ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 589/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 02 tháng 04 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 313/TTr-SKHCN ngày 26
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh
- Sở Khoa học và Công nghệ (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính thay thế
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và
công nghệ
|
1
|
T-BTR-
287631- TT
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ:
số 280, đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bến Tre khi Trung tâm chính thức đi vào hoạt động. Địa chỉ: Số 03, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
|
Không
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
2
|
T-BTR-
287634- TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
3
|
T-BTR-
287635- TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ về:
+ Sở Khoa học và Công nghệ (nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính). Địa chỉ: Số 280, đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre (nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) khi Trung tâm chính thức đi vào hoạt
động. Địa chỉ: Số 03, đại lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần: Buổi sáng từ 07 giờ 00
phút đến 11 giờ 00 phút; Buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút (trừ
ngày lễ, tết).
Bước 2:
Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ, Sở Khoa học và
Công nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ trả lời doanh nghiệp về tính
hợp lệ của hồ sơ, trong đó nêu rõ tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung và thời
hạn sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét việc cấp hoặc
từ chối cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ được cấp theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP.
+ Trường hợp kết quả khoa học và công
nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần
mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp Sở Khoa học và Công nghệ
chưa đủ điều kiện kỹ thuật đánh giá kết quả khoa học và
công nghệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa
học và Công nghệ gửi công văn kèm theo toàn bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp
khoa học và công nghệ để cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Bước 3:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công bố trên cổng
thông tin điện tử của cơ quan về tên, địa chỉ và danh mục
sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ của doanh
nghiệp đó.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến đến:
+ Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 280, đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre khi Trung tâm chính thức đi vào hoạt động. Địa chỉ: số 03, đại lộ Đồng
Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ (Mẫu số 01 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 13/2019/NĐ-CP);
+ Văn bản xác nhận, công nhận kết quả
khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền (bản sao xuất trình kèm bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực), thuộc một
trong các văn bản sau:
. Văn bằng
bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ;
. Quyết định
công nhận giống cây trồng mới, giống vật nuôi mới, giống thủy sản mới, giống
cây lâm nghiệp mới, tiến bộ kỹ thuật;
. Bằng chứng
nhận giải thưởng đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ đã đạt được các giải thưởng
về khoa học và công nghệ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền chủ trì, phối hợp
tổ chức xét tặng giải thưởng hoặc đồng ý cho tổ chức xét tặng giải thưởng;
. Quyết định
công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách
nhà nước hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; Giấy xác nhận hoặc giấy thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước;
. Giấy chứng
nhận đăng ký chuyển giao công nghệ;
. Các văn
bản xác nhận, công nhận khác có giá trị pháp lý tương đương.
+ Phương án sản xuất, kinh doanh sản
phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm Việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp kết quả khoa học và công
nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần
mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các doanh
nghiệp đáp ứng điều kiện để được chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công
nghệ.
- Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ hoặc văn bản từ chối.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 01
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 13/2019/NĐ-CP);
+ Phương án sản xuất, kinh doanh sản
phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ khi đáp ứng các điều kiện sau:
. Được
thành lập và hoạt động theo Luật doanh nghiệp;
. Có khả
năng tạo ra hoặc ứng dụng kết quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm
quyền đánh giá, thẩm định, công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP ;
. Có
doanh thu từ việc sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học
và công nghệ đạt tỷ lệ tối thiểu 30% trên tổng doanh thu.
+ Doanh nghiệp mới thành lập dưới 5
năm: Được thành lập và hoạt động theo Luật doanh nghiệp và có khả năng tạo ra
hoặc ứng dụng kết quả khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền đánh
giá, thẩm định, công nhận theo quy định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị định số
13/2019/NĐ-CP được chứng nhận là doanh nghiệp khoa học và công nghệ,
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng
02 năm 2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
Kính gửi:……………………………………………..
1. Tên doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
……………………………………………………….
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ……………………………………
- Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):
……………………………………………………………
2. Trụ sở chính:
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………… Fax: ……………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………………..
- Website: ………………………………………………………………………………………….
3. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
- Họ và tên: ………………………………………..Chức vụ: ……………………………………
- Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn
cước công dân: ………………………………………………... do………………………………
cấp ngày ... tháng ... năm ………………
- Điện thoại:……………………………….. Email: ………………………………………………
- Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….
- Chỗ ở hiện nay: ………………………………………………………………………………….
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
- Số ……..ngày ……tháng……. năm………. , do…………………..
cấp.
