|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 620/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
10 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số
15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập
nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 83/TTr-SYT ngày 10/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa
bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục
hành chính có số thứ tự 02, 03, 05, 06, 07, 11, 12, 13 được công bố kèm theo
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y
tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính có
số thứ tự 25, 52, 55 được công bố kèm theo Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày
13/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung
tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
01
|
1.012279.000.00.00. H10
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
15
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 05 ngày so với quy định
của Bộ Y tế)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
-
Bổ sung thành phần hồ sơ tại trường hợp 2: “Bản gốc giấy phép hoạt động đã
cấp”.
-
Đối với nội dung tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ghi trên giấy phép hoạt động
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hộ
kinh doanh cá thể thì nội dung ghi trên giấy phép hoạt động như sau: “Tên
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Phòng khám X thuộc hộ kinh doanh cá thể Y”.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có
“Đáp ứng theo các điều kiện quy định tại Điều 40 đến Điều 58 Nghị định
số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.”
-
Điều chỉnh nội dung mức phí cụ thể như sau:
*
Bệnh viện: 10.500.000 đồng.
*
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình:
5.700.000 đồng.
*
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, phòng y tế:
3.100.000 đồng.
*
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y
khoa, phòng khám răng hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng, phòng khám y sỹ đa
khoa, cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng.
|
02
|
1.012259. 000.00.00. H10
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng.
|
20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (giảm 10 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
Bổ
sung nội dung về việc không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
03
|
1.012265. 000.00.00. H10
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng.
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (giảm 05 ngày so với quy định của Bộ
Y tế)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
|
150.000 đồng (trường hợp 1) /
430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,
12, 13, 14)
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
Bổ
sung nội dung về việc không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
04
|
1.012270. 000.00.00. H10
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề.
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (giảm 5 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh.
|
Bổ
sung nội dung về việc không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
05
|
1.01271. 000.00.0 0.H10
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (giảm 10 ngày so với quy định của Bộ
Y tế)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
|
430.000 đồng
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
Bổ
sung nội dung về việc không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
06
|
1.012272. 000.00.00. H10
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (giảm 5 ngày so với quy định của Bộ Y tế)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
|
150.000 đồng (trường hợp 1, 2),
430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
Bổ
sung nội dung về việc không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề.
|
07
|
1.012278. 000.00.00. H10
|
Cấp
mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
40
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 30 ngày so với quy định
của Bộ Y tế)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023 /TT- BTC
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
-
Đối với nội dung tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ghi trên giấy phép hoạt động
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hộ
kinh doanh cá thể thì nội dung ghi trên giấy phép hoạt động như sau: “Tên
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Phòng khám X thuộc hộ kinh doanh cá thể Y”
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có
“Đáp ứng theo các điều kiện quy định tại Điều 40 đến Điều 58 Nghị định
số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.”
-
Điều chỉnh nội dung phí cụ thể như sau:
*
Bệnh viện: 10.500.000 đồng
*
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình:
5.700.000 đồng
*
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, phòng y tế:
3.100.000 đồng
*
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa,
phòng khám răng hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng, phòng khám y sỹ đa khoa, cơ sở
dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng.
|
08
|
1.012280. 000.00.00. H10
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
|
15
ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ (giảm 05 ngày so với quy định
của Bộ Y tế)
|
Thực
hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp
hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
|
Quy định tại Thông tư số 59/2023 /TT- BTC
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Căn cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-
CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
-
Đối với nội dung tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ghi trên giấy phép hoạt động
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hộ
kinh doanh cá thể thì nội dung ghi trên giấy phép hoạt động như sau: “Tên
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Phòng khám X thuộc hộ kinh doanh cá thể Y”.
-
Bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Có
“Đáp ứng theo các điều kiện quy định tại Điều 40 đến Điều 58 Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.”
-
Điều chỉnh nội dung phí cụ thể như sau:
*
Bệnh viện: 10.500.000 đồng.
*
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình:
5.700.000 đồng.
*
Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, phòng y tế: 3.100.000
đồng.
*
Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y
khoa, phòng khám răng hàm mặt, phòng khám dinh dưỡng, phòng khám y sỹ đa
khoa, cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:4.300.000 đồng.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC DVC
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
01
|
1.001750.000.00.00.H10
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Toàn trình
|
02
|
1.001734.000.00.00.H10
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế
|
Toàn trình
|
03
|
1.001077.000.00.00.H10
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Toàn trình
|
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 620/QĐ-UBND ngày 10/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
286
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|