|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 22
tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2019 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ viên chức đi
đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước ngoài
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định một số chế độ, chính sách hỗ
trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong
nước và nước ngoài
|
22/7/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND ngày 05/08/2016
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ
cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng tại các cơ sở đào tạo trong nước và nước
ngoài
|
3
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018
|
Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm
non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường
xuyên năm học 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng ban hành quy định mức thu học phí giáo
dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục
thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
20/2008/NQ-HĐND ngày 16/07/2008
|
Về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên,
huấn luyện viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định nội dung và mức chi để thực
hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian
tập trung tập luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
5
|
Nghị quyết
|
17/2009/NQ-HĐND ngày 17/07/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2008/NQ-HĐND
ngày 16/7/2008 về Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn
luyện viên thể thao của tỉnh Cao Bằng
|
6
|
Nghị quyết
|
58/2016/NQ-HĐND ngày 05/08/2016
|
Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ doanh nghiệp,
Hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ
trợ doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
7
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017
|
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
8
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014
|
Về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5
tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu
học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ
cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 50/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
của HĐND tỉnh Cao Bằng về mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa
mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực
hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục
trung học trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
9
|
Nghị quyết
|
74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích
công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công
cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
10
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết
số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao Bằng quy định mức thu,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
11
|
Nghị quyết
|
78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng Phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 42/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
12
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND ngày 09/07/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 65/2011/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn
2011-2015, có xét đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019
của HĐND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7
năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 65/2011/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Cao
Bằng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
21/12/2019
|
QUYẾT ĐỊNH
|
13
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018
của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng năm 2019
|
01/01/2019
|
14
|
Quyết định
|
2557/2009/QĐ-UBND ngày 30/10/2009
|
Ban hành Quy định quản lý, kinh doanh cung ứng và
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật
liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
05/01/2019
|
15
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-UBND ngày 30/05/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
quản lý, kinh doanh cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 2557/2009/QĐ-UBND ngày
30/10/2009 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để
tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2019 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
07/01/2019
|
17
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 13/07/2016
|
Về việc quy định phân cấp quản lý Nhà nước trong lĩnh
vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND
ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quy định phân cấp quản lý Nhà
nước trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
09/3/2019
|
18
|
Quyết định
|
1605/2011/QĐ-UBND ngày 22/07/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản
ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
09/4/2019
|
19
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1605/2011/QĐ-UBND
ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
20
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
27/4/2019
|
21
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND ngày 28/09/2012
|
Quyết định ban hành Quy định về quản lý bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý, bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
22
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 17/08/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
23
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 08/07/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và
quy định mức hỗ trợ khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý và mức chi hỗ
trợ kinh phí cho các hoạt động khuyến công tỉnh Cao Bằng
|
01/5/2019
|
24
|
Quyết định
|
330/QĐ-UBND ngày 16/03/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong Khu
kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND
ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà
nước đối với Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
27/5/2019
|
25
|
Quyết định
|
953/QĐ-UBND ngày 07/07/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế
phối hợp quản lý nhà nước trong khu kinh tế cửa khẩu và khu công nghiệp ban
hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2012 của UBND
tỉnh Cao Bằng
|
26
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày 09/09/2013
|
Quy định về trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê
duyệt dự án hoạt động khoáng sản và hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND
ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
14/7/2019
|
27
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 08/02/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và vận
chuyển đất san lấp khi san gạt cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
28
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày
30/7/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22
tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/8/2019
|
29
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND ngày 21/09/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
26/8/2019
|
30
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2016-2021
|
29/8/2019
|
31
|
Quyết định
|
1110/2013/QĐ-UBND ngày 05/08/2013
|
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của xóm,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành quy định tổ chức và hoạt động
của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
29/8/2019
|
32
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 12 Quy định tổ chức
và hoạt động của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo
Quyết định số 1110/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng
|
33
|
Quyết định
|
346/2014/QĐ-UBND ngày 27/03/2014
|
Về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ
cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày
19/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
|
29/8/2019
|
34
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 1
Quyết định số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh về việc quy định
chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
35
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 10/03/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Quyết định
số 346/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
36
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày 04/07/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập quản lý, khai thác và
sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND
ngày 26/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy chế thu thập quản lý, khai
thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
06/9/2019
|
37
|
Quyết định
|
331/2006/QĐ-UBND ngày 14/03/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ của cán bộ, công chức trong tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày
26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
38
|
Quyết định
|
1419/2007/QĐ-UBND ngày 10/08/2007
|
Về việc ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư
phát triển cơ sở hạ tầng thực hiện quy hoạch thị xã Cao Bằng
|
39
|
Quyết định
|
719/2008/QĐ-UBND ngày 09/05/2008
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ các dịch vụ,
cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận
thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
40
|
Quyết định
|
501/2009/QĐ-UBND ngày 03/04/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, tổ chức thực
hiện Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
41
|
Quyết định
|
1460/2010/QĐ-UBND ngày 01/09/2010
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động kinh doanh
bất động sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
42
|
Quyết định
|
896/2011/QĐ-UBND ngày 23/05/2011
|
Ban hành Quy định phát triển nhà ở cho người có
thu nhập thấp tại khu vực đô thị tỉnh Cao Bằng
|
43
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 28/08/2014
|
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
44
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 10/11/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
45
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết
bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
46
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút trong
lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
47
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Ban hành Quy định về quy chế phối hợp trong việc
lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế
hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày
15/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND
ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về quy
chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự
án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Cao Bằng
|
01/11/2019
|
48
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và
bản đồ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
11/11/2019
|
49
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm
nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu, cửa
khẩu phụ, lối mở biên giới trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế quản lý hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
|
50
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 20/09/2017
|
Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND
ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Quy định giá tối đa đối với dịch vụ
thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10/12/2019
|
51
|
Quyết định
|
40/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
Hết thời gian thực hiện được quy định tại văn bản
|
31/12/2019
|
CHỈ THỊ
|
52
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND ngày 23/10/2008
|
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày
26/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
10/10/2019
|
53
|
Chỉ thị
|
01/CT-UBND ngày 05/01/2012
|
Về việc tăng cường thực hiện bảo hiểm xã hội đối
với người lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
54
|
Chỉ thị
|
10/2013/CT-UBND ngày 09/08/2013
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký
giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
55
|
Chỉ thị
|
14/CT-UBND ngày 23/08/2013
|
Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong
hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Cao Bằng
|
56
|
Chỉ thị
|
15/2014/CT-UBND ngày 19/09/2014
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký và
quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
57
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-UBND ngày 07/03/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, khai thác
vật liệu xây dựng thông thường, cát, sỏi trên sông, suối thuộc địa bàn tỉnh
Cao Bằng
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
|
11/11/2019
|
58
|
Chỉ thị
|
14/CT-UBND ngày 30/12/2009
|
Về việc tăng cường quản lý hoạt động khoáng sản
|
Tổng số (I): 58
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Nghị quyết
|
30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Cao
Bằng về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng
suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Điểm a Khoản 1 Điều 1;
- Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm b Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
12/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi bổ sung Điều 1
Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, nâng cao năng
suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh cao Bằng
|
22/7/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cao Bằng ban hành chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia
súc, gia cầm
|
Khoản 1 Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
của HĐND tỉnh Cao Bằng Bãi bỏ khoản 1 Điều 11 Chương III của chính sách hỗ
trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm được ban hành kèm theo
Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng
|
22/7/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
75/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao
Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
phí đăng ký giao dịch đảm bảo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điểm b Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 1
Nghị quyết số 75/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
11/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của HĐND
tỉnh Cao Bằng về quy định hỗ trợ bồi dưỡng đối với vận động viên đạt đẳng cấp
Quốc gia; chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao; chế độ
bồi dưỡng đối với học sinh năng khiếu nghệ thuật và thể thao tỉnh Cao Bằng
|
Điểm d Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
của HĐND tỉnh Cao Bằng Quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế độ dinh
dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trong thời gian tập trung tập
luyện và thi đấu của tỉnh Cao Bằng
|
22/7/2019
|
5
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với
các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ
trợ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 1, 5 Điều 1;
- Khoản 1; Điểm a, b, d, e Khoản 2 Điều 4;
- Điểm a, b, c Khoản 1; Khoản 2; Khoản 3 Điều 5;
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 6;
- Điều 8;
- Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
29/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức hội nghị đối với cơ
quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính, tổ chức chính trị -
xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước hỗ trợ trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
19/9/2019
|
6
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Cao
Bằng Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị
quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
7
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 12/07/2018 của HĐND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 2, 3, 4, 5 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 41/2019/NQ-HĐND
ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định phân
cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm
theo Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng
|
21/12/2019
|
8
|
Nghị quyết
|
80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Cao
Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực
văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Gạch đầu dòng thứ nhất Khoản 2 Điều 1;
- Điểm 1 Mục II Khoản 3 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
43/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung Điều
1 Nghị quyết số 80/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Cao Bằng Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh
vực văn hóa thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
21/12/2019
|
9
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Quy định
một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 1 Điều 8;
- Điểm b, d Khoản 2; Điểm a Khoản 4, Khoản 5,
Điểm c Khoản 8 Điều 10;
- Điểm b Khoản 1 Điều 11;
- Điều 14, Điều 15, Điều 16;
- Khoản 1 Điều 18;
- Khoản 1 Điều 21;
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 22;
- Khoản 1, Điểm c Khoản 2 Điều 26;
- Điểm b Khoản 3 Điều 28.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
ban hành kèm theo Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
01/01/2019
|
10
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
|
- Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 4;
- Điều 8.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Cao bằng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
11
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
- Điều 3;
- Khổ 2 Khoản 3 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
12
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 1; khoản 2; Điểm c, d Khoản 3 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh
tra tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
13
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm b Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao
Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
14
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 3;
- Khoản 4 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 Điều
3 và Khoản 4 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
15
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
|
- Điểm a, b, c Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
13/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
16
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 07/09/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
15/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây
dựng tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng
9 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
17
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết
định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng
|
28/4/2019
|
18
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 3;
- Khổ 2 Khoản 3 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao
Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
19
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 29/05/2017 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
|
- Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 3;
- Khổ 2 Khoản 3 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
20
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày 16/06/2015 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 2, Khoản 3 Điều 3;
- Khổ 2 Khoản 3 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày
16 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
21
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 20/07/2015 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
|
Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
20/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Điều 4
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
22
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 10/03/2017 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số
09/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
23
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
24
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban
Dân tộc tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân
tộc tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày
17/8/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
28/4/2019
|
25
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 21/07/2015 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý
nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số
21/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/6/2019
|
26
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/04/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sờ
Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
|
- Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 3;
- Khổ 2 Khoản 3 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều
3, Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
10/6/2019
|
27
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định về quản lý điểm truy cập Internet công cộng và điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 8 Điều 2;
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 6;
- Các Điều 5, 7, 12, 13, 14, 15, 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 5/8/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết
định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/8/2019
|
28
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 20/05/2016 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 1 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
49/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 11 Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng
|
02/12/2019
|
29
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Khoản 10 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 5/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng và Quyết định số
43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
15/12/2019
|
30
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 1 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
53/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn
tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
20/12/2019
|
31
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao
Bằng Ban hành quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa
táng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
- Khoản 3 Điều 3;
- Điểm b Khoản 2 Điều 8.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND
ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên
địa bàn tỉnh Cao bằng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày
10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
27/12/2019
|
Tổng số (I): 31
văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 28/08/2017 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết
tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
Điểm a Khoản 4 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều
6 Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp
đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban
hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Cao
Bằng
|
28/12/2018
|
2
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao
Bằng ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Các Khoản 6, 7, 9, 12 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
31/12/2018
|
Tổng số: 02 văn
bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2019
338
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|