- Loại hình doanh nghiệp: …………………………………………………………………………
5. Kết quả khoa học và công nghệ:
- Tên kết quả: ………………………………………………………………………………………
- Nguồn gốc tài chính: …………………………………………………………………………….
- Nguồn gốc hình
thành (tự nghiên cứu/ nhận chuyển giao): …………………………………
- Lĩnh vực ……………………………………………………………………………………………
6. Danh mục các sản phẩm hình thành từ
kết quả khoa học và công nghệ: .......................
..………………………………………………………………………………………………………
7. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất,
kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ trên tổng doanh
thu của doanh nghiệp: ……………………………………………………..
8. Phần cam đoan: Cam đoan những lời
khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước các cơ quan quản lý về
các nội dung kê khai trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
|
.............,
ngày…..tháng….năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM HÌNH THÀNH TỪ KẾT QUẢ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:…………………………………………………
1. Thông tin chung:
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Điện thoại: ........................................................................................................................
- Ngành nghề kinh doanh: ..................................................................................................
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp: ..................................................................................
2. Thông tin về kết quả khoa học và
công nghệ:
- Tên kết quả khoa học và công nghệ: ...............................................................................
- Lĩnh vực ...........................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính: .........................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/
nhận chuyển giao): .............................................
3. Danh mục các sản phẩm hình thành từ
kết quả khoa học và công nghệ: ......................
………….……………………………………………………………………………………………
4. Điều kiện đảm
bảo thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp:
4.1. Điều kiện về nhân lực hoạt động
khoa học và công nghệ:
- Danh sách nhân lực/ chuyên gia hoạt động khoa học và công nghệ của doanh nghiệp (nêu rõ trình độ học
vấn)
- Danh sách các tổ chức, viện, trường
có liên kết thực hiện hoạt động khoa học và công nghệ với doanh nghiệp (nếu
có): ..............................................................................
4.2. Điều kiện về hạ tầng kỹ thuật:
- Danh mục đất đai, nhà xưởng, kho
bãi hoặc phương án liên kết, thuê nhà xưởng, kho bãi phục vụ cho hoạt động của
doanh nghiệp: ..............................................................
- Danh mục thiết bị, máy móc hoặc
phương án liên kết, thuê thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp..…..................................................................................
5. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất,
kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ trên tổng doanh
thu của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định
này):
- Doanh thu từ việc sản xuất, kinh
doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:
- Tổng doanh thu của doanh nghiệp: ...............................................................................
- Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất,
kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công
nghệ/ tổng doanh thu: ...%
6. Đối với trường hợp công nghệ do
doanh nghiệp nhận chuyển giao, doanh nghiệp giải trình một trong các nội dung
sau:
6.1. Tiếp nhận, ứng dụng kết quả khoa
học và công nghệ đã nhận chuyển giao vào quá trình sản xuất, kinh doanh
6.2. Cải tiến, phát triển công nghệ
hoặc cải tiến, phát triển sản phẩm………………………………...
|
...........,
ngày….. tháng…… năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Cấp
thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Doanh nghiệp gửi hồ sơ đề nghị cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ về:
+ Sở Khoa học và Công nghệ (nơi đã cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ). Địa chỉ: Số 280, đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre (nơi đã cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ) khi
Trung tâm chính thức đi vào hoạt động. Địa chỉ: Số 03, đại
lộ Đồng Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần: Buổi sáng từ 07 giờ 00
phút đến 11 giờ 00 phút; Buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút (trừ
ngày lễ, tết).
Bước 2:
Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ, Sở Khoa học và
Công nghệ tổ chức thẩm định hồ sơ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ xem xét việc cấp hoặc từ
chối cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ. Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công
nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến đến:
+ Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 280, đường 3/2, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre khi Trung tâm chính thức đi vào hoạt động. Địa chỉ: số 03, đại lộ Đồng
Khởi, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 13/2019/NĐ-CP);
+ Đối với trường hợp thay đổi thông
tin đăng ký doanh nghiệp: Văn bản, tài liệu chứng minh về việc thay đổi thông
tin đăng ký doanh nghiệp;
+ Đối với trường hợp bổ sung danh mục
sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:
. Văn bản
xác nhận, công nhận kết quả khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền (bản
sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực) thuộc một
trong các văn bản đã quy định;
. Phương
án sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ
(theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 13/2019/NĐ-CP).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp bổ sung sản phẩm hình
thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Doanh nghiệp đã được Sở Khoa học và Công nghệ cấp
giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ hoặc văn bản từ chối.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị cấp thay đổi nội
dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP);
+ Phương án sản xuất, kinh doanh sản
phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
* Cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
+ Thay đổi thông
tin đăng ký doanh nghiệp;
+ Bổ sung danh mục sản phẩm hình
thành từ kết quả khoa học và công nghệ.
* Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ:
+ Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính: Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm
2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Mẫu số
04
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP THAY ĐỔI NỘI
DUNG/ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:………………………………………….
I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:
.............................................................................
- Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có): ..................................................
- Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):
2. Trụ sở chính:
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………………………………………..
- Email: .................................................................................................................................
- Website: .............................................................................................................................
3. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
- Họ và tên:…………………………………………Chức
vụ:……………………………………..
- Số chứng minh nhân dân/số thẻ căn
cước công dân:…………………. do…………………………. cấp
ngày ... tháng ... năm …………..
- Điện thoại:…………………………….. Email: …………………………………………………..
- Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………………
- Chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
- Số…… ngày…..
tháng….. năm ……,
do………………. cấp.
- Loại hình doanh nghiệp: .....................................................................................................
5. Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ của doanh nghiệp:
- Cấp lần đầu số: ………………………………….ngày………………………………………….
- Cấp lại lần thứ…………………………………...
ngày………………………………………….
II. DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Lý do thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
………………………………………………………………………………………
2. Doanh nghiệp đề nghị thay đổi các
nội dung sau trên Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
3. Trường hợp doanh nghiệp khoa học
và công nghệ bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ,
doanh nghiệp kê khai các nội dung sau:
3.1. Kết quả khoa học và công nghệ (nếu
có):
- Tên kết quả: .......................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính: ..........................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/
nhận chuyển giao): ..............................................
- Lĩnh vực: ...........................................................................................................................
3.2. Danh mục các sản phẩm hình thành
từ kết quả khoa học và công nghệ cần bổ sung: …………..………..……………………………………………………………
III. DOANH NGHIỆP ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ: …………………….………………………………………………………………
Doanh nghiệp chúng tôi xin cam đoan
những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê
khai trong hồ sơ đề nghị cấp thay đổi nội dung/ cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
………,
ngày…..tháng…..năm……..
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM HÌNH THÀNH TỪ KẾT QUẢ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi:……………………………………………………………..
1. Thông tin chung:
- Tên doanh nghiệp:.............................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: .........................................................................................................................
- Ngành nghề kinh doanh: ...................................................................................................
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp: ...................................................................................
2. Thông tin vệ kết quả khoa học và
công nghệ:
- Tên kết quả khoa học và công nghệ: ................................................................................
- Lĩnh vực ............................................................................................................................
- Nguồn gốc tài chính: .........................................................................................................
- Nguồn gốc hình thành (tự nghiên cứu/
nhận chuyển giao): .............................................
3. Danh mục các sản phẩm hình thành từ
kết quả khoa học và công nghệ: .......................
..………………………………………………………………………………………………………
4. Điều kiện đảm bảo thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ và hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
4.1. Điều kiện về nhân lực hoạt động
khoa học và công nghệ:
- Danh sách nhân lực/ chuyên gia hoạt động khoa học và công nghệ của doanh nghiệp (nêu rõ trình độ học
vấn)...................................................................................................
- Danh sách các tổ chức, viện, trường
có liên kết thực hiện hoạt động khoa học và công nghệ với doanh nghiệp (nếu
có):...............................................................................
4.2. Điều kiện về hạ tầng kỹ thuật:
- Danh mục đất đai, nhà xưởng, kho
bãi hoặc phương án liên kết, thuê nhà xưởng, kho bãi phục vụ cho hoạt động của
doanh nghiệp: .............................................................
- Danh mục thiết bị, máy móc hoặc
phương án liên kết, thuê thiết bị, máy móc phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp
......................................................................................
5. Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất,
kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ trên tổng doanh
thu của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định này):
- Doanh thu từ việc sản xuất, kinh
doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:
- Tổng doanh thu của doanh nghiệp:.................................................................................
- Tỷ lệ doanh thu từ việc sản xuất,
kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ/ tổng doanh thu: ...%
6. Đối với trường hợp công nghệ do
doanh nghiệp nhận chuyển giao, doanh nghiệp giải trình một trong các nội dung
sau:
6.1. Tiếp nhận, ứng dụng kết quả khoa
học và công nghệ đã nhận chuyển giao vào quá trình sản xuất, kinh doanh ..........................................................................................
6.2. Cải tiến, phát triển công nghệ hoặc
cải tiến, phát triển sản phẩm .............................
|
……..,
ngày……tháng…….năm……..
NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHÁP LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|