|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 560/QĐ-UBND 2020 Công bố thủ tục hành chính chăn nuôi Sở Nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
560/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hải
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 560/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 22 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01 tháng 3 năm 2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
823/QĐ-BNN-CN , ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh
vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 55/TTr-SNN ngày 10 tháng 4 năm
2020, Tờ trình số 60/TTr-SNN ngày 14 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ
công quốc gia và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk
Nông cập nhật quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, KTN, TTHCC, NCKSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hải
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thành
phần hồ sơ
|
Trình
tự thực hiện; Thời hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (theo mẫu 01 quy định tại Phụ lục 1
ban hành kèm theo Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ doanh nghiệp đã được cấp;
- Bản thuyết minh doanh nghiệp đáp ứng
đủ các tiêu chí quy định tại Điều 2 theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ; các minh chứng cho các nội dung
thuyết minh gồm: Bản sao báo cáo Tài chính của doanh nghiệp 02 năm liền kề trước
khi đề nghị công nhận doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao; bản sao các hợp
đồng nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, mua vật tư thiết bị phục vụ đổi mới
công nghệ, sản phẩm... của Doanh nghiệp; bản sao hợp đồng lao động, bằng cấp
của lao động có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên đang trực tiếp thực hiện
nghiên cứu và phát triển tại doanh nghiệp; bản sao Giấy chứng nhận phù hợp
tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn còn hiệu lực của sản phẩm, hàng hóa do doanh nghiệp
sản xuất; bản sao văn bản minh chứng về bảo vệ môi trường đã được cấp có thẩm
quyền cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ
|
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
(TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong,
phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
TTHCC kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để
bổ sung.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, TTHCC chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để giải quyết.
Bước 3:
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (nội
dung hồ sơ không kê khai đầy đủ theo quy định), Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân
để bổ sung theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ
sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm
định). Thành phần Tổ thẩm định có từ 7 đến 9 thành viên, gồm: Tổ trưởng là đại
diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể
mời thêm một số chuyên gia có liên quan.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc
sau khi có quyết định thành lập, Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ
khi có ít nhất hai phần ba số thành viên có mặt. Tổ thẩm định có trách nhiệm
đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều
kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
+ Sau khi thẩm định, trường hợp hồ
sơ không bảo đảm tính chính xác thực tế và không đáp ứng các điều kiện theo
quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho
TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết.
+ Trường hợp hồ sơ chính xác thực tế
và đáp ứng các điều kiện theo quy định, trong thời hạn 2,5 ngày làm việc kể từ
ngày họp, trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
Bước 4:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả tổng hợp từ Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm
quyết định cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và gửi cho doanh nghiệp,
trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải có thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
b) Thời hạn giải quyết: 14,5 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức,
cá nhân).
|
Không
quy định
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày
19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm
quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao.
|
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị công nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018;
- Bản thuyết minh theo quy định tại
điểm c khoản 2 Điều 4 Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018. Thuyết minh cần
tập trung vào đánh giá kết quả hoạt động công nghệ cao trong 5 năm kể từ khi
được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
b) Số lượng: 02 bộ.
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1:
Trước thời hạn Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hết hiệu lực 45 ngày, tổ chức,
cá nhân lập hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (TTHCC), theo đường bưu
điện hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành
phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
TTHCC kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định, TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ
sung.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, TTHCC chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để giải quyết.
Bước 3:
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (nội
dung hồ sơ không kê khai đầy đủ theo quy định), Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân
để bổ sung theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định thành lập Tổ thẩm định hồ
sơ công nhận doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm
định). Thành phần Tổ thẩm định có từ 7 đến 9 thành viên, gồm: Tổ trưởng là đại
diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể
mời thêm một số chuyên gia có liên quan.
+ Trong thời hạn 06 ngày làm việc
sau khi có quyết định thành lập, Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ
khi có ít nhất hai phần ba số thành viên có mặt. Tổ thẩm định có trách nhiệm
đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều
kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
+ Sau khi thẩm định, trường hợp hồ
sơ không bảo đảm tính chính xác theo thực tế và không đáp ứng các điều kiện
theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản
cho TTHCC để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết.
