|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 616/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Đường thủy nội địa Sở Giao thông Cà Mau
Số hiệu:
|
616/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 616/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 30
tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ
MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được
sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 32/TTr-SGTVT ngày 22/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 11 thủ tục hành
chính mới ban hành, 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và 03
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại Quyết định số: 657/QĐ-UBND ngày 13/4/2016, 1684/QĐ-UBND
ngày 29/9/2016, 727/QĐ-UBND ngày 19/4/2017, 1364/QĐ-UBND ngày 28/8/2018, 1031/QĐ-UBND
ngày 24/6/2019, 420/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 (kèm theo
danh mục).
2. Phê duyệt Quy
trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông giải quyết đối với 24 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. Thay thế 16
Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 và khoản 2,
Điều 1 Quyết
định số 420/QĐ-UBND
ngày 17/3/2020
(kèm
theo quy trình).
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải chủ
trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
(Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan
tổ chức thực hiện Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Thay thế 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 76, 79, 81, 82, 83,
84, 85, 86, 88, 89, 101, 110, 118) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 1567/QĐ-UBND ngày 25/9/2018, Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 và Quyết định số 1031/QĐ-UBND
ngày 24/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG
KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết
định số: 616/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
Cà Mau)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ
sung, thay thế và bãi bỏ
a) Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ
sung, thay thế
Số TT
|
Mã TTHC Địa phương
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ văn bản quy
định sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày
13/4/2016
|
1
|
1.003788.000.00.00.H12
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Nghị
định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa
|
2
|
1.001529.000.00.00.H12
|
Công bố mở luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
3
|
1.001410.000.00.00.H12
|
Công bố đóng luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
4
|
1.004252.000.00.00.H12
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
5
|
1.001531.000.00.00.H12
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương
|
6
|
1.001542.000.00.00.H12
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa
địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa
phương
|
7
|
1.001551.000.00.00.H12
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa
địa phương
|
8
|
1.001582.000.00.00.H12
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ
hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương
|
9
|
1.001608.000.00.00.H12
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến
đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường
thuỷ nội địa địa phương
|
10
|
1.004242.000.00.00.H12
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa
|
II.
|
Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày
29/9/2016
|
11
|
1.004248.000.00.00.H12
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
-nt-
|
III.
|
Quyết định số
1031/QĐ-UBND ngày 24/6/2019
|
12
|
1.003658.000.00.00.H12
|
Công bố lại hoạt động
bến thủy nội địa
|
-nt-
|
IV.
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 17/3/2020
|
13
|
1.001429.000.00.00.H12
|
Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
-nt-
|
b) Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Mã TTHC Địa phương
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Căn cứ văn bản quy
định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
727/QĐ-UBND ngày 19/4/2017
|
1.
|
T-CMU-289362-TT
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa
vào cảng, bến thủy nội địa
|
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày
28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
|
II.
|
Quyết định số
1364/QĐ-UBND ngày 28/8/2018
|
2.
|
1.003592.000.00.00.H12
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng,
bến thủy nội địa
|
-nt-
|
III.
|
Quyết định số
1031/QĐ-UBND ngày 24/6/2019
|
3.
|
1.003675.000.00.00.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
-nt-
|
2. Danh mục Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh
được thu hồi, không công khai
Số TT
|
Tên quy trình, thủ
tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày
25/4/2019
|
1.
|
1.29. Thủ tục đối với phương tiện thủy nội
địa vào cảng, bến thủy nội địa.
|
2.
|
1.3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
3.
|
1.33. Thủ tục: Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa.
|
4.
|
1.34. Thủ tục: Thủ tục đối với phương tiện
thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa.
|
5.
|
1.5. Thủ tục: Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ địa phương; ĐTNĐ
chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương.
|
6.
|
1.6. Thủ tục: Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
7.
|
1.8. Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương).
|
8.
|
1.9. Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt
động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường
hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
|
9.
|
2.1. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương xây dựng
bến thủy nội địa
|
10.
|
2.2. Thủ tục: Công bố mở luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
11.
|
2.3. Thủ tục: Công bố đóng luồng, tuyến đường
thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
12.
|
2.4. Thủ tục: Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ địa
phương
|
13.
