|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 619/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính bảo vệ thực vật ngành Nông nghiệp Kon Tum
Số hiệu:
|
619/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 619/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 03
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
3522/QĐ-BNN-TY ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
thuộc lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 203/TTr-SNN ngày 30 tháng 9
năm 2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bãi
bỏ; phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ
thể:
1. Công bố Danh mục 03 thủ tục
hành chính đã được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh (Có Phụ lục số 01
kèm theo).
2. Phê duyệt sửa đổi 02 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các
cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành và:
1. Sửa đổi thủ tục hành chính số
5, khoản V, Mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Sửa đổi thủ tục hành chính:
số 1, 2, Khoản III; bãi bỏ thủ tục hành chính số số 3, Khoản II tại Mục A phụ lục
01 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
3. Thay thế quy trình số 31, 32
phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục
hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để
b/cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 619/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 10 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
1
|
1.004363.00 0.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 19 ngày làm việc
- Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện là 60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Phí: 800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT , ngày 20/09/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
2
|
1.004346.00 0.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
-19 ngày làm việc -
Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện là 60 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Phí: 800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT , ngày 20/09/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
03
|
1.007931.00 0.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
+ 13 ngày làm việc
đủ hồ sơ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Phí thẩm định: 500.000 đồng/ 01 cơ sở/lần.
|
- Luật Trồng trọt
2018;
- Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 01
TTHC
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
1
|
1.001094.000.00.00.H34
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm.
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 619/QĐ-UBND
ngày 03 tháng 10 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục quy trình nội bộ
TT
|
Lĩnh vực/Tên thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
Quy
trình số 01:
Thủ tục: Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày
làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ).
Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - pháp chế
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - pháp chế
|
17 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/Thông báo hồ sơ không đầy đủ, Phiếu kiểm soát quy trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ)
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Công nhận kết
quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện
cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ thông báo hoặc
văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn), Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra - pháp chế
|
½ ngày làm việc
|
Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm
định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc
BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu
hồ sơ quá hạn), Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
½ ngày làm việc
|
Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm
định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc
BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu
hồ sơ quá hạn), Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư
|
¼ ngày làm việc
|
Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm
định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc
BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu
hồ sơ quá hạn), Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm
định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc
BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu
hồ sơ quá hạn), Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
19 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02:
Thủ tục: Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp
tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ). Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra - pháp chế
|
½ ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Thanh tra - pháp chế
|
17 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Thông
báo hồ sơ không đầy đủ, Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ)
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Công nhận kết
quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện
cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ thông báo hoặc
văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn), Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Thanh tra - pháp chế
|
½ ngày làm việc
|
Công nhận kết quả thẩm định,
thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ
điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn), Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
½ ngày làm việc
|
Công nhận kết quả thẩm định,
thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ
điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn), Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Văn thư
|
¼ ngày làm việc
|
Công nhận kết quả thẩm định,
thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ
điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV/ thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ quá hạn), Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định
|
Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn trả
kết quả
|
Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm
định đạt yêu cầu tới cơ sở, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc
BVTV/ Thông báo cơ sở không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc BVTV/ thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (nếu
hồ sơ quá hạn), Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
19 ngày làm việc
|
Quyết định 619/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bãi bỏ; phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 619/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bãi bỏ; phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.040
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|