|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
28 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Quyết định số 528/QĐ-BTP
ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1077/TTr-STP ngày 24/4/2023 và ý kiến của Chánh văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại báo cáo số 37/BC-VPUB ngày 27/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận (Đính
kèm Nội dung cụ thể của từng TTHC).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp
căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết
công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Uỷ ban nhân
dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày
28/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tư pháp.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TTCNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCD;
- Lưu: VP, PVHCC. CT
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường
hợp.
|
Quyết định số 528/QĐ-BTP
10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
750.000 đồng.
- Từ ngày 01/7/2023:
1.500.000 đồng.
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì không quá 03 ngày làm
việc.
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường
hợp
|
-Như trên-
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
750.000 đồng.
- Từ ngày 01/7/2023:
1.500.000 đồng.
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
787.500 đồng (khai sinh: 37.500đ + nhận cha, mẹ, con: 750.000đ).
- Từ ngày 01/7/2023: 1.575.000
đồng (khai sinh: 75.000đ+nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đ).
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường
hợp.
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường
hợp.
|
-Như trên
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
12.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 25.000 đồng/trường
hợp.
|
-Như trên
|
09
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường
hợp.
|
-Như trên-
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài.
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000
đồng/trường hợp.
|
-Như trên-
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường
hợp.
|
-Như trên-
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường
hợp.
|
-Như trên-
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000 đồng/trường
hợp.
|
-Như trên-
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
750.000 đồng
- Từ ngày 01/7/2023:
1.500.000 đồng.
|
-Như trên-
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không
quá 10 ngày làm việc.
|
UBND cấp huyện
|
- Trước ngày 01/7/2023:
37.500 đồng/trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 75.000
đồng.
|
-Như trên-
|
B. Thủ tục hành chính cấp
xã
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh không
đúng hạn:
+ Trước ngày 01/7/2023: 2.500
đồng/ trường hợp.
+ Từ ngày 01/7/2023: 5.000
đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với đăng ký
đúng hạn.
|
Quyết định số 528/QĐ-BTP
10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết
hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
Miễn phí
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
- Trước ngày 01/7/2023: 7.500
đồng/ trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 15.000
đồng/ trường hợp
|
-Như trên-
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 08 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
- Trước ngày 01/7/2023:
10.000 đồng
- Từ ngày 01/7/2023: 20.000
đồng
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai tử quá hạn:
+ Trước ngày 01/7/2023: 2.500
đồng/ trường hợp.
+ Từ ngày 01/7/2023: 5.000
đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với đăng ký
đúng hạn
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký
khai sinh không đúng hạn:
+ Trước ngày 01/7/2023: 2.500
đồng/ trường hợp.
+ Từ ngày 01/7/2023: 5.000
đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký đúng hạn.
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí.
|
-Như trên-
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký
khai tử không đúng hạn:
+ Trước ngày 01/7/2023: 2.500
đồng.
+ Từ ngày 01/7/2023: 5.000
đồng.
Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký đúng hạn
|
-Như trên-
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí.
|
-Như trên-
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí.
|
-Như trên-
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
UBND cấp xã
|
- Trước ngày 01/7/2023: 7.500
đồng/ trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 15.000
đồng/ trường hợp.
|
-Như trên-
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 23 ngày.
|
UBND cấp xã
|
- Trước ngày 01/7/2023: 7.500
đồng/ trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 15.000
đồng
|
-Như trên-
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
- Trước ngày 01/7/2023: 2.500
đồng/ trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 5.000
đồng/ trường hợp.
|
-Như trên-
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
- Trước ngày 01/7/2023: 2.500
đồng/ trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 5.000
đồng/ trường hợp.
|
-Như trên-
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 25 ngày.
|
UBND cấp xã
|
- Trước ngày 01/7/2023:
15.000 đồng
- Từ ngày 01/7/2023: 30.000
đồng
|
-Như trên-
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 10 ngày làm việc.
|
UBND cấp xã
|
- Trước ngày 01/7/2023: 2.500
đồng/ trường hợp.
- Từ ngày 01/7/2023: 5.000
đồng/ trường hợp.
|
-Như trên-
|
C. Thủ tục hành chính thực
hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Sở Tư pháp
- UBND cấp huyện
- UBND cấp xã
|
8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Quyết định số 2228/QĐ-BTP
ngày 14/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
- Sở Tư pháp
- Phòng Tư pháp các huyện,
thành phố.
|
8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày
10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 576/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
1.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|