|
2.5. Thủ tục: Chấp thuận chủ trương xây dựng
Cảng thủy nội địa.
|
14.
|
1.21. Thủ tục: Công bố lại cảng thủy nội địa
|
15.
|
1.4. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
II
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày
17/3/2020
|
16.
|
1.2. Thủ tục: Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ
MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt
cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải
quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Giao
thông vận tải), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ
00 phút.
|
1
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa (Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ)
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009442” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
2
|
Đổi
tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận được đề nghị của chủ cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009443” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
3
|
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009444” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
4
|
Thỏa
thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị của chủ bến thủy nội địa.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009445” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
5
|
Công bố chuyển bến
thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy
mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009446” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
6
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009447” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
7
|
Thiết
lập khu neo đậu
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009448” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
8
|
Công
bố hoạt động khu neo đậu
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009449” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
9
|
Công
bố đóng khu neo đậu
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ
ngày nhận được biên bản khảo sát hiện trường khu neo đậu hoặc đơn đề nghị của
chủ đầu tư khu neo đậu.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009450” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
10
|
Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009451” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
11
|
Công
bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội
địa và đường sắt (Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài
chính).
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.003658” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
12
|
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.004242” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
13
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
-
Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương: Trong thời hạn 04 ngày
làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
-
Bến thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia hoặc trong vùng nước cảng
biển: Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 01/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm
10%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009452” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
14
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục
vụ thi công công trình chính
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp
nhận và trả kết quả trực tiếp: + Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
+ Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị thực
hiện:
+ Sở Giao thông vận tải;
+ Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009453” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
15
|
Công
bố hoạt động bến thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009454” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
16
|
Công
bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công
trình chính
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009455” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
17
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Phí:
100.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được sao y theo Quyết định số
285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
18
|
Công bố
mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng
địa phương
|
Công
bố luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương:
-
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện
thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở
Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện:
+ Sở Giao
thông vận tải;
+ Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009459” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
19
|
Công bố đóng luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
-
Trong thời hạn 7,5 ngày làm việc (cắt giảm
2,5/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ
sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo của Sở
Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng
theo phạm vi quản lý.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện:
+ Sở Giao
thông vận tải;
+ Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
Chi phí liên
quan khi đóng luồng chuyên dùng do tổ chức, cá nhân có luồng chuyên dùng chi
trả, trừ trường hợp đóng luồng vì lý do bảo đảm quốc phòng, an ninh do cơ
quan đề nghị đóng luồng chi trả.
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009460” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
20
|
Thông
báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức, cá nhân
có luồng chuyên dùng.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009461”
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
21
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009462” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
22
|
Thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
-
Ủy ban nhân dân tỉnh: thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động quốc
phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định, trong đó:
+
Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc;
+
Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày làm việc.
-
Sở Giao thông vận tải: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa
đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo
vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện:
+ Ủy
ban nhân dân tỉnh;
+ Sở Giao
thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009463” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
23
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009464” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
24
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
Trong
thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
hoặc trực tuyến (theo quy định).
|
- Cơ
quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh.
- Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở
Giao thông vận tải.
|
Không
|
Nghị định
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ
“1.009465” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
|
Tổng số danh
mục có 24 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số:
616/QĐ-UBND
ngày
30 tháng
3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
1
Có |
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
24
|
0
|
24
|
0
|
1
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Đổi tên
cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Thỏa thuận
nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Công bố
đóng cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Thiết lập
khu neo đậu
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Công bố
hoạt động khu neo đậu
|
X
|
|
X
|
|
9
|
Công bố
đóng khu neo đậu
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Thỏa thuận
thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động
trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Công bố
lại hoạt động bến thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
12
|
Công bố
lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
13
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
14
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
|
X
|
|
X
|
|
15
|
Công bố
hoạt động bến thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
X
|
|
X
|
|
17
|
Công bố
hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
18
|
Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương
|
X
|
|
X
|
|
19
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
X
|
|
X
|
|
20
|
Thông báo luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng
|
X
|
|
X
|
|
21
|
Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
22
|
Thỏa thuận về nội
dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu
hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
23
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
24
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số danh
mục có 24 thủ tục hành chính./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 616/QĐ-UBND ngày 30/03/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
571
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|