả là yêu cầu
khắc phục các tồn tại thì thời hạn được tính lại từ khi tổ chức nộp báo cáo
khắc phục là 05 ngày, thực hiện nộp tại BPMC theo quy trình nêu trên.
|
Thời hạn:
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Xây dựng thông báo bằng văn bản yêu cầu
tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ không
đầy đủ theo quy định. (theo đúng quy định của Nghị định sổ 74/2018/NĐ-CP)
- Trong thời hạn 17 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ Xây dựng cử chuyên gia
hoặc thành lập đoàn đánh giá. (theo quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
là 20 ngày)
(Trong thời hạn 30 ngày làm
việc, tổ chức đánh giá sự phù hợp phải khắc phục các nội dung quy định trong
biên bản đánh giá thực tế và gửi báo cáo kết quả hành động khắc phục về Bộ
Xây dựng. Trường hợp các nội dung cần khắc phục phải kéo dài thêm thời hạn thì tổ chức đánh giá sự phù hợp báo cáo với Bộ
Xây dựng bằng văn bản và nêu rõ thời hạn chính thức hoàn thành việc khắc phục
các nội dung trên)
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ khi Bộ Xây dựng nhận được báo cáo hành động khắc phục theo biên
bản đánh giá thực tế, nêu tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng theo quy định,
Bộ Xây dựng ban hành Quyết định chỉ định, (theo
đúng quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
|
III.2. Thủ tục chỉ định tổ chức (thực hiện chứng nhận/thí nghiệm) đánh
giá sự phù hợp (trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực chỉ định)
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ.
|
0,5 ngày
|
- Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới BPMC
- Hồ sơ có thể là hồ sơ nộp lần
đầu, hồ sơ bổ sung
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử lý
|
Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ
|
Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công người trực tiếp giải quyết
|
Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh
Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh
|
Phân công chuyên viên trực tiếp
giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Ông Phạm Bá
Hùng
- Ông Vũ Hải Nam
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài
liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang
thực hiện từ bước 7.
|
0,25 ngày
|
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài
liệu đầy đủ, hợp lệ và không có nội dung không phù hợp, yêu cầu của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền, thông tin, phản ánh về dấu hiệu vi phạm thì tổ chức
thẩm xét hồ sơ, không tổ chức đánh giá năng lực thực tế.
|
10 ngày
|
Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ, tài
liệu đầy đủ, hợp lệ và có nội dung không phù hợp hay có yêu cầu của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền hoặc có thông tin, phản ánh về dấu hiệu vi phạm thì
soạn thảo, trình Vụ trưởng ký Thông báo đi đánh giá năng lực thực tế cho tổ
chức và thực hiện các công việc khác phục vụ cho việc đi đánh giá. Tổ chức đi
đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức xin chỉ định đánh giá sự phù hợp và Lập
biên bản đánh giá thực tế.
|
15 ngày
|
5
|
Dự thảo kết quả thẩm xét/ kiểm tra
|
- Ông Vũ Hải Nam
- Ông Phạm Bá Hùng
|
- Trường hợp thẩm xét/kiểm tra thực
tế thấy tổ chức xin chỉ định tổ chức không đạt đủ điều kiện hoạt động thì
soạn thảo Thông báo không đạt đủ điều kiện và nêu lý do.
- Trường hợp thẩm xét/kiểm tra thực
tế thấy tổ chức xin chỉ định tổ chức đạt đủ điều kiện hoạt động thì soạn thảo
Quyết định chỉ định và phiếu trình lãnh đạo Bộ.
|
01 ngày
|
|
6
|
Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông
báo/Quyết định
|
Vụ trưởng
|
Trường hợp cần
thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (tại bước 4) thì kiểm tra, ký
Thông báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ bước
9.
|
0,25 ngày
|
|
Trường hợp tổ chức không đạt đủ
điều kiện hoạt động thì ký Thông báo không đủ điều kiện và chuyển sang thực
hiện từ bước 9
|
0,5 ngày
|
Trường hợp tổ chức đạt đủ điều kiện
hoạt động thì kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định chỉ định, ký phiếu trình
lãnh đạo Bộ phê duyệt.
|
0,5 ngày
|
7
|
Lãnh đạo Bộ ký Quyết định
|
Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh
|
Thứ trưởng xem xét ký Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
1,5 ngày
|
|
8
|
Chuyển Thông báo/ Quyết định về BPMC
|
Chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lấy dấu và chuyển Thông báo/Quyết
định về BPMC.
|
0,5 ngày
|
|
9
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo tổ chức xin chỉ định nhận
kết quả tại BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký.
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp trả kết quả là Thông
báo yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm
nhận được đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần
đầu.
|
Tổng cộng:
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Xây dựng thông báo bằng văn bản yêu cầu
tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung đối với trường hợp hồ sơ không
đầy đủ theo quy định, (theo đúng quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
- Trong thời hạn 17 ngày làm
việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
Bộ Xây dựng cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá (trong trường hợp hồ
sơ, tài liệu đầy đủ, hợp lệ nhưng có nội dung không phù hợp hay có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc có thông
tin, phản ảnh về dấu hiệu vi phạm) (theo quy định của Nghị định số
74/2018/NĐ-CP là 20 ngày)
|
III.3. Thủ tục cấp lại quyết định chỉ
định tổ chức (thực hiện chứng nhận/thí nghiệm) đánh giá sự phù hợp
|
1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
BPMC
|
BPMC tiếp nhận hồ sơ và bàn giao
cho Đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Vụ.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được nộp trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới BPMC
|
2
|
Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Vụ xử
lý
|
Đầu mối tiếp nhận hồ sơ Vụ
|
Chuyển hồ sơ đến Vụ trưởng
|
0,5 ngày
|
|
3
|
Phân công người trực tiếp giải quyết
|
Vụ trưởng Vũ Ngọc Anh
Phó Vụ trưởng Nguyễn Quang Minh
|
Phân công chuyên viên trực tiếp
giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
4
|
Giải quyết hồ sơ
|
- Ông Vũ Hải Nam
- Ông Phạm Bá Hùng
|
- Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ,
tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp kiểm tra thấy hồ sơ,
tài liệu đầy đủ, hợp lệ thì soạn thảo Quyết định chỉ định và phiếu trình Lãnh
đạo Bộ.
|
0,5 ngày
|
|
5
|
Lãnh đạo Vụ phê duyệt dự thảo Thông
báo/Quyết định
|
Vụ trưởng
|
- Trường hợp hồ sơ, tài liệu chưa
đầy đủ, hợp lệ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và chuyển sang thực hiện từ
bước 7.
- Trường hợp hồ sơ, tài liệu đầy
đủ, hợp lệ kiểm tra nội dung Quyết định chỉ định và ký phiếu trình Lãnh đạo
Bộ.
|
0,5 ngày
|
|
6
|
Lãnh đạo Bộ
|
Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh
|
Thứ trưởng xem xét và ký Quyết định
chỉ định
|
01 ngày
|
|
7
|
Chuyển kết quả về BPMC
|
Chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lấy dấu và chuyển Thông báo/Quyết
định về BPMC.
|
0,5 ngày
|
|
8
|
Trả kết quả
|
BPMC
|
Thông báo tổ chức nhận kết quả tại
BPMC hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu có đăng ký.
|
0,5 ngày
|
Trường hợp trả kết quả yêu cầu phải
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn được tính lại từ thời điểm nhận được
đầy đủ hồ sơ và trình tự được thực hiện như đối với hồ sơ gửi lần đầu.
|
Tổng cộng: 5 ngày (theo quy định
của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP)
|