+ Trường hợp hồ sơ đảm bảo tính
chính xác theo thực tế và đáp ứng các điều kiện theo quy định, trong thời hạn
2,5 ngày làm việc kể từ ngày họp, trên cơ sở kết quả họp Tổ thẩm định, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét
Quyết định cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Bước 6:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả tổng hợp từ Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm
quyết định cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và gửi cho doanh nghiệp,
trường hợp từ chối cấp Giấy chứng
nhận phải có thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân.
b) Thời hạn giải quyết: 14,5 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức,
cá nhân).
|
Không
quy định
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày
19 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm
quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao.
|
|
3
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Theo mẫu
B1 công văn số: 2613/BNN-KHCN ngày 04 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Bản Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
b) Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ (bản sao)
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC) theo đường
bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp. Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường
Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Bước 2:
Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
TTHCC kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp
hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để
bổ sung.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc, TTHCC chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để giải quyết.
Bước 3:
Xử lý hồ sơ:
+ Trong quá trình thẩm định, xem
xét hồ sơ, nếu hồ sơ chưa hợp lệ (nội dung hồ sơ không kê khai đầy đủ theo
quy định) trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho TTHCC để thông báo
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung theo quy định. Thời gian bổ sung, sửa đổi hồ
sơ là 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy
định, trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức thẩm định và trình
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Bước 5:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh xem xét quyết định công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Trường hợp từ chối thông báo bằng văn bản,
nêu rõ lý do từ chối.
Bước 6:
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Đắk Nông.
b) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức, cá
nhân).
|
Không
quy định
|
Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày
25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự,
thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày
04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi
TT
|
Tên TTHC
|
Thành
phần hồ sơ
|
Trình
tự thực hiện; Thời hạn giải quyết
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất
theo Mẫu số 02.TACN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ;
- Quy trình kiểm soát chất lượng của
cơ sở sản xuất theo Mẫu số
03.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ;
- Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức
ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và nguyên liệu đơn.
b) Số lượng hồ sơ:
- 01 bộ.
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Gửi hồ sơ
- Tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng (kể cả trường hợp cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi mà thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất) gửi hồ
sơ về Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông; địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong,
phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 02613.838.838.
Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn
Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp:
TTHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không
hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp.
Bước 3:
Xử lý hồ sơ
1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:
Thẩm định nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Trong thời
hạn 16 ngày làm việc, thành lập Đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của
cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.
+ Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều
kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá
nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến TTHCC để
chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định và đánh giá lại điều
kiện thực tế.
+ Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện,
trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
Thẩm định nội dung hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu
phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi, trong thời hạn 16 ngày làm việc, thành lập đoàn
và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.
+ Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều
kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá
nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến TTHCC để
chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định và đánh giá lại điều
kiện thực tế.
+ Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện,
trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
Bước 4.
Nhận kết quả TTHC
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối không cấp giấy) tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện (nếu có nhu cầu).
b) Thời hạn giải quyết:
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 20 ngày làm việc.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: 10 ngày làm việc.
- Đối với Trường hợp nước nhập khẩu
yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 20 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TĂCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
-Tài liệu chứng minh nội dung thay
đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân
(tên cơ sở, tên địa chỉ cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) trong Giấy chứng nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1.
Gửi hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng (đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến
tổ chức, cá nhân: tên cơ sở, tên địa chỉ cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) gửi
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa
chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk
Nông.
Điện thoại: 02613.838.838;
Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn
Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp:
TTHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không
hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông nghiệp.
Bước 3:
Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trường hợp từ chối phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4:
Nhận kết quả
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi hoặc văn bản từ chối không cấp giấy) tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (nếu có nhu cầu).
b) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ;
- Bản thuyết minh về điều kiện chăn
nuôi theo mẫu số 02.ĐKCN Phụ lục
I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
a) Trình tự thực hiện
Bước 1.
Gửi hồ sơ
- Tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn gửi
hồ sơ về Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông; địa chỉ: Số 01 đường Điểu
Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 02613.838.838.
Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn
Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp:
TTHCC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không
hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có), trong thời hạn không quá 01
ngày làm việc, TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Bước 3:
Xử lý hồ sơ
- Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm văn bản gửi TTHCC đề nghị tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Trong thời
gian 16 ngày, thành lập Đoàn và tổ chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở
chăn nuôi.
+ Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều
kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá
nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến TTHCC để
chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định và đánh giá lại điều
kiện thực tế.
+ Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện,
trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4.
Nhận kết quả
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả (Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi hoặc văn bản từ chối không cấp giấy) tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (nếu có nhu cầu).
b) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban
hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính
phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Tài liệu chứng minh nội dung thay
đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân
trong Giấy chứng nhận.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
a) Trình tự thực hiện
Bước
1. Gửi hồ sơ
- Tổ chức cá nhân có nhu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
(đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân
trong Giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận bị mất) gửi hồ sơ về Trung tâm Hành
chính công tỉnh Đắk Nông; địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung,
thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông;
Điện thoại: 02613.838.838.
Email: tthcc.ubnd@daknong.gov.vn
Bước 2:
Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp:
TTHHC tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không
hợp lệ thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có): Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc, chuyên viên tiếp nhận TTHCC xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
- Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ, trong thời hạn 0,5 ngày làm việc TTHCC chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Bước 3:
Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi, trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Bước 4:
Nhận kết quả
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi hoặc văn bản từ chối không cấp giấy) tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính (nếu có nhu cầu).
b) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ.
Lĩnh vực Chăn nuôi.
STT
|
Tên
Thủ tục Hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi;
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi.
|
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày
01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐIỆN TỬ
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14,5
(ngày làm việc) x 08 giờ =116 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung
tâm HCC
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Bước
2
|
Văn
phòng Sở
|
Lãnh
đạo văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho đơn vị
chuyên môn thụ lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Đơn
vị chuyên môn được giao nhiệm vụ
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Phân công phòng chuyên môn thụ lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn được phân công
|
- Kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện
bước tiếp theo.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ thông báo bằng văn bản gửi TTHCC tỉnh để
thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính)
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT:
+ Tham mưu Quyết định thành lập Tổ
thẩm định;
+ Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ
sơ và lập biên bản thẩm định
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt
|
69
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Lãnh
đạo văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ
lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Ký Quyết định cấp giấy chứng nhận
hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không cấp giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về TTHCC
|
01
giờ
|
|
|
|
Trung
tâm HCC
|
Bước
4
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công nhận
lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14,5
(ngày làm việc) x 08 giờ = 116 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Cơ quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung
tâm HCC
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Bước
2
|
Văn
phòng Sở
|
Lãnh
đạo văn phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho đơn vị
chuyên môn thụ lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Đơn vị
chuyên môn được giao nhiệm vụ
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Phân công phòng chuyên môn thụ lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn được phân công
|
- Kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện
bước tiếp theo.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ thông báo bằng văn bản gửi TTHCC tỉnh để
thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính)
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT:
+ Tham mưu Quyết định thành lập Tổ
thẩm định;
+ Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ
sơ và lập biên bản thẩm định
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt
|
69
giờ
|
|
|
|
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Lãnh
đạo văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ
lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
14
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Ký Quyết định cấp giấy chứng nhận
hoặc văn bản thông báo lý do từ chối không cấp giấy chứng nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về TTHCC
|
01
giờ
|
|
|
|
Trung
tâm HCC
|
Bước
4
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
3. Tên thủ tục: Công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28
(ngày làm việc) x 08 giờ = 224 giờ (sau khi đã cắt giảm 20%).
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Trung
tâm HCC
|
Bước
1
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
CC,VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chi
cục Phát triển nông nghiệp
|
Bước
2
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho phòng
chuyên môn thụ lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
chuyên môn được giao nhiệm vụ
|
Lãnh
đạo
|
Phân công chuyên viên thụ lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Kiểm tra tính pháp lý và nội dung
hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện
bước tiếp theo.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
đơn vị chuyên môn được giao nhiệm vụ thông báo bằng văn bản gửi TTHCC tỉnh để
thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định (thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính)
- Tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT:
+ Tham mưu Quyết định thành lập Tổ
thẩm định;
+ Hoàn thành tổ chức thẩm định hồ
sơ và lập biên bản thẩm định. Trường hợp cần thiết Tổ thẩm định đề nghị Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đoàn kiểm tra (Tổ thẩm định) thực
tế vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đề nghị công nhận.
- Trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy
|
135
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi
cục duyệt, ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Duyệt, ký nháy
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Văn
phòng
|
Lãnh
đạo văn phòng
|
Duyệt trình ký
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Phê duyệt hồ sơ, văn bản
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có)
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên
môn
|
02
giờ
|
|
|
|
Phòng
ban chuyên môn
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ
lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
24
giờ
|
|
|
|
VP
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo
|
Ký Quyết định công nhận hoặc văn bản
thông báo lý do từ chối không công nhận
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về TTHCC
|
02
giờ
|
|
|
|
Trung
tâm HCC
|
Bước
4
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
CC,
VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi.
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ/ngày =160 giờ
(Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 20%);
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu)
|
04
giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu)
|
|
|
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu)
|
|
|
|
4. Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công
chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
128
giờ
|
|
|
|
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều
kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Dự thảo kết quả (giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp).
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký
nháy kết quả.
|
|
|
|
Bước
3
|
Chi
cục PTNN
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết
quả, ký nháy.
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
NN và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
NN và PTNT
|
Văn
thư Sở
|
Vào sổ, đóng dấu.
|
04
giờ
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng
1.2.1. Đối với trường hợp hồ sơ đạt
yêu cầu: Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
x 08 giờ/ngày = 80 giờ;
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu)
|
04
giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu)
|
|
|
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu)
|
|
|
|
4. Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công
chức xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết
quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp)
|
52 giờ.
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký
nháy kết quả
|
|
|
|
Bước
3
|
Chi
cục PTNN
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết
quả, ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
NN và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
NN và PTNT
|
Văn
thư Sở
|
Vào số, đóng dấu
|
04
giờ
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
1.2.2. Trường hợp nước nhập khẩu
yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: Thời gian thực hiện TTHC: 20
ngày làm việc x 08 giờ/ngày = 160 giờ (Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
20%).
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu)
|
04
giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mau)
|
|
|
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu)
|
|
|
|
4. Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công
chức xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
128
giờ
|
|
|
|
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá
điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Dự thảo kết quả (giấy
chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp)
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký
nháy kết quả
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi
cục PTNN
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết
quả, ký nháy
|
8 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
NN và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
NN và PTNT
|
Văn
thư Sở
|
Vào số, đóng dấu
|
04
giờ
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng: Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x
08 giờ/ngày = 40 giờ.
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu)
|
04
giờ
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu)
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu)
|
4. Chuyển hồ sơ
|
Bước
2
|
Phòng
Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công
chức xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết
quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp)
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký
nháy
|
B ước
3
|
Chi
cục PTNN
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết quả,
ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
NN và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
NN và PTNT
|
Văn
thư Sở
|
Vào sổ, đóng dấu
|
04
giờ
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
3. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm
việc x 08 giờ/ngày =160 giờ (Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm 20%).
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng
hạn
|
Quá
hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu)
|
04
giờ.
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu)
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu)
|
4. Chuyển hồ sơ
|
Bước
2
|
Phòng
Kỹ thuật Chăn nuôi, thú y và Thủy sản
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công
chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
128
giờ
|
|
|
|
Thành lập đoàn và tổ chức đánh giá điều
kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi. Dự thảo kết quả (giấy chứng
nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp)
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký
nháy kết quả
|
|
|
|
Bước
3
|
Chi
cục PTNN
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết
quả, ký nháy
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
NN và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
NN và PTNT
|
Văn
thư Sở
|
Vào số, đóng dấu
|
04
giờ
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày
làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn
|
Đúng hạn
|
Quá
hạn
|
(2đ)
|
(1đ)
|
(0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu)
|
04
giờ.
|
|
|
|
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu)
|
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu)
|
4. Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Kỹ thuật Chăn nuôi, Thú y, Thủy sản
|
Lãnh
đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ đến công
chức xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết
quả (giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời lý do không cấp)
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục ký
nháy
|
Bước
3
|
Chi
cục PTNN
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
Xem xét duyệt nội dung dự thảo kết
quả, ký nháy
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Sở
NN và PTNT
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Sở
NN và PTNT
|
Văn
thư Sở
|
Vào số, đóng dấu
|
04
giờ
|
|
|
|
Gửi kết quả TTHCC
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
Công
chức, viên chức tiếp nhận và TKQ
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
|
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 560/QĐ-UBND ngày 22/04/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|