|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
622/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 622/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày
25 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh
vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh
vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số
915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 50/TTr-SXD ngày 11 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh
mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu
trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định. Chỉ
đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17
tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế, bãi bỏ một số thủ tục hành
chính sau:
a) Thay thế các thủ tục hành
chính: số 24, 25, 27, 28 Mục VIII Phần A và số 36, 37 Mục IX Phần A; bãi bỏ các
thủ tục hành chính số: 22, 23, 26 Mục VIII Phần A Danh mục thủ tục hành chính
kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
b) Thay thế các thủ tục hành
chính số: 1, 2, 3 Mục I; bãi bỏ các thủ tục hành chính số: 4, 5 Mục I Danh mục
thủ tục hành chính kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về
xuất trình sổ hộ khẩu giấy áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
c) Thay thế thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
d) Thay thế thủ tục hành
chính số 2 Mục I; bãi bỏ thủ tục hành chính số 1 Mục I Danh mục thủ tục hành
chính kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/b);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Xây dựng;
- UBND các huyện, thành phố (để thực hiện);
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng;
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
+ Phòng Hạ tầng kỹ thuật;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 25 tháng10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
I. Thủ tục hành chính mới
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I.1
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.012882.H34
|
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp
tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân
để phát triển nhà ở
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan
tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.012883.H34
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan
tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.012884.H34
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với
trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.012885.H34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm
chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn
vốn đầu tư công
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ.
|
x
|
|
x
|
5
|
1.012886.H34
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà
đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không
bằng nguồn vốn đầu tư công
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.012887.H34
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198
của Luật Nhà ở 2023
|
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
I.2
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.012900.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.012901.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong
trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.012902.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong
trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.012903.H34
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất
động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở
|
15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo
của chủ đầu tư dự án
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.012904.H34
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận
được yêu cầu
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định của pháp luật về giá, số
tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất
động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; Nghị định số 94/2024/NĐ-CP ngày
24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
II. Thủ tục hành chính
thay thế
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
II.1
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.012890.H34
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước
ngoài
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
(1.007748)
|
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.012891.H34
|
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
(1.007763)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10
ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề
nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ
quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.012892.H34
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp
đồng thuê nhà ở
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007766)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.012897.H34
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển
quyền thuê nhà ở
|
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở
trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực
thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển
quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày
cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.012898.H34
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp
đồng thuê
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.012893.H34
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007767)
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
7
|
1.012894.H34
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc
tài sản công
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (1.010005)
|
Không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ
sơ hợp lệ hoặc không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
8
|
1.012895.H34
|
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ
trang nhân dân
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng
theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1
Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6
Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh (1.007762)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
9
|
1.012896.H34
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng
vốn đầu tư công
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764)
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
II.2
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.012911.H34
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp
tỉnh quyết định việc đầu tư (1.010747)
|
Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.012905.H34
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho
thuê mua
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho
thuê mua (1.007750)
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.012906.H34
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.002572)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ
phí
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.012907.H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp
chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất
khả kháng khác)
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.002625)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ
phí
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
5
|
1.012910.H34
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp
chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ
phí
|
- Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023;
- Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
x
|
|
|
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Thủ tục hành chính mới ban hành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.012888.H34
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
|
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2023;
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
x
|
C. Thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
1
|
1.010009.000.00.00.H34
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư
|
Thực hiện theo quyết định
số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
|
2
|
1.010006.000.00.00.H34
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
3
|
1.010007.000.00.00.H3
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
1.006873.000.00.00.H34
|
Công nhận hạng/công nhận
lại hạng nhà chung cư
|
5
|
1.006876.000.00.00.H34
|
Công nhận điều chỉnh hạng
nhà chung cư
|
II
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản
|
|
1
|
1.010746.000.00.00.H34
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
Thực hiện theo điểm a,
Điều 2, Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng.
|
Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 622/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
299
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|